Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 天使吩咐我说:“你要写上:凡被请赴羔羊之婚筵的有福了!”又对我说:“这是 神真实的话。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天使对我说:“你要写下来:凡被请赴羔羊婚宴的人有福了!”他又对我说:“这些都是上帝真实的话。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 天使对我说:“你要写下来:凡被请赴羔羊婚宴的人有福了!”他又对我说:“这些都是 神真实的话。”
  • 当代译本 - 天使吩咐我说:“你要写下来,被邀请参加羔羊婚宴的人有福了!”他又说:“这是上帝说的,千真万确。”
  • 圣经新译本 - 天使对我说:“你要写下来:‘被邀请赴羊羔婚筵的人有福了!’”他又对我说:“这都是 神真实的话。”
  • 中文标准译本 - 随后,那位天使 对我说:“你当写下:那些被邀请赴羔羊婚宴的人是蒙福的!”他又对我说:“这些都是神真实的话语。”
  • 现代标点和合本 - 天使吩咐我说:“你要写上:凡被请赴羔羊之婚筵的有福了!”又对我说:“这是神真实的话。”
  • 和合本(拼音版) - 天使吩咐我说:“你要写上,凡被请赴羔羊之婚筵的有福了!”又对我说:“这是上帝真实的话。”
  • New International Version - Then the angel said to me, “Write this: Blessed are those who are invited to the wedding supper of the Lamb!” And he added, “These are the true words of God.”
  • New International Reader's Version - Here is what the angel told me to write. “Blessed are those invited to the wedding supper of the Lamb!” Then he added, “These are the true words of God.”
  • English Standard Version - And the angel said to me, “Write this: Blessed are those who are invited to the marriage supper of the Lamb.” And he said to me, “These are the true words of God.”
  • New Living Translation - And the angel said to me, “Write this: Blessed are those who are invited to the wedding feast of the Lamb.” And he added, “These are true words that come from God.”
  • The Message - The Angel said to me, “Write this: ‘Blessed are those invited to the Wedding Supper of the Lamb.’” He added, “These are the true words of God!”
  • Christian Standard Bible - Then he said to me, “Write: Blessed are those invited to the marriage feast of the Lamb!” He also said to me, “These words of God are true.”
  • New American Standard Bible - Then he *said to me, “Write: ‘Blessed are those who are invited to the wedding feast of the Lamb.’ ” And he *said to me, “These are the true words of God.”
  • New King James Version - Then he said to me, “Write: ‘Blessed are those who are called to the marriage supper of the Lamb!’ ” And he said to me, “These are the true sayings of God.”
  • Amplified Bible - Then the angel said to me, “Write, ‘ Blessed are those who are invited to the marriage supper of the Lamb.’ ” And he said to me [further], “These are the true and exact words of God.”
  • American Standard Version - And he saith unto me, Write, Blessed are they that are bidden to the marriage supper of the Lamb. And he saith unto me, These are true words of God.
  • King James Version - And he saith unto me, Write, Blessed are they which are called unto the marriage supper of the Lamb. And he saith unto me, These are the true sayings of God.
  • New English Translation - Then the angel said to me, “Write the following: Blessed are those who are invited to the banquet at the wedding celebration of the Lamb!” He also said to me, “These are the true words of God.”
  • World English Bible - He said to me, “Write, ‘Blessed are those who are invited to the wedding supper of the Lamb.’” He said to me, “These are true words of God.”
  • 新標點和合本 - 天使吩咐我說:「你要寫上:凡被請赴羔羊之婚筵的有福了!」又對我說:「這是神真實的話。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天使對我說:「你要寫下來:凡被請赴羔羊婚宴的人有福了!」他又對我說:「這些都是上帝真實的話。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天使對我說:「你要寫下來:凡被請赴羔羊婚宴的人有福了!」他又對我說:「這些都是 神真實的話。」
  • 當代譯本 - 天使吩咐我說:「你要寫下來,被邀請參加羔羊婚宴的人有福了!」他又說:「這是上帝說的,千真萬確。」
  • 聖經新譯本 - 天使對我說:“你要寫下來:‘被邀請赴羊羔婚筵的人有福了!’”他又對我說:“這都是 神真實的話。”
  • 呂振中譯本 - 天使 對我說:『你要寫下來:「被請赴羔羊婚筵的有福啊!」』又對我說:『這些 話 是上帝真實的話。』
  • 中文標準譯本 - 隨後,那位天使 對我說:「你當寫下:那些被邀請赴羔羊婚宴的人是蒙福的!」他又對我說:「這些都是神真實的話語。」
  • 現代標點和合本 - 天使吩咐我說:「你要寫上:凡被請赴羔羊之婚筵的有福了!」又對我說:「這是神真實的話。」
  • 文理和合譯本 - 又謂我曰、書之、凡見召赴羔之婚筵者福矣、又曰、此乃上帝誠實之言也、
  • 文理委辦譯本 - 有語我者曰、羔婚必肆筵設席、凡見召者、則蒙福祉、當筆之於書、又曰、此乃上帝所言、真而不偽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天使語我曰、爾筆之於書、曰、凡蒙召赴羔之婚筵者、有福矣、又曰、此乃天主之言、真實不偽、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有天神語予曰:「筆之於書:凡被邀參與羔羊之婚筵者、福莫大焉。」復告予曰「此實為天主之言。」
  • Nueva Versión Internacional - El ángel me dijo: «Escribe: “¡Dichosos los que han sido convidados a la cena de las bodas del Cordero!”» Y añadió: «Estas son las palabras verdaderas de Dios».
  • 현대인의 성경 - 또 그 천사는 나에게 “ ‘어린 양의 결혼 잔치에 초대받는 사람은 행복하다’ 고 기록하여라. 이것은 하나님의 참된 말씀이다” 라고 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом ангел сказал мне: – Запиши: блаженны те, кто приглашен на свадебный пир Ягненка! И добавил: – Это истинные слова Божьи.
  • Восточный перевод - Потом ангел сказал мне: – Запиши: благословенны те, кто приглашён на свадебный пир Ягнёнка! И добавил: – Это истинные слова Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом ангел сказал мне: – Запиши: благословенны те, кто приглашён на свадебный пир Ягнёнка! И добавил: – Это истинные слова Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом ангел сказал мне: – Запиши: благословенны те, кто приглашён на свадебный пир Ягнёнка! И добавил: – Это истинные слова Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’ange me dit alors : Ecris : Heureux les invités au festin des noces de l’Agneau. Et il ajouta : Ce sont là les paroles authentiques de Dieu.
  • リビングバイブル - 天使は、次のことばを書きとめるよう促しました。「小羊の婚宴に招かれた人は幸いです。」天使はまた、こう付け加えました。「これは神の口から出たことばです。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ λέγει μοι· γράψον· μακάριοι οἱ εἰς τὸ δεῖπνον τοῦ γάμου τοῦ ἀρνίου κεκλημένοι. καὶ λέγει μοι· οὗτοι οἱ λόγοι ἀληθινοὶ τοῦ θεοῦ εἰσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγει μοι, γράψον, μακάριοι οἱ εἰς τὸ δεῖπνον τοῦ γάμου τοῦ Ἀρνίου κεκλημένοι. καὶ λέγει μοι, οὗτοι οἱ λόγοι ἀληθινοὶ εἰσιν τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - E o anjo me disse: “Escreva: Felizes os convidados para o banquete do casamento do Cordeiro!” E acrescentou: “Estas são as palavras verdadeiras de Deus”.
  • Hoffnung für alle - Dann befahl mir der Engel: »Schreib: ›Glücklich, wer zum Hochzeitsfest des Lammes eingeladen ist!‹« Und er fügte hinzu: »Gott selbst hat das gesagt, und seine Worte sind zuverlässig!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทูตสวรรค์นั้นบอกข้าพเจ้าว่า “จงเขียนว่า ‘ความสุขมีแก่บรรดาผู้ที่ได้รับเชิญมายังงานเลี้ยงฉลองอภิเษกสมรสของพระเมษโปดก!’ ” และทูตนั้นกล่าวอีกว่า “สิ่งเหล่านี้เป็นพระวจนะแท้ของพระเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ทูต​สวรรค์​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “จง​เขียน​ว่า ‘บรรดา​ผู้​ที่​ได้​รับเชิญ​ไป​รับประทาน​ใน​งาน​เลี้ยง​สมรส​ของ​ลูก​แกะ​ก็​เป็น​สุข’” และ​พูด​อีก​ว่า “นี่​เป็น​คำ​พูด​อัน​แท้​จริง​ของ​พระ​เจ้า”
交叉引用
  • Khải Huyền 10:4 - Khi bảy tiếng sấm vang ra, tôi định chép lại liền nghe tiếng nói từ trời: “Phải giữ kín những điều bảy tiếng sấm nói ra, đừng ghi chép.”
  • 1 Ti-mô-thê 4:9 - Đó là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
  • Khải Huyền 2:12 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Bẹt-găm. Đây là thông điệp của Đấng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén:
  • Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
  • 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • Y-sai 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hãy làm một tấm bảng lớn và viết rõ tên này lên đó: Ma-he-sa-lan-hát-ba (nghĩa là: Mau cướp giật! Chiếm đoạt nhanh đi!)”.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Khải Huyền 2:18 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Thi-a-ti-rơ. Đây là thông điệp của Con Đức Chúa Trời, Đấng có mắt sáng như ngọn lửa, chân như đồng tinh luyện trong lò:
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Lu-ca 14:15 - Nghe Chúa Giê-xu dạy, một thực khách lên tiếng: “Phước cho người được dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 14:16 - Chúa Giê-xu liền kể chuyện này: “Người kia mở tiệc lớn, mời rất nhiều người.
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • Ha-ba-cúc 2:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy chép khải tượng thật rõ trên bảng để người đang chạy có thể đọc được.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • Khải Huyền 1:19 - Vậy, hãy ghi chép những việc con vừa thấy và những việc sắp xảy ra.
  • Khải Huyền 22:6 - Thiên sứ bảo tôi: “Những lời này là chân thật và đáng tin. Chúa là Đức Chúa Trời đã báo cho các tiên tri những việc tương lai, cũng sai thiên sứ bày tỏ cho đầy tớ Ngài biết những việc sắp xảy ra.”
  • Khải Huyền 21:5 - Đấng ngồi trên ngai tuyên bố: “Này Ta làm mới lại mọi vật. Hãy ghi chép vì các lời này đều chân thật, đáng tin.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 天使吩咐我说:“你要写上:凡被请赴羔羊之婚筵的有福了!”又对我说:“这是 神真实的话。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天使对我说:“你要写下来:凡被请赴羔羊婚宴的人有福了!”他又对我说:“这些都是上帝真实的话。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 天使对我说:“你要写下来:凡被请赴羔羊婚宴的人有福了!”他又对我说:“这些都是 神真实的话。”
  • 当代译本 - 天使吩咐我说:“你要写下来,被邀请参加羔羊婚宴的人有福了!”他又说:“这是上帝说的,千真万确。”
  • 圣经新译本 - 天使对我说:“你要写下来:‘被邀请赴羊羔婚筵的人有福了!’”他又对我说:“这都是 神真实的话。”
  • 中文标准译本 - 随后,那位天使 对我说:“你当写下:那些被邀请赴羔羊婚宴的人是蒙福的!”他又对我说:“这些都是神真实的话语。”
  • 现代标点和合本 - 天使吩咐我说:“你要写上:凡被请赴羔羊之婚筵的有福了!”又对我说:“这是神真实的话。”
  • 和合本(拼音版) - 天使吩咐我说:“你要写上,凡被请赴羔羊之婚筵的有福了!”又对我说:“这是上帝真实的话。”
  • New International Version - Then the angel said to me, “Write this: Blessed are those who are invited to the wedding supper of the Lamb!” And he added, “These are the true words of God.”
  • New International Reader's Version - Here is what the angel told me to write. “Blessed are those invited to the wedding supper of the Lamb!” Then he added, “These are the true words of God.”
  • English Standard Version - And the angel said to me, “Write this: Blessed are those who are invited to the marriage supper of the Lamb.” And he said to me, “These are the true words of God.”
  • New Living Translation - And the angel said to me, “Write this: Blessed are those who are invited to the wedding feast of the Lamb.” And he added, “These are true words that come from God.”
  • The Message - The Angel said to me, “Write this: ‘Blessed are those invited to the Wedding Supper of the Lamb.’” He added, “These are the true words of God!”
  • Christian Standard Bible - Then he said to me, “Write: Blessed are those invited to the marriage feast of the Lamb!” He also said to me, “These words of God are true.”
  • New American Standard Bible - Then he *said to me, “Write: ‘Blessed are those who are invited to the wedding feast of the Lamb.’ ” And he *said to me, “These are the true words of God.”
  • New King James Version - Then he said to me, “Write: ‘Blessed are those who are called to the marriage supper of the Lamb!’ ” And he said to me, “These are the true sayings of God.”
  • Amplified Bible - Then the angel said to me, “Write, ‘ Blessed are those who are invited to the marriage supper of the Lamb.’ ” And he said to me [further], “These are the true and exact words of God.”
  • American Standard Version - And he saith unto me, Write, Blessed are they that are bidden to the marriage supper of the Lamb. And he saith unto me, These are true words of God.
  • King James Version - And he saith unto me, Write, Blessed are they which are called unto the marriage supper of the Lamb. And he saith unto me, These are the true sayings of God.
  • New English Translation - Then the angel said to me, “Write the following: Blessed are those who are invited to the banquet at the wedding celebration of the Lamb!” He also said to me, “These are the true words of God.”
  • World English Bible - He said to me, “Write, ‘Blessed are those who are invited to the wedding supper of the Lamb.’” He said to me, “These are true words of God.”
  • 新標點和合本 - 天使吩咐我說:「你要寫上:凡被請赴羔羊之婚筵的有福了!」又對我說:「這是神真實的話。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天使對我說:「你要寫下來:凡被請赴羔羊婚宴的人有福了!」他又對我說:「這些都是上帝真實的話。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天使對我說:「你要寫下來:凡被請赴羔羊婚宴的人有福了!」他又對我說:「這些都是 神真實的話。」
  • 當代譯本 - 天使吩咐我說:「你要寫下來,被邀請參加羔羊婚宴的人有福了!」他又說:「這是上帝說的,千真萬確。」
  • 聖經新譯本 - 天使對我說:“你要寫下來:‘被邀請赴羊羔婚筵的人有福了!’”他又對我說:“這都是 神真實的話。”
  • 呂振中譯本 - 天使 對我說:『你要寫下來:「被請赴羔羊婚筵的有福啊!」』又對我說:『這些 話 是上帝真實的話。』
  • 中文標準譯本 - 隨後,那位天使 對我說:「你當寫下:那些被邀請赴羔羊婚宴的人是蒙福的!」他又對我說:「這些都是神真實的話語。」
  • 現代標點和合本 - 天使吩咐我說:「你要寫上:凡被請赴羔羊之婚筵的有福了!」又對我說:「這是神真實的話。」
  • 文理和合譯本 - 又謂我曰、書之、凡見召赴羔之婚筵者福矣、又曰、此乃上帝誠實之言也、
  • 文理委辦譯本 - 有語我者曰、羔婚必肆筵設席、凡見召者、則蒙福祉、當筆之於書、又曰、此乃上帝所言、真而不偽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天使語我曰、爾筆之於書、曰、凡蒙召赴羔之婚筵者、有福矣、又曰、此乃天主之言、真實不偽、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有天神語予曰:「筆之於書:凡被邀參與羔羊之婚筵者、福莫大焉。」復告予曰「此實為天主之言。」
  • Nueva Versión Internacional - El ángel me dijo: «Escribe: “¡Dichosos los que han sido convidados a la cena de las bodas del Cordero!”» Y añadió: «Estas son las palabras verdaderas de Dios».
  • 현대인의 성경 - 또 그 천사는 나에게 “ ‘어린 양의 결혼 잔치에 초대받는 사람은 행복하다’ 고 기록하여라. 이것은 하나님의 참된 말씀이다” 라고 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом ангел сказал мне: – Запиши: блаженны те, кто приглашен на свадебный пир Ягненка! И добавил: – Это истинные слова Божьи.
  • Восточный перевод - Потом ангел сказал мне: – Запиши: благословенны те, кто приглашён на свадебный пир Ягнёнка! И добавил: – Это истинные слова Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом ангел сказал мне: – Запиши: благословенны те, кто приглашён на свадебный пир Ягнёнка! И добавил: – Это истинные слова Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом ангел сказал мне: – Запиши: благословенны те, кто приглашён на свадебный пир Ягнёнка! И добавил: – Это истинные слова Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’ange me dit alors : Ecris : Heureux les invités au festin des noces de l’Agneau. Et il ajouta : Ce sont là les paroles authentiques de Dieu.
  • リビングバイブル - 天使は、次のことばを書きとめるよう促しました。「小羊の婚宴に招かれた人は幸いです。」天使はまた、こう付け加えました。「これは神の口から出たことばです。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ λέγει μοι· γράψον· μακάριοι οἱ εἰς τὸ δεῖπνον τοῦ γάμου τοῦ ἀρνίου κεκλημένοι. καὶ λέγει μοι· οὗτοι οἱ λόγοι ἀληθινοὶ τοῦ θεοῦ εἰσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγει μοι, γράψον, μακάριοι οἱ εἰς τὸ δεῖπνον τοῦ γάμου τοῦ Ἀρνίου κεκλημένοι. καὶ λέγει μοι, οὗτοι οἱ λόγοι ἀληθινοὶ εἰσιν τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - E o anjo me disse: “Escreva: Felizes os convidados para o banquete do casamento do Cordeiro!” E acrescentou: “Estas são as palavras verdadeiras de Deus”.
  • Hoffnung für alle - Dann befahl mir der Engel: »Schreib: ›Glücklich, wer zum Hochzeitsfest des Lammes eingeladen ist!‹« Und er fügte hinzu: »Gott selbst hat das gesagt, und seine Worte sind zuverlässig!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทูตสวรรค์นั้นบอกข้าพเจ้าว่า “จงเขียนว่า ‘ความสุขมีแก่บรรดาผู้ที่ได้รับเชิญมายังงานเลี้ยงฉลองอภิเษกสมรสของพระเมษโปดก!’ ” และทูตนั้นกล่าวอีกว่า “สิ่งเหล่านี้เป็นพระวจนะแท้ของพระเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ทูต​สวรรค์​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “จง​เขียน​ว่า ‘บรรดา​ผู้​ที่​ได้​รับเชิญ​ไป​รับประทาน​ใน​งาน​เลี้ยง​สมรส​ของ​ลูก​แกะ​ก็​เป็น​สุข’” และ​พูด​อีก​ว่า “นี่​เป็น​คำ​พูด​อัน​แท้​จริง​ของ​พระ​เจ้า”
  • Khải Huyền 10:4 - Khi bảy tiếng sấm vang ra, tôi định chép lại liền nghe tiếng nói từ trời: “Phải giữ kín những điều bảy tiếng sấm nói ra, đừng ghi chép.”
  • 1 Ti-mô-thê 4:9 - Đó là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
  • Khải Huyền 2:12 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Bẹt-găm. Đây là thông điệp của Đấng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén:
  • Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
  • 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • Y-sai 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hãy làm một tấm bảng lớn và viết rõ tên này lên đó: Ma-he-sa-lan-hát-ba (nghĩa là: Mau cướp giật! Chiếm đoạt nhanh đi!)”.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Khải Huyền 2:18 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Thi-a-ti-rơ. Đây là thông điệp của Con Đức Chúa Trời, Đấng có mắt sáng như ngọn lửa, chân như đồng tinh luyện trong lò:
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Lu-ca 14:15 - Nghe Chúa Giê-xu dạy, một thực khách lên tiếng: “Phước cho người được dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 14:16 - Chúa Giê-xu liền kể chuyện này: “Người kia mở tiệc lớn, mời rất nhiều người.
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • Ha-ba-cúc 2:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy chép khải tượng thật rõ trên bảng để người đang chạy có thể đọc được.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • Khải Huyền 1:19 - Vậy, hãy ghi chép những việc con vừa thấy và những việc sắp xảy ra.
  • Khải Huyền 22:6 - Thiên sứ bảo tôi: “Những lời này là chân thật và đáng tin. Chúa là Đức Chúa Trời đã báo cho các tiên tri những việc tương lai, cũng sai thiên sứ bày tỏ cho đầy tớ Ngài biết những việc sắp xảy ra.”
  • Khải Huyền 21:5 - Đấng ngồi trên ngai tuyên bố: “Này Ta làm mới lại mọi vật. Hãy ghi chép vì các lời này đều chân thật, đáng tin.”
圣经
资源
计划
奉献