Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - miễn là các con giữ vững điều mình có cho tới khi Ta đến.
  • 新标点和合本 - 但你们已经有的,总要持守,直等到我来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们只要持守那已经有的,直到我来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们只要持守那已经有的,直到我来。
  • 当代译本 - 但你们要持守所拥有的,一直到我来。
  • 圣经新译本 - 不过,你们要持守已经得着的,直到我来。
  • 中文标准译本 - 不过你们应当持守你们所拥有的,直到我来。
  • 现代标点和合本 - 但你们已经有的,总要持守,直等到我来。
  • 和合本(拼音版) - 但你们已经有的,总要持守,直等到我来。
  • New International Version - except to hold on to what you have until I come.’
  • New International Reader's Version - Just hold on to what you have until I come.
  • English Standard Version - Only hold fast what you have until I come.
  • New Living Translation - except that you hold tightly to what you have until I come.
  • Christian Standard Bible - Only hold on to what you have until I come.
  • New American Standard Bible - Nevertheless what you have, hold firmly until I come.
  • New King James Version - But hold fast what you have till I come.
  • Amplified Bible - except to hold tightly to what you have until I come.
  • American Standard Version - Nevertheless that which ye have, hold fast till I come.
  • King James Version - But that which ye have already hold fast till I come.
  • New English Translation - However, hold on to what you have until I come.
  • World English Bible - Nevertheless, hold that which you have firmly until I come.
  • 新標點和合本 - 但你們已經有的,總要持守,直等到我來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們只要持守那已經有的,直到我來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們只要持守那已經有的,直到我來。
  • 當代譯本 - 但你們要持守所擁有的,一直到我來。
  • 聖經新譯本 - 不過,你們要持守已經得著的,直到我來。
  • 呂振中譯本 - 不過你們所已有的,你們總要執守、直到我來。
  • 中文標準譯本 - 不過你們應當持守你們所擁有的,直到我來。
  • 現代標點和合本 - 但你們已經有的,總要持守,直等到我來。
  • 文理和合譯本 - 惟當守爾所有以待我來、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾所受者、宜恆守之、待我臨格、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾曹所有者、當固守之、待及我來、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟望固執爾之所有、以至吾之重臨。
  • Nueva Versión Internacional - Eso sí, retengan con firmeza lo que ya tienen, hasta que yo venga.
  • 현대인의 성경 - 다만 내가 올 때까지 너희에게 있는 것을 굳게 잡아라.
  • Новый Русский Перевод - но будьте верны тому, что у вас есть, до тех пор, пока Я не приду.
  • Восточный перевод - но будьте верны тому, что у вас есть, до тех пор, пока Я не приду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но будьте верны тому, что у вас есть, до тех пор, пока Я не приду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но будьте верны тому, что у вас есть, до тех пор, пока Я не приду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais tenez fermement ce que vous avez jusqu’à ce que je vienne.
  • リビングバイブル - ただ、わたしが行くまで、いま手にしているものをしっかり握りしめていなさい。
  • Nestle Aland 28 - πλὴν ὃ ἔχετε κρατήσατε ἄχρι[ς] οὗ ἂν ἥξω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πλὴν ὃ ἔχετε, κρατήσατε ἄχρι οὗ ἂν ἥξω.
  • Nova Versão Internacional - tão somente apeguem-se com firmeza ao que vocês têm, até que eu venha.
  • Hoffnung für alle - Haltet nur unerschütterlich an dem fest, was ihr habt, bis ich komme.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพียงแต่จงยึดมั่นในสิ่งที่เจ้ามีอยู่จนกว่าเราจะมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพียง​แต่​เจ้า​ยึด​สิ่ง​ที่​มี​อยู่​ไว้​แล้ว​ให้​มั่น​จน​กว่า​เรา​จะ​มา
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:28 - Một nhà tiên tri tên A-ga-bút được Chúa Thánh Linh hướng dẫn, đứng lên giữa buổi họp báo trước rằng thế giới La Mã sẽ bị nạn đói lớn. (Quả nhiên, nạn đói xảy ra vào thời cai trị của Cơ-lốt.)
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
  • 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
  • Giăng 21:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con? Phần con hãy theo Ta!”
  • Giăng 21:23 - Do đó, có tin đồn trong cộng đồng những người tin rằng môn đệ ấy sẽ không chết. Nhưng đó không phải là điều Chúa Giê-xu nói. Ngài chỉ nói: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con?”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Khải Huyền 22:20 - Đấng chứng thực cho những điều này đã hứa: “Phải, Ta sẽ sớm đến!” Lạy Chúa Giê-xu, xin Ngài đến! A-men!
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • Khải Huyền 22:7 - “Này, Ta sẽ sớm đến! Phước cho những người vâng giữ các lời tiên tri trong sách này.”
  • Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
  • Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - miễn là các con giữ vững điều mình có cho tới khi Ta đến.
  • 新标点和合本 - 但你们已经有的,总要持守,直等到我来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们只要持守那已经有的,直到我来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们只要持守那已经有的,直到我来。
  • 当代译本 - 但你们要持守所拥有的,一直到我来。
  • 圣经新译本 - 不过,你们要持守已经得着的,直到我来。
  • 中文标准译本 - 不过你们应当持守你们所拥有的,直到我来。
  • 现代标点和合本 - 但你们已经有的,总要持守,直等到我来。
  • 和合本(拼音版) - 但你们已经有的,总要持守,直等到我来。
  • New International Version - except to hold on to what you have until I come.’
  • New International Reader's Version - Just hold on to what you have until I come.
  • English Standard Version - Only hold fast what you have until I come.
  • New Living Translation - except that you hold tightly to what you have until I come.
  • Christian Standard Bible - Only hold on to what you have until I come.
  • New American Standard Bible - Nevertheless what you have, hold firmly until I come.
  • New King James Version - But hold fast what you have till I come.
  • Amplified Bible - except to hold tightly to what you have until I come.
  • American Standard Version - Nevertheless that which ye have, hold fast till I come.
  • King James Version - But that which ye have already hold fast till I come.
  • New English Translation - However, hold on to what you have until I come.
  • World English Bible - Nevertheless, hold that which you have firmly until I come.
  • 新標點和合本 - 但你們已經有的,總要持守,直等到我來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們只要持守那已經有的,直到我來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們只要持守那已經有的,直到我來。
  • 當代譯本 - 但你們要持守所擁有的,一直到我來。
  • 聖經新譯本 - 不過,你們要持守已經得著的,直到我來。
  • 呂振中譯本 - 不過你們所已有的,你們總要執守、直到我來。
  • 中文標準譯本 - 不過你們應當持守你們所擁有的,直到我來。
  • 現代標點和合本 - 但你們已經有的,總要持守,直等到我來。
  • 文理和合譯本 - 惟當守爾所有以待我來、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾所受者、宜恆守之、待我臨格、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾曹所有者、當固守之、待及我來、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟望固執爾之所有、以至吾之重臨。
  • Nueva Versión Internacional - Eso sí, retengan con firmeza lo que ya tienen, hasta que yo venga.
  • 현대인의 성경 - 다만 내가 올 때까지 너희에게 있는 것을 굳게 잡아라.
  • Новый Русский Перевод - но будьте верны тому, что у вас есть, до тех пор, пока Я не приду.
  • Восточный перевод - но будьте верны тому, что у вас есть, до тех пор, пока Я не приду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но будьте верны тому, что у вас есть, до тех пор, пока Я не приду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но будьте верны тому, что у вас есть, до тех пор, пока Я не приду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais tenez fermement ce que vous avez jusqu’à ce que je vienne.
  • リビングバイブル - ただ、わたしが行くまで、いま手にしているものをしっかり握りしめていなさい。
  • Nestle Aland 28 - πλὴν ὃ ἔχετε κρατήσατε ἄχρι[ς] οὗ ἂν ἥξω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πλὴν ὃ ἔχετε, κρατήσατε ἄχρι οὗ ἂν ἥξω.
  • Nova Versão Internacional - tão somente apeguem-se com firmeza ao que vocês têm, até que eu venha.
  • Hoffnung für alle - Haltet nur unerschütterlich an dem fest, was ihr habt, bis ich komme.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพียงแต่จงยึดมั่นในสิ่งที่เจ้ามีอยู่จนกว่าเราจะมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพียง​แต่​เจ้า​ยึด​สิ่ง​ที่​มี​อยู่​ไว้​แล้ว​ให้​มั่น​จน​กว่า​เรา​จะ​มา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:28 - Một nhà tiên tri tên A-ga-bút được Chúa Thánh Linh hướng dẫn, đứng lên giữa buổi họp báo trước rằng thế giới La Mã sẽ bị nạn đói lớn. (Quả nhiên, nạn đói xảy ra vào thời cai trị của Cơ-lốt.)
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
  • 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
  • Giăng 21:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con? Phần con hãy theo Ta!”
  • Giăng 21:23 - Do đó, có tin đồn trong cộng đồng những người tin rằng môn đệ ấy sẽ không chết. Nhưng đó không phải là điều Chúa Giê-xu nói. Ngài chỉ nói: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con?”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Khải Huyền 22:20 - Đấng chứng thực cho những điều này đã hứa: “Phải, Ta sẽ sớm đến!” Lạy Chúa Giê-xu, xin Ngài đến! A-men!
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • Khải Huyền 22:7 - “Này, Ta sẽ sớm đến! Phước cho những người vâng giữ các lời tiên tri trong sách này.”
  • Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
  • Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
圣经
资源
计划
奉献