Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Môi-se đã viết về sự công chính với Đức Chúa Trời do kinh luật là người làm theo tất cả đòi hỏi của luật pháp.
  • 新标点和合本 - 摩西写着说:“人若行那出于律法的义,就必因此活着。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 论到出于律法的义,摩西写着:“行这些事的人,就必因此得生。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 论到出于律法的义,摩西写着:“行这些事的人,就必因此得生。”
  • 当代译本 - 关于律法的义,摩西写道:“遵行律法的人必因此而活。”
  • 圣经新译本 - 论到出于律法的义,摩西写着说:“遵行这些事的人就必因这些事而活。”
  • 中文标准译本 - 原来,有关出于律法的义,摩西写道:“遵行这些事的人,将因此而活” ;
  • 现代标点和合本 - 摩西写着说:“人若行那出于律法的义,就必因此活着。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西写着说:“人若行那出于律法的义,就必因此活着。”
  • New International Version - Moses writes this about the righteousness that is by the law: “The person who does these things will live by them.”
  • New International Reader's Version - Moses writes about how the law could help a person do what God requires. He writes, “The person who does these things will live by them.” ( Leviticus 18:5 )
  • English Standard Version - For Moses writes about the righteousness that is based on the law, that the person who does the commandments shall live by them.
  • New Living Translation - For Moses writes that the law’s way of making a person right with God requires obedience to all of its commands.
  • Christian Standard Bible - since Moses writes about the righteousness that is from the law: The one who does these things will live by them.
  • New American Standard Bible - For Moses writes of the righteousness that is based on the Law, that the person who performs them will live by them.
  • New King James Version - For Moses writes about the righteousness which is of the law, “The man who does those things shall live by them.”
  • Amplified Bible - For Moses writes that the man who practices the righteousness which is based on law [with all its intricate demands] shall live by it.
  • American Standard Version - For Moses writeth that the man that doeth the righteousness which is of the law shall live thereby.
  • King James Version - For Moses describeth the righteousness which is of the law, That the man which doeth those things shall live by them.
  • New English Translation - For Moses writes about the righteousness that is by the law: “The one who does these things will live by them.”
  • World English Bible - For Moses writes about the righteousness of the law, “The one who does them will live by them.”
  • 新標點和合本 - 摩西寫着說:「人若行那出於律法的義,就必因此活着。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 論到出於律法的義,摩西寫着:「行這些事的人,就必因此得生。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 論到出於律法的義,摩西寫着:「行這些事的人,就必因此得生。」
  • 當代譯本 - 關於律法的義,摩西寫道:「遵行律法的人必因此而活。」
  • 聖經新譯本 - 論到出於律法的義,摩西寫著說:“遵行這些事的人就必因這些事而活。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 寫着說:『人若行那本着律法的義,就必因着這個而活。』
  • 中文標準譯本 - 原來,有關出於律法的義,摩西寫道:「遵行這些事的人,將因此而活」 ;
  • 現代標點和合本 - 摩西寫著說:「人若行那出於律法的義,就必因此活著。」
  • 文理和合譯本 - 摩西書云、行律之義者、則因之而生、
  • 文理委辦譯本 - 在摩西言恃法稱義者、曰、遵此則得生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 論由律法之義、曰、人行此則可賴之得生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔 摩西 論緣法求義之道曰:『遵此而行者得生。』
  • Nueva Versión Internacional - Así describe Moisés la justicia que se basa en la ley: «Quien practique estas cosas vivirá por ellas».
  • 현대인의 성경 - 모세는 율법을 의지하고 지키는 사람은 그것을 완전히 지켜야만 구원을 받을 것이라고 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей так описывает праведность по Закону: «Исполняющий их будет жив благодаря им» .
  • Восточный перевод - Муса так описывает праведность по Закону: «Тот, кто исполняет все эти повеления, будет жив благодаря им» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса так описывает праведность по Закону: «Тот, кто исполняет все эти повеления, будет жив благодаря им» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо так описывает праведность по Закону: «Тот, кто исполняет все эти повеления, будет жив благодаря им» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici, en effet, comment Moïse définit la justice qui procède de la Loi : Celui qui appliquera ces commandements vivra grâce à cela .
  • リビングバイブル - モーセは、「神のおきてと定めを行う人は、それによって救われる」(レビ18・5)と書いています。
  • Nestle Aland 28 - Μωϋσῆς γὰρ γράφει τὴν δικαιοσύνην τὴν ἐκ [τοῦ] νόμου ὅτι ὁ ποιήσας αὐτὰ ἄνθρωπος ζήσεται ἐν αὐτοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Μωϋσῆς γὰρ γράφει τὴν δικαιοσύνην τὴν ἐκ νόμου, ὅτι ὁ ποιήσας αὐτὰ ἄνθρωπος, ζήσεται ἐν αὐτῇ.
  • Nova Versão Internacional - Moisés descreve desta forma a justiça que vem da Lei: “O homem que fizer estas coisas viverá por meio delas” .
  • Hoffnung für alle - Wer dennoch durch das Gesetz vor Gott bestehen will, für den gilt, was Mose geschrieben hat: »Wer alle Forderungen des Gesetzes erfüllt, wird dadurch leben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสบรรยายถึงความชอบธรรมโดยบทบัญญัติไว้อย่างนี้คือ “ผู้ใดที่ทำสิ่งเหล่านี้จะมีชีวิตอยู่โดยสิ่งเหล่านี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​เขียน​ไว้​ว่า ความ​ชอบธรรม​ที่​ถือ​ตาม​กฎ​บัญญัติ​คือ “คน​ที่​ถือ​ตาม​พระ​บัญญัติ​จะ​มี​ชีวิต​ได้​โดย​การ​ปฏิบัติ​ตาม​นั้น”
交叉引用
  • Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
  • Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
  • Rô-ma 7:10 - và tôi chết. Tôi nhận thấy đáng lẽ điều răn chỉ dẫn con đường sống, lại đưa tôi vào cõi chết.
  • Ga-la-ti 3:12 - Con đường đức tin khác hẳn con đường luật pháp, vì có lời chép: “Người nào vâng giữ luật pháp, thì nhờ đó được sống.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:11 - Ta ban cho chúng sắc lệnh và luật lệ Ta, để người nào vâng giữ sẽ được sống.
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
  • Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
  • Lê-vi Ký 18:5 - Hãy giữ luật lệ Ta, người nào tuân hành luật pháp Ta thì sống. Ta là Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Môi-se đã viết về sự công chính với Đức Chúa Trời do kinh luật là người làm theo tất cả đòi hỏi của luật pháp.
  • 新标点和合本 - 摩西写着说:“人若行那出于律法的义,就必因此活着。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 论到出于律法的义,摩西写着:“行这些事的人,就必因此得生。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 论到出于律法的义,摩西写着:“行这些事的人,就必因此得生。”
  • 当代译本 - 关于律法的义,摩西写道:“遵行律法的人必因此而活。”
  • 圣经新译本 - 论到出于律法的义,摩西写着说:“遵行这些事的人就必因这些事而活。”
  • 中文标准译本 - 原来,有关出于律法的义,摩西写道:“遵行这些事的人,将因此而活” ;
  • 现代标点和合本 - 摩西写着说:“人若行那出于律法的义,就必因此活着。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西写着说:“人若行那出于律法的义,就必因此活着。”
  • New International Version - Moses writes this about the righteousness that is by the law: “The person who does these things will live by them.”
  • New International Reader's Version - Moses writes about how the law could help a person do what God requires. He writes, “The person who does these things will live by them.” ( Leviticus 18:5 )
  • English Standard Version - For Moses writes about the righteousness that is based on the law, that the person who does the commandments shall live by them.
  • New Living Translation - For Moses writes that the law’s way of making a person right with God requires obedience to all of its commands.
  • Christian Standard Bible - since Moses writes about the righteousness that is from the law: The one who does these things will live by them.
  • New American Standard Bible - For Moses writes of the righteousness that is based on the Law, that the person who performs them will live by them.
  • New King James Version - For Moses writes about the righteousness which is of the law, “The man who does those things shall live by them.”
  • Amplified Bible - For Moses writes that the man who practices the righteousness which is based on law [with all its intricate demands] shall live by it.
  • American Standard Version - For Moses writeth that the man that doeth the righteousness which is of the law shall live thereby.
  • King James Version - For Moses describeth the righteousness which is of the law, That the man which doeth those things shall live by them.
  • New English Translation - For Moses writes about the righteousness that is by the law: “The one who does these things will live by them.”
  • World English Bible - For Moses writes about the righteousness of the law, “The one who does them will live by them.”
  • 新標點和合本 - 摩西寫着說:「人若行那出於律法的義,就必因此活着。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 論到出於律法的義,摩西寫着:「行這些事的人,就必因此得生。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 論到出於律法的義,摩西寫着:「行這些事的人,就必因此得生。」
  • 當代譯本 - 關於律法的義,摩西寫道:「遵行律法的人必因此而活。」
  • 聖經新譯本 - 論到出於律法的義,摩西寫著說:“遵行這些事的人就必因這些事而活。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 寫着說:『人若行那本着律法的義,就必因着這個而活。』
  • 中文標準譯本 - 原來,有關出於律法的義,摩西寫道:「遵行這些事的人,將因此而活」 ;
  • 現代標點和合本 - 摩西寫著說:「人若行那出於律法的義,就必因此活著。」
  • 文理和合譯本 - 摩西書云、行律之義者、則因之而生、
  • 文理委辦譯本 - 在摩西言恃法稱義者、曰、遵此則得生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 論由律法之義、曰、人行此則可賴之得生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔 摩西 論緣法求義之道曰:『遵此而行者得生。』
  • Nueva Versión Internacional - Así describe Moisés la justicia que se basa en la ley: «Quien practique estas cosas vivirá por ellas».
  • 현대인의 성경 - 모세는 율법을 의지하고 지키는 사람은 그것을 완전히 지켜야만 구원을 받을 것이라고 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей так описывает праведность по Закону: «Исполняющий их будет жив благодаря им» .
  • Восточный перевод - Муса так описывает праведность по Закону: «Тот, кто исполняет все эти повеления, будет жив благодаря им» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса так описывает праведность по Закону: «Тот, кто исполняет все эти повеления, будет жив благодаря им» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо так описывает праведность по Закону: «Тот, кто исполняет все эти повеления, будет жив благодаря им» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici, en effet, comment Moïse définit la justice qui procède de la Loi : Celui qui appliquera ces commandements vivra grâce à cela .
  • リビングバイブル - モーセは、「神のおきてと定めを行う人は、それによって救われる」(レビ18・5)と書いています。
  • Nestle Aland 28 - Μωϋσῆς γὰρ γράφει τὴν δικαιοσύνην τὴν ἐκ [τοῦ] νόμου ὅτι ὁ ποιήσας αὐτὰ ἄνθρωπος ζήσεται ἐν αὐτοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Μωϋσῆς γὰρ γράφει τὴν δικαιοσύνην τὴν ἐκ νόμου, ὅτι ὁ ποιήσας αὐτὰ ἄνθρωπος, ζήσεται ἐν αὐτῇ.
  • Nova Versão Internacional - Moisés descreve desta forma a justiça que vem da Lei: “O homem que fizer estas coisas viverá por meio delas” .
  • Hoffnung für alle - Wer dennoch durch das Gesetz vor Gott bestehen will, für den gilt, was Mose geschrieben hat: »Wer alle Forderungen des Gesetzes erfüllt, wird dadurch leben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสบรรยายถึงความชอบธรรมโดยบทบัญญัติไว้อย่างนี้คือ “ผู้ใดที่ทำสิ่งเหล่านี้จะมีชีวิตอยู่โดยสิ่งเหล่านี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​เขียน​ไว้​ว่า ความ​ชอบธรรม​ที่​ถือ​ตาม​กฎ​บัญญัติ​คือ “คน​ที่​ถือ​ตาม​พระ​บัญญัติ​จะ​มี​ชีวิต​ได้​โดย​การ​ปฏิบัติ​ตาม​นั้น”
  • Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
  • Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
  • Rô-ma 7:10 - và tôi chết. Tôi nhận thấy đáng lẽ điều răn chỉ dẫn con đường sống, lại đưa tôi vào cõi chết.
  • Ga-la-ti 3:12 - Con đường đức tin khác hẳn con đường luật pháp, vì có lời chép: “Người nào vâng giữ luật pháp, thì nhờ đó được sống.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:11 - Ta ban cho chúng sắc lệnh và luật lệ Ta, để người nào vâng giữ sẽ được sống.
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
  • Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
  • Lê-vi Ký 18:5 - Hãy giữ luật lệ Ta, người nào tuân hành luật pháp Ta thì sống. Ta là Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献