Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • 新标点和合本 - 愿他们的眼睛昏蒙,不得看见; 愿你时常弯下他们的腰。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他们的眼睛昏花,看不见; 愿你时常弯下他们的腰。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿他们的眼睛昏花,看不见; 愿你时常弯下他们的腰。”
  • 当代译本 - 愿他们眼目昏暗, 无法看见, 永远弯腰驼背。”
  • 圣经新译本 - 愿他们的眼睛昏暗,不能看见; 愿他们的背脊常常弯曲。”
  • 中文标准译本 - 让他们的眼睛昏暗不能看。 让他们的腰背永远弯曲。”
  • 现代标点和合本 - 愿他们的眼睛昏蒙,不得看见, 愿你时常弯下他们的腰。”
  • 和合本(拼音版) - 愿他们的眼睛昏蒙,不得看见; 愿你时常弯下他们的腰。”
  • New International Version - May their eyes be darkened so they cannot see, and their backs be bent forever.”
  • New International Reader's Version - Let their eyes grow dark so they can’t see. Let their backs be bent forever.” ( Psalm 69:22 , 23 )
  • English Standard Version - let their eyes be darkened so that they cannot see, and bend their backs forever.”
  • New Living Translation - Let their eyes go blind so they cannot see, and let their backs be bent forever.”
  • Christian Standard Bible - Let their eyes be darkened so that they cannot see, and their backs be bent continually.
  • New American Standard Bible - May their eyes be darkened to see not, And bend their backs continually.”
  • New King James Version - Let their eyes be darkened, so that they do not see, And bow down their back always.”
  • Amplified Bible - Let their eyes be darkened so that they do not see, And make their backs bend [under their burden] forever.”
  • American Standard Version - Let their eyes be darkened, that they may not see, And bow thou down their back always.
  • King James Version - Let their eyes be darkened, that they may not see, and bow down their back alway.
  • New English Translation - let their eyes be darkened so that they may not see, and make their backs bend continually.”
  • World English Bible - Let their eyes be darkened, that they may not see. Always keep their backs bent.”
  • 新標點和合本 - 願他們的眼睛昏矇,不得看見; 願你時常彎下他們的腰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他們的眼睛昏花,看不見; 願你時常彎下他們的腰。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願他們的眼睛昏花,看不見; 願你時常彎下他們的腰。」
  • 當代譯本 - 願他們眼目昏暗, 無法看見, 永遠彎腰駝背。」
  • 聖經新譯本 - 願他們的眼睛昏暗,不能看見; 願他們的背脊常常彎曲。”
  • 呂振中譯本 - 願他們的眼昏矇、不能看見; 願你使他們的脊背總是彎屈卑服。』
  • 中文標準譯本 - 讓他們的眼睛昏暗不能看。 讓他們的腰背永遠彎曲。」
  • 現代標點和合本 - 願他們的眼睛昏矇,不得看見, 願你時常彎下他們的腰。」
  • 文理和合譯本 - 其目矇而不見、其背終於傴僂、
  • 文理委辦譯本 - 厥目矇而勿見、厥背屈而不伸、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願其目矇而不見、其背屈而不伸、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願其目之昏矇而不見兮、背常曲而不直。』
  • Nueva Versión Internacional - Que se les nublen los ojos para que no vean, y se encorven sus espaldas para siempre».
  • 현대인의 성경 - 그들의 눈이 어두워 보지 못하게 하시고 그들의 등은 항상 굽어 있게 하소서.”
  • Новый Русский Перевод - Пусть их глаза померкнут, чтобы они не видели, и пусть их спины согнутся навсегда» .
  • Восточный перевод - Пусть их глаза померкнут, чтобы они не видели, и пусть их спины согнутся навсегда» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть их глаза померкнут, чтобы они не видели, и пусть их спины согнутся навсегда» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть их глаза померкнут, чтобы они не видели, и пусть их спины согнутся навсегда» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Que leurs yeux s’obscurcissent ╵au point de ne plus voir, fais-leur courber le dos ╵continuellement !
  • リビングバイブル - 彼らの目は見えなくなれ。 重荷を負わされて、 いつまでも背中を曲げたまま歩くがいい。」(詩篇69・22-23)
  • Nestle Aland 28 - σκοτισθήτωσαν οἱ ὀφθαλμοὶ αὐτῶν τοῦ μὴ βλέπειν καὶ τὸν νῶτον αὐτῶν διὰ παντὸς σύγκαμψον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - σκοτισθήτωσαν οἱ ὀφθαλμοὶ αὐτῶν, τοῦ μὴ βλέπειν, καὶ τὸν νῶτον αὐτῶν διὰ παντὸς σύνκαμψον.
  • Nova Versão Internacional - Escureçam-se os seus olhos, para que não consigam ver, e suas costas fiquem encurvadas para sempre” .
  • Hoffnung für alle - Mach sie blind, damit sie nichts mehr sehen, und beuge für immer ihren Rücken unter der schweren Last.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ดวงตาของพวกเขามืดมัวไป พวกเขาจะได้มองไม่เห็น และขอให้หลังของพวกเขาค้อมลงตลอดไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ตา​ของ​เขา​มืด​ลง​เพื่อ​ให้​มอง​ไม่​เห็น และ​หลัง​โค้ง​ค่อม​ตลอด​กาล”
交叉引用
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • Y-sai 65:12 - nên bây giờ Ta sẽ ‘dành riêng’ ngươi cho lưỡi gươm. Tất cả các ngươi sẽ phải cúi đầu trước đao phủ. Vì khi Ta gọi, các ngươi không trả lời. Khi Ta phán, các ngươi không lắng nghe. Các ngươi tiếp tục làm những điều gian ác—ngay trước mắt Ta— và các ngươi chọn những việc Ta không bằng lòng.”
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • 新标点和合本 - 愿他们的眼睛昏蒙,不得看见; 愿你时常弯下他们的腰。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他们的眼睛昏花,看不见; 愿你时常弯下他们的腰。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿他们的眼睛昏花,看不见; 愿你时常弯下他们的腰。”
  • 当代译本 - 愿他们眼目昏暗, 无法看见, 永远弯腰驼背。”
  • 圣经新译本 - 愿他们的眼睛昏暗,不能看见; 愿他们的背脊常常弯曲。”
  • 中文标准译本 - 让他们的眼睛昏暗不能看。 让他们的腰背永远弯曲。”
  • 现代标点和合本 - 愿他们的眼睛昏蒙,不得看见, 愿你时常弯下他们的腰。”
  • 和合本(拼音版) - 愿他们的眼睛昏蒙,不得看见; 愿你时常弯下他们的腰。”
  • New International Version - May their eyes be darkened so they cannot see, and their backs be bent forever.”
  • New International Reader's Version - Let their eyes grow dark so they can’t see. Let their backs be bent forever.” ( Psalm 69:22 , 23 )
  • English Standard Version - let their eyes be darkened so that they cannot see, and bend their backs forever.”
  • New Living Translation - Let their eyes go blind so they cannot see, and let their backs be bent forever.”
  • Christian Standard Bible - Let their eyes be darkened so that they cannot see, and their backs be bent continually.
  • New American Standard Bible - May their eyes be darkened to see not, And bend their backs continually.”
  • New King James Version - Let their eyes be darkened, so that they do not see, And bow down their back always.”
  • Amplified Bible - Let their eyes be darkened so that they do not see, And make their backs bend [under their burden] forever.”
  • American Standard Version - Let their eyes be darkened, that they may not see, And bow thou down their back always.
  • King James Version - Let their eyes be darkened, that they may not see, and bow down their back alway.
  • New English Translation - let their eyes be darkened so that they may not see, and make their backs bend continually.”
  • World English Bible - Let their eyes be darkened, that they may not see. Always keep their backs bent.”
  • 新標點和合本 - 願他們的眼睛昏矇,不得看見; 願你時常彎下他們的腰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他們的眼睛昏花,看不見; 願你時常彎下他們的腰。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願他們的眼睛昏花,看不見; 願你時常彎下他們的腰。」
  • 當代譯本 - 願他們眼目昏暗, 無法看見, 永遠彎腰駝背。」
  • 聖經新譯本 - 願他們的眼睛昏暗,不能看見; 願他們的背脊常常彎曲。”
  • 呂振中譯本 - 願他們的眼昏矇、不能看見; 願你使他們的脊背總是彎屈卑服。』
  • 中文標準譯本 - 讓他們的眼睛昏暗不能看。 讓他們的腰背永遠彎曲。」
  • 現代標點和合本 - 願他們的眼睛昏矇,不得看見, 願你時常彎下他們的腰。」
  • 文理和合譯本 - 其目矇而不見、其背終於傴僂、
  • 文理委辦譯本 - 厥目矇而勿見、厥背屈而不伸、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願其目矇而不見、其背屈而不伸、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願其目之昏矇而不見兮、背常曲而不直。』
  • Nueva Versión Internacional - Que se les nublen los ojos para que no vean, y se encorven sus espaldas para siempre».
  • 현대인의 성경 - 그들의 눈이 어두워 보지 못하게 하시고 그들의 등은 항상 굽어 있게 하소서.”
  • Новый Русский Перевод - Пусть их глаза померкнут, чтобы они не видели, и пусть их спины согнутся навсегда» .
  • Восточный перевод - Пусть их глаза померкнут, чтобы они не видели, и пусть их спины согнутся навсегда» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть их глаза померкнут, чтобы они не видели, и пусть их спины согнутся навсегда» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть их глаза померкнут, чтобы они не видели, и пусть их спины согнутся навсегда» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Que leurs yeux s’obscurcissent ╵au point de ne plus voir, fais-leur courber le dos ╵continuellement !
  • リビングバイブル - 彼らの目は見えなくなれ。 重荷を負わされて、 いつまでも背中を曲げたまま歩くがいい。」(詩篇69・22-23)
  • Nestle Aland 28 - σκοτισθήτωσαν οἱ ὀφθαλμοὶ αὐτῶν τοῦ μὴ βλέπειν καὶ τὸν νῶτον αὐτῶν διὰ παντὸς σύγκαμψον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - σκοτισθήτωσαν οἱ ὀφθαλμοὶ αὐτῶν, τοῦ μὴ βλέπειν, καὶ τὸν νῶτον αὐτῶν διὰ παντὸς σύνκαμψον.
  • Nova Versão Internacional - Escureçam-se os seus olhos, para que não consigam ver, e suas costas fiquem encurvadas para sempre” .
  • Hoffnung für alle - Mach sie blind, damit sie nichts mehr sehen, und beuge für immer ihren Rücken unter der schweren Last.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ดวงตาของพวกเขามืดมัวไป พวกเขาจะได้มองไม่เห็น และขอให้หลังของพวกเขาค้อมลงตลอดไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ตา​ของ​เขา​มืด​ลง​เพื่อ​ให้​มอง​ไม่​เห็น และ​หลัง​โค้ง​ค่อม​ตลอด​กาล”
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • Y-sai 65:12 - nên bây giờ Ta sẽ ‘dành riêng’ ngươi cho lưỡi gươm. Tất cả các ngươi sẽ phải cúi đầu trước đao phủ. Vì khi Ta gọi, các ngươi không trả lời. Khi Ta phán, các ngươi không lắng nghe. Các ngươi tiếp tục làm những điều gian ác—ngay trước mắt Ta— và các ngươi chọn những việc Ta không bằng lòng.”
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
圣经
资源
计划
奉献