Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cũng không chịu ăn năn các tội giết người, tà thuật, gian dâm, trộm cắp.
  • 新标点和合本 - 又不悔改他们那些凶杀、邪术、奸淫、偷窃的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们也不为自己所犯的那些凶杀、邪术、淫乱、偷窃的事悔改。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们也不为自己所犯的那些凶杀、邪术、淫乱、偷窃的事悔改。
  • 当代译本 - 他们也不肯为自己所犯的凶杀、邪术、淫乱和偷盗悔改。
  • 圣经新译本 - 他们也不为自己的凶杀、邪术、淫乱和偷盗悔改。
  • 中文标准译本 - 他们也不悔改离开自己那些杀人、邪术 、淫乱、偷窃之事。
  • 现代标点和合本 - 又不悔改他们那些凶杀、邪术、奸淫、偷窃的事。
  • 和合本(拼音版) - 又不悔改他们那些凶杀、邪术、奸淫、偷窃的事。
  • New International Version - Nor did they repent of their murders, their magic arts, their sexual immorality or their thefts.
  • New International Reader's Version - The people also did not turn away from their murders, witchcraft, sexual sins and stealing.
  • English Standard Version - nor did they repent of their murders or their sorceries or their sexual immorality or their thefts.
  • New Living Translation - And they did not repent of their murders or their witchcraft or their sexual immorality or their thefts.
  • Christian Standard Bible - And they did not repent of their murders, their sorceries, their sexual immorality, or their thefts.
  • New American Standard Bible - and they did not repent of their murders, nor of their witchcraft, nor of their sexual immorality, nor of their thefts.
  • New King James Version - And they did not repent of their murders or their sorceries or their sexual immorality or their thefts.
  • Amplified Bible - and they did not repent of their murders nor of their sorceries (drugs, intoxications) nor of their [sexual] immorality nor of their thefts.
  • American Standard Version - and they repented not of their murders, nor of their sorceries, nor of their fornication, nor of their thefts.
  • King James Version - Neither repented they of their murders, nor of their sorceries, nor of their fornication, nor of their thefts.
  • New English Translation - Furthermore, they did not repent of their murders, of their magic spells, of their sexual immorality, or of their stealing.
  • World English Bible - They didn’t repent of their murders, their sorceries, their sexual immorality, or their thefts.
  • 新標點和合本 - 又不悔改他們那些凶殺、邪術、姦淫、偷竊的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們也不為自己所犯的那些兇殺、邪術、淫亂、偷竊的事悔改。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們也不為自己所犯的那些兇殺、邪術、淫亂、偷竊的事悔改。
  • 當代譯本 - 他們也不肯為自己所犯的兇殺、邪術、淫亂和偷盜悔改。
  • 聖經新譯本 - 他們也不為自己的兇殺、邪術、淫亂和偷盜悔改。
  • 呂振中譯本 - 他們又不改悔他們常行的兇殺、邪術、淫亂、或偷盜。
  • 中文標準譯本 - 他們也不悔改離開自己那些殺人、邪術 、淫亂、偷竊之事。
  • 現代標點和合本 - 又不悔改他們那些凶殺、邪術、姦淫、偷竊的事。
  • 文理和合譯本 - 亦不悔其兇殺巫術淫亂竊盜焉、
  • 文理委辦譯本 - 殺人、巫術、淫行、寇攘、怙過不悛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦不悔改其兇殺巫術姦淫盜竊之罪、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩怙惡不悛、而殺人、巫蠱、奸淫、竊盜、依然如故。
  • Nueva Versión Internacional - Tampoco se arrepintieron de sus asesinatos ni de sus artes mágicas, inmoralidad sexual y robos.
  • 현대인의 성경 - 또 살인과 마술과 음란과 도둑질을 회개하지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Они не раскаялись ни в убийствах своих, ни в колдовстве, ни в разврате, ни в воровстве.
  • Восточный перевод - Они не раскаялись ни в убийствах своих, ни в колдовстве, ни в разврате, ни в воровстве.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они не раскаялись ни в убийствах своих, ни в колдовстве, ни в разврате, ни в воровстве.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они не раскаялись ни в убийствах своих, ни в колдовстве, ни в разврате, ни в воровстве.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ne renoncèrent pas à leurs meurtres, à leurs pratiques magiques, à leur immoralité et à leur malhonnêteté.
  • リビングバイブル - また彼らは、殺人や魔術、不道徳、盗みを改めようとしませんでした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὐ μετενόησαν ἐκ τῶν φόνων αὐτῶν οὔτε ἐκ τῶν φαρμάκων αὐτῶν οὔτε ἐκ τῆς πορνείας αὐτῶν οὔτε ἐκ τῶν κλεμμάτων αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐ μετενόησαν ἐκ τῶν φόνων αὐτῶν, οὔτε ἐκ τῶν φαρμάκων αὐτῶν, οὔτε ἐκ τῆς πορνείας αὐτῶν, οὔτε ἐκ τῶν κλεμμάτων αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Também não se arrependeram dos seus assassinatos, das suas feitiçarias, da sua imoralidade sexual e dos seus roubos.
  • Hoffnung für alle - Ja, die Menschen kehrten nicht um. Sie hörten nicht auf, einander umzubringen, Zauberei zu treiben, sexuell unmoralisch zu leben und einander zu bestehlen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งพวกเขาไม่ได้สำนึกผิด กลับใจจากการฆ่าฟันกัน การใช้ไสยศาสตร์ เวทมนตร์ การผิดศีลธรรมทางเพศ และการลักขโมยที่ทำอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ไม่​กลับใจ ไม่​ละเว้น​จาก​การ​ฆ่า​คน​หรือ​การ​ใช้​วิทยาคม การ​ประพฤติ​ผิด​ทาง​เพศ หรือ​การ​ลัก​ขโมย
交叉引用
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
  • Đa-ni-ên 7:21 - Tôi quan sát và thấy chiếc sừng nhỏ tranh đấu với các thánh đồ và chiến thắng,
  • Đa-ni-ên 7:22 - cho đến khi Đấng Tạo Hóa —Đấng Chí Cao—ngự xuống xét xử và minh oan cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao. Lúc đó là thời kỳ các thánh đồ được thừa hưởng vương quốc.
  • Đa-ni-ên 7:23 - Người đáp: “Con thú thứ tư là vương quốc thứ tư thống trị thế giới. Nó tàn bạo hơn hẳn các nước. Nó xâm lăng, chiếm cứ và nuốt chửng tất cả các nước, chà đạp các dân tộc và đánh tan các quân đội khắp thế giới.
  • Đa-ni-ên 7:24 - Mười sừng trên đầu con thú là mười lãnh tụ sẽ nổi lên. Nhưng có một lãnh tụ nổi lên sau, khác các lãnh tụ kia. Lãnh tụ này sẽ tiêu diệt ba vị nổi lên trước.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Đa-ni-ên 11:33 - Những người có thông thái giữa dân chúng sẽ dạy dỗ huấn luyện nhiều người. Nhưng mạng sống họ luôn luôn bị đe dọa, trong nhiều năm một số người sẽ bị lưu đày, tịch thu tài sản, hoặc bị xử tử bằng cực hình.
  • Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
  • Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
  • Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
  • Y-sai 57:3 - “Nhưng ngươi—hãy đến đây, các ngươi là con cháu của phù thủy, dòng dõi của bọn ngoại tình và tà dâm!
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Khải Huyền 14:8 - Thiên sứ thứ hai bay theo sau tuyên bố: “Ba-by-lôn vĩ đại sụp đổ tan tành rồi! Vì nó quyến rũ các dân tộc trên thế giới uống rượu gian dâm điên cuồng của nó.”
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cũng không chịu ăn năn các tội giết người, tà thuật, gian dâm, trộm cắp.
  • 新标点和合本 - 又不悔改他们那些凶杀、邪术、奸淫、偷窃的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们也不为自己所犯的那些凶杀、邪术、淫乱、偷窃的事悔改。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们也不为自己所犯的那些凶杀、邪术、淫乱、偷窃的事悔改。
  • 当代译本 - 他们也不肯为自己所犯的凶杀、邪术、淫乱和偷盗悔改。
  • 圣经新译本 - 他们也不为自己的凶杀、邪术、淫乱和偷盗悔改。
  • 中文标准译本 - 他们也不悔改离开自己那些杀人、邪术 、淫乱、偷窃之事。
  • 现代标点和合本 - 又不悔改他们那些凶杀、邪术、奸淫、偷窃的事。
  • 和合本(拼音版) - 又不悔改他们那些凶杀、邪术、奸淫、偷窃的事。
  • New International Version - Nor did they repent of their murders, their magic arts, their sexual immorality or their thefts.
  • New International Reader's Version - The people also did not turn away from their murders, witchcraft, sexual sins and stealing.
  • English Standard Version - nor did they repent of their murders or their sorceries or their sexual immorality or their thefts.
  • New Living Translation - And they did not repent of their murders or their witchcraft or their sexual immorality or their thefts.
  • Christian Standard Bible - And they did not repent of their murders, their sorceries, their sexual immorality, or their thefts.
  • New American Standard Bible - and they did not repent of their murders, nor of their witchcraft, nor of their sexual immorality, nor of their thefts.
  • New King James Version - And they did not repent of their murders or their sorceries or their sexual immorality or their thefts.
  • Amplified Bible - and they did not repent of their murders nor of their sorceries (drugs, intoxications) nor of their [sexual] immorality nor of their thefts.
  • American Standard Version - and they repented not of their murders, nor of their sorceries, nor of their fornication, nor of their thefts.
  • King James Version - Neither repented they of their murders, nor of their sorceries, nor of their fornication, nor of their thefts.
  • New English Translation - Furthermore, they did not repent of their murders, of their magic spells, of their sexual immorality, or of their stealing.
  • World English Bible - They didn’t repent of their murders, their sorceries, their sexual immorality, or their thefts.
  • 新標點和合本 - 又不悔改他們那些凶殺、邪術、姦淫、偷竊的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們也不為自己所犯的那些兇殺、邪術、淫亂、偷竊的事悔改。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們也不為自己所犯的那些兇殺、邪術、淫亂、偷竊的事悔改。
  • 當代譯本 - 他們也不肯為自己所犯的兇殺、邪術、淫亂和偷盜悔改。
  • 聖經新譯本 - 他們也不為自己的兇殺、邪術、淫亂和偷盜悔改。
  • 呂振中譯本 - 他們又不改悔他們常行的兇殺、邪術、淫亂、或偷盜。
  • 中文標準譯本 - 他們也不悔改離開自己那些殺人、邪術 、淫亂、偷竊之事。
  • 現代標點和合本 - 又不悔改他們那些凶殺、邪術、姦淫、偷竊的事。
  • 文理和合譯本 - 亦不悔其兇殺巫術淫亂竊盜焉、
  • 文理委辦譯本 - 殺人、巫術、淫行、寇攘、怙過不悛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦不悔改其兇殺巫術姦淫盜竊之罪、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩怙惡不悛、而殺人、巫蠱、奸淫、竊盜、依然如故。
  • Nueva Versión Internacional - Tampoco se arrepintieron de sus asesinatos ni de sus artes mágicas, inmoralidad sexual y robos.
  • 현대인의 성경 - 또 살인과 마술과 음란과 도둑질을 회개하지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Они не раскаялись ни в убийствах своих, ни в колдовстве, ни в разврате, ни в воровстве.
  • Восточный перевод - Они не раскаялись ни в убийствах своих, ни в колдовстве, ни в разврате, ни в воровстве.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они не раскаялись ни в убийствах своих, ни в колдовстве, ни в разврате, ни в воровстве.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они не раскаялись ни в убийствах своих, ни в колдовстве, ни в разврате, ни в воровстве.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ne renoncèrent pas à leurs meurtres, à leurs pratiques magiques, à leur immoralité et à leur malhonnêteté.
  • リビングバイブル - また彼らは、殺人や魔術、不道徳、盗みを改めようとしませんでした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὐ μετενόησαν ἐκ τῶν φόνων αὐτῶν οὔτε ἐκ τῶν φαρμάκων αὐτῶν οὔτε ἐκ τῆς πορνείας αὐτῶν οὔτε ἐκ τῶν κλεμμάτων αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐ μετενόησαν ἐκ τῶν φόνων αὐτῶν, οὔτε ἐκ τῶν φαρμάκων αὐτῶν, οὔτε ἐκ τῆς πορνείας αὐτῶν, οὔτε ἐκ τῶν κλεμμάτων αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Também não se arrependeram dos seus assassinatos, das suas feitiçarias, da sua imoralidade sexual e dos seus roubos.
  • Hoffnung für alle - Ja, die Menschen kehrten nicht um. Sie hörten nicht auf, einander umzubringen, Zauberei zu treiben, sexuell unmoralisch zu leben und einander zu bestehlen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งพวกเขาไม่ได้สำนึกผิด กลับใจจากการฆ่าฟันกัน การใช้ไสยศาสตร์ เวทมนตร์ การผิดศีลธรรมทางเพศ และการลักขโมยที่ทำอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ไม่​กลับใจ ไม่​ละเว้น​จาก​การ​ฆ่า​คน​หรือ​การ​ใช้​วิทยาคม การ​ประพฤติ​ผิด​ทาง​เพศ หรือ​การ​ลัก​ขโมย
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
  • Đa-ni-ên 7:21 - Tôi quan sát và thấy chiếc sừng nhỏ tranh đấu với các thánh đồ và chiến thắng,
  • Đa-ni-ên 7:22 - cho đến khi Đấng Tạo Hóa —Đấng Chí Cao—ngự xuống xét xử và minh oan cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao. Lúc đó là thời kỳ các thánh đồ được thừa hưởng vương quốc.
  • Đa-ni-ên 7:23 - Người đáp: “Con thú thứ tư là vương quốc thứ tư thống trị thế giới. Nó tàn bạo hơn hẳn các nước. Nó xâm lăng, chiếm cứ và nuốt chửng tất cả các nước, chà đạp các dân tộc và đánh tan các quân đội khắp thế giới.
  • Đa-ni-ên 7:24 - Mười sừng trên đầu con thú là mười lãnh tụ sẽ nổi lên. Nhưng có một lãnh tụ nổi lên sau, khác các lãnh tụ kia. Lãnh tụ này sẽ tiêu diệt ba vị nổi lên trước.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Đa-ni-ên 11:33 - Những người có thông thái giữa dân chúng sẽ dạy dỗ huấn luyện nhiều người. Nhưng mạng sống họ luôn luôn bị đe dọa, trong nhiều năm một số người sẽ bị lưu đày, tịch thu tài sản, hoặc bị xử tử bằng cực hình.
  • Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
  • Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
  • Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
  • Y-sai 57:3 - “Nhưng ngươi—hãy đến đây, các ngươi là con cháu của phù thủy, dòng dõi của bọn ngoại tình và tà dâm!
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Khải Huyền 14:8 - Thiên sứ thứ hai bay theo sau tuyên bố: “Ba-by-lôn vĩ đại sụp đổ tan tành rồi! Vì nó quyến rũ các dân tộc trên thế giới uống rượu gian dâm điên cuồng của nó.”
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
圣经
资源
计划
奉献