逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, lòng tôi hằng ao ước và tôi luôn cầu xin Đức Chúa Trời cứu người Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 弟兄们,我心里所愿的,向 神所求的,是要以色列人得救。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,我心里所渴望的和向上帝所求的,是要以色列人得救。
- 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,我心里所渴望的和向 神所求的,是要以色列人得救。
- 当代译本 - 弟兄姊妹,我心里切望并向上帝祈求的,就是以色列人能够得救。
- 圣经新译本 - 弟兄们,我心里切切盼望的,并且为以色列人向 神祈求的,是要他们得救。
- 中文标准译本 - 弟兄们,我心里热切盼望,并替以色列人 向神祈求,是为了他们的救恩。
- 现代标点和合本 - 弟兄们,我心里所愿的,向神所求的,是要以色列人得救。
- 和合本(拼音版) - 弟兄们,我心里所愿的,向上帝所求的,是要以色列人得救。
- New International Version - Brothers and sisters, my heart’s desire and prayer to God for the Israelites is that they may be saved.
- New International Reader's Version - Brothers and sisters, with all my heart I long for the people of Israel to be saved. I pray to God for them.
- English Standard Version - Brothers, my heart’s desire and prayer to God for them is that they may be saved.
- New Living Translation - Dear brothers and sisters, the longing of my heart and my prayer to God is for the people of Israel to be saved.
- The Message - Believe me, friends, all I want for Israel is what’s best for Israel: salvation, nothing less. I want it with all my heart and pray to God for it all the time. I readily admit that the Jews are impressively energetic regarding God—but they are doing everything exactly backward. They don’t seem to realize that this comprehensive setting-things-right that is salvation is God’s business, and a most flourishing business it is. Right across the street they set up their own salvation shops and noisily peddle their knockoffs. After all these years of refusing to really deal with God on his terms, insisting instead on making their own deals, they have nothing to show for it.
- Christian Standard Bible - Brothers and sisters, my heart’s desire and prayer to God concerning them is for their salvation.
- New American Standard Bible - Brothers and sisters, my heart’s desire and my prayer to God for them is for their salvation.
- New King James Version - Brethren, my heart’s desire and prayer to God for Israel is that they may be saved.
- Amplified Bible - Brothers and sisters, my heart’s desire and my prayer to God for Israel is for their salvation.
- American Standard Version - Brethren, my heart’s desire and my supplication to God is for them, that they may be saved.
- King James Version - Brethren, my heart's desire and prayer to God for Israel is, that they might be saved.
- New English Translation - Brothers and sisters, my heart’s desire and prayer to God on behalf of my fellow Israelites is for their salvation.
- World English Bible - Brothers, my heart’s desire and my prayer to God is for Israel, that they may be saved.
- 新標點和合本 - 弟兄們,我心裏所願的,向神所求的,是要以色列人得救。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,我心裏所渴望的和向上帝所求的,是要以色列人得救。
- 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,我心裏所渴望的和向 神所求的,是要以色列人得救。
- 當代譯本 - 弟兄姊妹,我心裡切望並向上帝祈求的,就是以色列人能夠得救。
- 聖經新譯本 - 弟兄們,我心裡切切盼望的,並且為以色列人向 神祈求的,是要他們得救。
- 呂振中譯本 - 弟兄們,我心裏所切願、我向上帝所替 以色列 人祈求的、就是 他們之 得救。
- 中文標準譯本 - 弟兄們,我心裡熱切盼望,並替以色列人 向神祈求,是為了他們的救恩。
- 現代標點和合本 - 弟兄們,我心裡所願的,向神所求的,是要以色列人得救。
- 文理和合譯本 - 兄弟乎、我心所願而祈於上帝者、俾以色列人得救也、
- 文理委辦譯本 - 兄弟乎、我心所悅者、以色列人得救、及為之祈禱上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、 以色列 人得救、乃我心所願、亦為之祈禱天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟乎、 義塞 人之得救、實為吾私心之所願望而馨香禱祝者也。
- Nueva Versión Internacional - Hermanos, el deseo de mi corazón, y mi oración a Dios por los israelitas, es que lleguen a ser salvos.
- 현대인의 성경 - 형제 여러분, 나는 내 동족이 구원받기를 간절히 원하며 기도하고 있습 니다.
- Новый Русский Перевод - Братья, желание моего сердца и моя молитва к Богу о том, чтобы Израиль был спасен.
- Восточный перевод - Братья, желание моего сердца и моя молитва к Всевышнему о том, чтобы Исраил был спасён.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, желание моего сердца и моя молитва к Аллаху о том, чтобы Исраил был спасён.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, желание моего сердца и моя молитва к Всевышнему о том, чтобы Исроил был спасён.
- La Bible du Semeur 2015 - Frères et sœurs, je souhaite de tout cœur que les Israélites soient sauvés, et c’est ce que je demande instamment à Dieu dans mes prières.
- リビングバイブル - 愛する皆さん。私が心から願い、祈り求めているのは、同胞であるユダヤ人が救われることです。
- Nestle Aland 28 - Ἀδελφοί, ἡ μὲν εὐδοκία τῆς ἐμῆς καρδίας καὶ ἡ δέησις πρὸς τὸν θεὸν ὑπὲρ αὐτῶν εἰς σωτηρίαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀδελφοί, ἡ μὲν εὐδοκία τῆς ἐμῆς καρδίας, καὶ ἡ δέησις πρὸς τὸν Θεὸν, ὑπὲρ αὐτῶν εἰς σωτηρίαν.
- Nova Versão Internacional - Irmãos, o desejo do meu coração e a minha oração a Deus pelos israelitas é que eles sejam salvos.
- Hoffnung für alle - Liebe Brüder und Schwestern, ich wünsche mir sehnlichst und bitte Gott inständig, dass auch mein Volk gerettet wird.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย ความปรารถนาในใจและคำอธิษฐานของข้าพเจ้าต่อพระเจ้าเพื่อชนชาติอิสราเอลคือ ขอให้เขาทั้งหลายได้รับความรอด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่น้องเอ๋ย ข้าพเจ้าปรารถนาอย่างยิ่ง และอธิษฐานต่อพระเจ้าเพื่อชาวอิสราเอล คือให้พวกเขาได้รอดพ้น
交叉引用
- Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
- Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
- 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
- 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
- Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
- Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
- Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
- Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
- Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
- Giăng 5:34 - Tuy Ta không cần nhờ lời chứng của người nào, nhưng Ta nhắc đến Giăng để các ông tin và được cứu.
- 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
- 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.