Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • 新标点和合本 - 我且说, 神弃绝了他的百姓吗?断乎没有!因为我也是以色列人,亚伯拉罕的后裔,属便雅悯支派的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那么,我要问,上帝弃绝了他的百姓吗?绝对没有!因为我也是以色列人,亚伯拉罕的后裔,属便雅悯支派的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那么,我要问, 神弃绝了他的百姓吗?绝对没有!因为我也是以色列人,亚伯拉罕的后裔,属便雅悯支派的。
  • 当代译本 - 这样,我要问,难道上帝放弃了祂的子民吗?当然没有!因我自己也是以色列人,是亚伯拉罕的后裔,属于便雅悯支派。
  • 圣经新译本 - 那么我要说,难道 神丢弃了他的子民吗?绝对没有!因为我自己也是以色列人,是亚伯拉罕的后裔,属于便雅悯支派的。
  • 中文标准译本 - 那么,我要问,难道神弃绝了他的子民吗?绝对没有!其实我也是以色列人,亚伯拉罕的后裔,属于便雅悯支派。
  • 现代标点和合本 - 我且说,神弃绝了他的百姓吗?断乎没有。因为我也是以色列人,亚伯拉罕的后裔,属便雅悯支派的。
  • 和合本(拼音版) - 我且说,上帝弃绝了他的百姓吗?断乎没有!因为我也是以色列人,亚伯拉罕的后裔,属便雅悯支派的。
  • New International Version - I ask then: Did God reject his people? By no means! I am an Israelite myself, a descendant of Abraham, from the tribe of Benjamin.
  • New International Reader's Version - So here is what I ask. Did God turn his back on his people? Not at all! I myself belong to Israel. I am one of Abraham’s children. I am from the tribe of Benjamin.
  • English Standard Version - I ask, then, has God rejected his people? By no means! For I myself am an Israelite, a descendant of Abraham, a member of the tribe of Benjamin.
  • New Living Translation - I ask, then, has God rejected his own people, the nation of Israel? Of course not! I myself am an Israelite, a descendant of Abraham and a member of the tribe of Benjamin.
  • The Message - Does this mean, then, that God is so fed up with Israel that he’ll have nothing more to do with them? Hardly. Remember that I, the one writing these things, am an Israelite, a descendant of Abraham out of the tribe of Benjamin. You can’t get much more Semitic than that! So we’re not talking about repudiation. God has been too long involved with Israel, has too much invested, to simply wash his hands of them.
  • Christian Standard Bible - I ask, then, has God rejected his people? Absolutely not! For I too am an Israelite, a descendant of Abraham, from the tribe of Benjamin.
  • New American Standard Bible - I say then, God has not rejected His people, has He? Far from it! For I too am an Israelite, a descendant of Abraham, of the tribe of Benjamin.
  • New King James Version - I say then, has God cast away His people? Certainly not! For I also am an Israelite, of the seed of Abraham, of the tribe of Benjamin.
  • Amplified Bible - I say then, has God rejected and disowned His people? Certainly not! For I too am an Israelite, a descendant of Abraham, of the tribe of Benjamin.
  • American Standard Version - I say then, Did God cast off his people? God forbid. For I also am an Israelite, of the seed of Abraham, of the tribe of Benjamin.
  • King James Version - I say then, Hath God cast away his people? God forbid. For I also am an Israelite, of the seed of Abraham, of the tribe of Benjamin.
  • New English Translation - So I ask, God has not rejected his people, has he? Absolutely not! For I too am an Israelite, a descendant of Abraham, from the tribe of Benjamin.
  • World English Bible - I ask then, did God reject his people? May it never be! For I also am an Israelite, a descendant of Abraham, of the tribe of Benjamin.
  • 新標點和合本 - 我且說,神棄絕了他的百姓嗎?斷乎沒有!因為我也是以色列人,亞伯拉罕的後裔,屬便雅憫支派的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那麼,我要問,上帝棄絕了他的百姓嗎?絕對沒有!因為我也是以色列人,亞伯拉罕的後裔,屬便雅憫支派的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那麼,我要問, 神棄絕了他的百姓嗎?絕對沒有!因為我也是以色列人,亞伯拉罕的後裔,屬便雅憫支派的。
  • 當代譯本 - 這樣,我要問,難道上帝放棄了祂的子民嗎?當然沒有!因我自己也是以色列人,是亞伯拉罕的後裔,屬於便雅憫支派。
  • 聖經新譯本 - 那麼我要說,難道 神丟棄了他的子民嗎?絕對沒有!因為我自己也是以色列人,是亞伯拉罕的後裔,屬於便雅憫支派的。
  • 呂振中譯本 - 那麼我要說,上帝把他的子民推開了麼?斷乎沒有;我自己也是 以色列 人,出於 亞伯拉罕 的後裔,屬 便雅憫 支派的。
  • 中文標準譯本 - 那麼,我要問,難道神棄絕了他的子民嗎?絕對沒有!其實我也是以色列人,亞伯拉罕的後裔,屬於便雅憫支派。
  • 現代標點和合本 - 我且說,神棄絕了他的百姓嗎?斷乎沒有。因為我也是以色列人,亞伯拉罕的後裔,屬便雅憫支派的。
  • 文理和合譯本 - 然則上帝棄其民乎、非也、蓋我亦以色列人、亞伯拉罕之裔、便雅憫之支、
  • 文理委辦譯本 - 曰、上帝豈拒厥民乎、曰、非也、我乃以色列人、亞伯拉罕裔、便雅憫支派、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我則曰、天主棄其民乎、非也、我亦 以色列 人、 亞伯拉罕 之裔、 便雅憫 支派、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然則吾豈謂天主已棄絕其子民乎?無是理也!即吾本人亦為 義塞 人、乃 亞伯漢 之苗裔、而出於 便雅明 之支派者也。
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, pregunto: ¿Acaso rechazó Dios a su pueblo? ¡De ninguna manera! Yo mismo soy israelita, descendiente de Abraham, de la tribu de Benjamín.
  • 현대인의 성경 - 그러면 하나님께서 자기 백성 이스라엘을 버리셨습니까? 결코 그렇지 않 습니다. 나도 이스라엘 사람이요 아브라함의 후손이며 베냐민 지파 출신입니다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому я хочу спросить: разве Бог отверг Свой народ? Конечно же нет! Я и сам израильтянин, потомок Авраама из рода Вениамина.
  • Восточный перевод - Поэтому я хочу спросить: разве Всевышний отверг Свой народ? Конечно же нет! Я и сам исраильтянин, потомок Ибрахима из рода Вениамина.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому я хочу спросить: разве Всевышний отверг Свой народ? Конечно же нет! Я и сам исраильтянин, потомок Ибрахима из рода Вениамина.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому я хочу спросить: разве Всевышний отверг Свой народ? Конечно же нет! Я и сам исроильтянин, потомок Иброхима из рода Вениамина.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je demande donc : Dieu aurait-il rejeté son peuple ? Assurément pas ! En effet, ne suis-je pas moi-même Israélite, descendant d’Abraham, de la tribu de Benjamin ?
  • リビングバイブル - では、神はご自分の民であるユダヤ人を退け、見捨ててしまわれたのでしょうか。決してそんなことはありません。この私もユダヤ人であり、アブラハムの子孫、ベニヤミン族の一人であることを忘れないでください。
  • Nestle Aland 28 - Λέγω οὖν, μὴ ἀπώσατο ὁ θεὸς τὸν λαὸν αὐτοῦ; μὴ γένοιτο· καὶ γὰρ ἐγὼ Ἰσραηλίτης εἰμί, ἐκ σπέρματος Ἀβραάμ, φυλῆς Βενιαμίν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω οὖν, μὴ ἀπώσατο ὁ Θεὸς τὸν λαὸν αὐτοῦ? μὴ γένοιτο καὶ γὰρ ἐγὼ Ἰσραηλείτης εἰμί, ἐκ σπέρματος Ἀβραάμ, φυλῆς Βενιαμείν.
  • Nova Versão Internacional - Pergunto, pois: Acaso Deus rejeitou o seu povo? De maneira nenhuma! Eu mesmo sou israelita, descendente de Abraão, da tribo de Benjamim.
  • Hoffnung für alle - Heißt das etwa, dass Gott von seinem Volk nichts mehr wissen will? Davon kann keine Rede sein! Auch ich bin ja ein Israelit, ein Nachkomme von Abraham aus dem Stamm Benjamin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเช่นนั้นข้าพเจ้าขอถามว่าพระเจ้าทรงละทิ้งประชากรของพระองค์แล้วหรือ? เปล่าเลย! ข้าพเจ้าเองก็เป็นชาวอิสราเอล เป็นเชื้อสายของอับราฮัมจากตระกูลเบนยามิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จึง​ถาม​ว่า พระ​เจ้า​ทอดทิ้ง​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​หรือ ไม่​มี​ทาง​จะ​เป็น​เช่นนั้น ข้าพเจ้า​เอง​ก็​เป็น​ชาว​อิสราเอล เป็น​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​คน​หนึ่ง​ของ​อับราฮัม มา​จาก​เผ่า​เบนยามิน
交叉引用
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
  • Giê-rê-mi 31:36 - “Ta sẽ không từ bỏ Ít-ra-ên dân Ta khi các định luật thiên nhiên vẫn còn đó!”
  • Giê-rê-mi 31:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như các tầng trời không thể đo được và nền của trái đất không thể dò thấu, vậy nên Ta sẽ không ném họ đi vì gian ác mà họ đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:4 - Người Do Thái đều biết nếp sống tôi từ thuở nhỏ, lúc tôi còn ở quê hương và thời gian ở Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
  • A-mốt 9:8 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đang dõi mắt theo dân tộc Ít-ra-ên tội lỗi này. Ta sẽ hủy diệt nó khỏi mặt đất. Nhưng, Ta sẽ không tuyệt diệt nhà Gia-cốp.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Thi Thiên 94:14 - Chúa Hằng Hữu không hề quên dân Chúa; Ngài cũng chẳng bao giờ bỏ cơ nghiệp Ngài.
  • Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
  • 2 Cô-rinh-tô 11:22 - Họ là người Hê-bơ-rơ? Tôi cũng thế. Họ là người Ít-ra-ên? Tôi cũng thế. Họ thuộc dòng dõi của Áp-ra-ham? Tôi cũng thế.
  • 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • 新标点和合本 - 我且说, 神弃绝了他的百姓吗?断乎没有!因为我也是以色列人,亚伯拉罕的后裔,属便雅悯支派的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那么,我要问,上帝弃绝了他的百姓吗?绝对没有!因为我也是以色列人,亚伯拉罕的后裔,属便雅悯支派的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那么,我要问, 神弃绝了他的百姓吗?绝对没有!因为我也是以色列人,亚伯拉罕的后裔,属便雅悯支派的。
  • 当代译本 - 这样,我要问,难道上帝放弃了祂的子民吗?当然没有!因我自己也是以色列人,是亚伯拉罕的后裔,属于便雅悯支派。
  • 圣经新译本 - 那么我要说,难道 神丢弃了他的子民吗?绝对没有!因为我自己也是以色列人,是亚伯拉罕的后裔,属于便雅悯支派的。
  • 中文标准译本 - 那么,我要问,难道神弃绝了他的子民吗?绝对没有!其实我也是以色列人,亚伯拉罕的后裔,属于便雅悯支派。
  • 现代标点和合本 - 我且说,神弃绝了他的百姓吗?断乎没有。因为我也是以色列人,亚伯拉罕的后裔,属便雅悯支派的。
  • 和合本(拼音版) - 我且说,上帝弃绝了他的百姓吗?断乎没有!因为我也是以色列人,亚伯拉罕的后裔,属便雅悯支派的。
  • New International Version - I ask then: Did God reject his people? By no means! I am an Israelite myself, a descendant of Abraham, from the tribe of Benjamin.
  • New International Reader's Version - So here is what I ask. Did God turn his back on his people? Not at all! I myself belong to Israel. I am one of Abraham’s children. I am from the tribe of Benjamin.
  • English Standard Version - I ask, then, has God rejected his people? By no means! For I myself am an Israelite, a descendant of Abraham, a member of the tribe of Benjamin.
  • New Living Translation - I ask, then, has God rejected his own people, the nation of Israel? Of course not! I myself am an Israelite, a descendant of Abraham and a member of the tribe of Benjamin.
  • The Message - Does this mean, then, that God is so fed up with Israel that he’ll have nothing more to do with them? Hardly. Remember that I, the one writing these things, am an Israelite, a descendant of Abraham out of the tribe of Benjamin. You can’t get much more Semitic than that! So we’re not talking about repudiation. God has been too long involved with Israel, has too much invested, to simply wash his hands of them.
  • Christian Standard Bible - I ask, then, has God rejected his people? Absolutely not! For I too am an Israelite, a descendant of Abraham, from the tribe of Benjamin.
  • New American Standard Bible - I say then, God has not rejected His people, has He? Far from it! For I too am an Israelite, a descendant of Abraham, of the tribe of Benjamin.
  • New King James Version - I say then, has God cast away His people? Certainly not! For I also am an Israelite, of the seed of Abraham, of the tribe of Benjamin.
  • Amplified Bible - I say then, has God rejected and disowned His people? Certainly not! For I too am an Israelite, a descendant of Abraham, of the tribe of Benjamin.
  • American Standard Version - I say then, Did God cast off his people? God forbid. For I also am an Israelite, of the seed of Abraham, of the tribe of Benjamin.
  • King James Version - I say then, Hath God cast away his people? God forbid. For I also am an Israelite, of the seed of Abraham, of the tribe of Benjamin.
  • New English Translation - So I ask, God has not rejected his people, has he? Absolutely not! For I too am an Israelite, a descendant of Abraham, from the tribe of Benjamin.
  • World English Bible - I ask then, did God reject his people? May it never be! For I also am an Israelite, a descendant of Abraham, of the tribe of Benjamin.
  • 新標點和合本 - 我且說,神棄絕了他的百姓嗎?斷乎沒有!因為我也是以色列人,亞伯拉罕的後裔,屬便雅憫支派的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那麼,我要問,上帝棄絕了他的百姓嗎?絕對沒有!因為我也是以色列人,亞伯拉罕的後裔,屬便雅憫支派的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那麼,我要問, 神棄絕了他的百姓嗎?絕對沒有!因為我也是以色列人,亞伯拉罕的後裔,屬便雅憫支派的。
  • 當代譯本 - 這樣,我要問,難道上帝放棄了祂的子民嗎?當然沒有!因我自己也是以色列人,是亞伯拉罕的後裔,屬於便雅憫支派。
  • 聖經新譯本 - 那麼我要說,難道 神丟棄了他的子民嗎?絕對沒有!因為我自己也是以色列人,是亞伯拉罕的後裔,屬於便雅憫支派的。
  • 呂振中譯本 - 那麼我要說,上帝把他的子民推開了麼?斷乎沒有;我自己也是 以色列 人,出於 亞伯拉罕 的後裔,屬 便雅憫 支派的。
  • 中文標準譯本 - 那麼,我要問,難道神棄絕了他的子民嗎?絕對沒有!其實我也是以色列人,亞伯拉罕的後裔,屬於便雅憫支派。
  • 現代標點和合本 - 我且說,神棄絕了他的百姓嗎?斷乎沒有。因為我也是以色列人,亞伯拉罕的後裔,屬便雅憫支派的。
  • 文理和合譯本 - 然則上帝棄其民乎、非也、蓋我亦以色列人、亞伯拉罕之裔、便雅憫之支、
  • 文理委辦譯本 - 曰、上帝豈拒厥民乎、曰、非也、我乃以色列人、亞伯拉罕裔、便雅憫支派、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我則曰、天主棄其民乎、非也、我亦 以色列 人、 亞伯拉罕 之裔、 便雅憫 支派、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然則吾豈謂天主已棄絕其子民乎?無是理也!即吾本人亦為 義塞 人、乃 亞伯漢 之苗裔、而出於 便雅明 之支派者也。
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, pregunto: ¿Acaso rechazó Dios a su pueblo? ¡De ninguna manera! Yo mismo soy israelita, descendiente de Abraham, de la tribu de Benjamín.
  • 현대인의 성경 - 그러면 하나님께서 자기 백성 이스라엘을 버리셨습니까? 결코 그렇지 않 습니다. 나도 이스라엘 사람이요 아브라함의 후손이며 베냐민 지파 출신입니다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому я хочу спросить: разве Бог отверг Свой народ? Конечно же нет! Я и сам израильтянин, потомок Авраама из рода Вениамина.
  • Восточный перевод - Поэтому я хочу спросить: разве Всевышний отверг Свой народ? Конечно же нет! Я и сам исраильтянин, потомок Ибрахима из рода Вениамина.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому я хочу спросить: разве Всевышний отверг Свой народ? Конечно же нет! Я и сам исраильтянин, потомок Ибрахима из рода Вениамина.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому я хочу спросить: разве Всевышний отверг Свой народ? Конечно же нет! Я и сам исроильтянин, потомок Иброхима из рода Вениамина.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je demande donc : Dieu aurait-il rejeté son peuple ? Assurément pas ! En effet, ne suis-je pas moi-même Israélite, descendant d’Abraham, de la tribu de Benjamin ?
  • リビングバイブル - では、神はご自分の民であるユダヤ人を退け、見捨ててしまわれたのでしょうか。決してそんなことはありません。この私もユダヤ人であり、アブラハムの子孫、ベニヤミン族の一人であることを忘れないでください。
  • Nestle Aland 28 - Λέγω οὖν, μὴ ἀπώσατο ὁ θεὸς τὸν λαὸν αὐτοῦ; μὴ γένοιτο· καὶ γὰρ ἐγὼ Ἰσραηλίτης εἰμί, ἐκ σπέρματος Ἀβραάμ, φυλῆς Βενιαμίν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω οὖν, μὴ ἀπώσατο ὁ Θεὸς τὸν λαὸν αὐτοῦ? μὴ γένοιτο καὶ γὰρ ἐγὼ Ἰσραηλείτης εἰμί, ἐκ σπέρματος Ἀβραάμ, φυλῆς Βενιαμείν.
  • Nova Versão Internacional - Pergunto, pois: Acaso Deus rejeitou o seu povo? De maneira nenhuma! Eu mesmo sou israelita, descendente de Abraão, da tribo de Benjamim.
  • Hoffnung für alle - Heißt das etwa, dass Gott von seinem Volk nichts mehr wissen will? Davon kann keine Rede sein! Auch ich bin ja ein Israelit, ein Nachkomme von Abraham aus dem Stamm Benjamin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเช่นนั้นข้าพเจ้าขอถามว่าพระเจ้าทรงละทิ้งประชากรของพระองค์แล้วหรือ? เปล่าเลย! ข้าพเจ้าเองก็เป็นชาวอิสราเอล เป็นเชื้อสายของอับราฮัมจากตระกูลเบนยามิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จึง​ถาม​ว่า พระ​เจ้า​ทอดทิ้ง​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​หรือ ไม่​มี​ทาง​จะ​เป็น​เช่นนั้น ข้าพเจ้า​เอง​ก็​เป็น​ชาว​อิสราเอล เป็น​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​คน​หนึ่ง​ของ​อับราฮัม มา​จาก​เผ่า​เบนยามิน
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
  • Giê-rê-mi 31:36 - “Ta sẽ không từ bỏ Ít-ra-ên dân Ta khi các định luật thiên nhiên vẫn còn đó!”
  • Giê-rê-mi 31:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như các tầng trời không thể đo được và nền của trái đất không thể dò thấu, vậy nên Ta sẽ không ném họ đi vì gian ác mà họ đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:4 - Người Do Thái đều biết nếp sống tôi từ thuở nhỏ, lúc tôi còn ở quê hương và thời gian ở Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
  • A-mốt 9:8 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đang dõi mắt theo dân tộc Ít-ra-ên tội lỗi này. Ta sẽ hủy diệt nó khỏi mặt đất. Nhưng, Ta sẽ không tuyệt diệt nhà Gia-cốp.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Thi Thiên 94:14 - Chúa Hằng Hữu không hề quên dân Chúa; Ngài cũng chẳng bao giờ bỏ cơ nghiệp Ngài.
  • Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
  • 2 Cô-rinh-tô 11:22 - Họ là người Hê-bơ-rơ? Tôi cũng thế. Họ là người Ít-ra-ên? Tôi cũng thế. Họ thuộc dòng dõi của Áp-ra-ham? Tôi cũng thế.
  • 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
圣经
资源
计划
奉献