Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • 新标点和合本 - 我听见好像群众的声音,众水的声音,大雷的声音,说: “哈利路亚! 因为主我们的 神、 全能者作王了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我听见好像一大群人的声音,像众水的声音,像大雷的声音,说: “哈利路亚! 因为主—我们的上帝 、 全能者,作王了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我听见好像一大群人的声音,像众水的声音,像大雷的声音,说: “哈利路亚! 因为主—我们的 神 、 全能者,作王了。
  • 当代译本 - 我听见有声音好像一大群人的呼喊声,又像洪涛,也像雷鸣,说:“哈利路亚!因为我们的主,全能的上帝已经执掌王权了。
  • 圣经新译本 - 我又听见一个声音,好像一大群人的声音,像众水的声音,又像大雷的声音,说: “哈利路亚! 因为主、我们全能的 神作王了!
  • 中文标准译本 - 接着,我听见好像一大群人的声音,也像众水的声音,又像大雷鸣的声音,说: “哈利路亚! 因为我们的主、神、全能者做王了!
  • 现代标点和合本 - 我听见好像群众的声音,众水的声音,大雷的声音,说: “哈利路亚! 因为主我们的神, 全能者做王了。
  • 和合本(拼音版) - 我听见好像群众的声音,众水的声音,大雷的声音,说: “哈利路亚! 因为主我们的上帝, 全能者作王了。”
  • New International Version - Then I heard what sounded like a great multitude, like the roar of rushing waters and like loud peals of thunder, shouting: “Hallelujah! For our Lord God Almighty reigns.
  • New International Reader's Version - Then I heard the noise of a huge crowd. It sounded like the roar of rushing waters and like loud thunder. The people were shouting, “Hallelujah! Our Lord God is the King who rules over all.
  • English Standard Version - Then I heard what seemed to be the voice of a great multitude, like the roar of many waters and like the sound of mighty peals of thunder, crying out, “Hallelujah! For the Lord our God the Almighty reigns.
  • New Living Translation - Then I heard again what sounded like the shout of a vast crowd or the roar of mighty ocean waves or the crash of loud thunder: “Praise the Lord! For the Lord our God, the Almighty, reigns.
  • The Message - Then I heard the sound of massed choirs, the sound of mighty rapids, the sound of strong thunder: Hallelujah! The Master reigns, our God, the Sovereign-Strong! Let us celebrate, let us rejoice, let us give him the glory! The Marriage of the Lamb has come; his Wife has made herself ready. She was given a bridal gown of bright and shining linen. The linen is the righteousness of the saints.
  • Christian Standard Bible - Then I heard something like the voice of a vast multitude, like the sound of cascading waters, and like the rumbling of loud thunder, saying, Hallelujah, because our Lord God, the Almighty, reigns!
  • New American Standard Bible - Then I heard something like the voice of a great multitude and like the sound of many waters, and like the sound of mighty peals of thunder, saying, “Hallelujah! For the Lord our God, the Almighty, reigns.
  • New King James Version - And I heard, as it were, the voice of a great multitude, as the sound of many waters and as the sound of mighty thunderings, saying, “Alleluia! For the Lord God Omnipotent reigns!
  • Amplified Bible - Then I heard something like the shout of a vast multitude, and like the boom of many pounding waves, and like the roar of mighty peals of thunder, saying, “Hallelujah! For the Lord our God, the Almighty, [the Omnipotent, the Ruler of all] reigns.
  • American Standard Version - And I heard as it were the voice of a great multitude, and as the voice of many waters, and as the voice of mighty thunders, saying, Hallelujah: for the Lord our God, the Almighty, reigneth.
  • King James Version - And I heard as it were the voice of a great multitude, and as the voice of many waters, and as the voice of mighty thunderings, saying, Alleluia: for the Lord God omnipotent reigneth.
  • New English Translation - Then I heard what sounded like the voice of a vast throng, like the roar of many waters and like loud crashes of thunder. They were shouting: “Hallelujah! For the Lord our God, the All-Powerful, reigns!
  • World English Bible - I heard something like the voice of a great multitude, and like the voice of many waters, and like the voice of mighty thunders, saying, “Hallelujah! For the Lord our God, the Almighty, reigns!
  • 新標點和合本 - 我聽見好像羣眾的聲音,眾水的聲音,大雷的聲音,說: 哈利路亞! 因為主-我們的神、 全能者作王了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我聽見好像一大羣人的聲音,像眾水的聲音,像大雷的聲音,說: 「哈利路亞! 因為主-我們的上帝 、 全能者,作王了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我聽見好像一大羣人的聲音,像眾水的聲音,像大雷的聲音,說: 「哈利路亞! 因為主—我們的 神 、 全能者,作王了。
  • 當代譯本 - 我聽見有聲音好像一大群人的呼喊聲,又像洪濤,也像雷鳴,說:「哈利路亞!因為我們的主,全能的上帝已經執掌王權了。
  • 聖經新譯本 - 我又聽見一個聲音,好像一大群人的聲音,像眾水的聲音,又像大雷的聲音,說: “哈利路亞! 因為主、我們全能的 神作王了!
  • 呂振中譯本 - 我聽見 有聲音 、彷彿是極大羣人的聲音、彷彿眾水之聲音、彷彿強有力之雷的聲音、說: 『哈利路亞! 主我們的上帝、全能者、掌王權了!
  • 中文標準譯本 - 接著,我聽見好像一大群人的聲音,也像眾水的聲音,又像大雷鳴的聲音,說: 「哈利路亞! 因為我們的主、神、全能者做王了!
  • 現代標點和合本 - 我聽見好像群眾的聲音,眾水的聲音,大雷的聲音,說: 「哈利路亞! 因為主我們的神, 全能者做王了。
  • 文理和合譯本 - 我又聞若羣眾之聲、眾水之聲、大雷之聲、曰、哈利路亞、蓋主我上帝全能者王矣、
  • 文理委辦譯本 - 我聞如群眾聲、如濤泙湃聲、如雷震轟聲、云、全能之主上帝、秉權以治、故讚美之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我聞如群眾之聲、大水之聲、巨雷之聲、曰、阿勒路亞、因全能之主天主、秉權而王、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又聞髣髴廣眾之聲、如浪濤之澎湃、大雷之隆隆曰:「普天同慶!吾主天主全能者登極矣!
  • Nueva Versión Internacional - Después oí voces como el rumor de una inmensa multitud, como el estruendo de una catarata y como el retumbar de potentes truenos, que exclamaban: «¡Aleluya! Ya ha comenzado a reinar el Señor, nuestro Dios Todopoderoso.
  • 현대인의 성경 - 또 나는 많은 군중이 떠드는 소리와 큰 폭포 소리, 그리고 천둥 소리와 같은 음성으로 이렇게 외치는 소리를 들었습니다. “할렐루야, 전능하신 우리 주 하나님이 다스리신다.
  • Новый Русский Перевод - Затем я услышал голос, звучавший как голос множества людей, или как шум могучих вод, или как мощный раскат грома: – Аллилуйя! Потому что наш Господь Бог Вседержитель воцарился!
  • Восточный перевод - Затем я услышал голос, звучавший как голос множества людей, или как шум могучих вод, или как мощный раскат грома: – Хвала Вечному! Потому что Вечный, наш Бог и Повелитель Сил, воцарился!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем я услышал голос, звучавший как голос множества людей, или как шум могучих вод, или как мощный раскат грома: – Хвала Вечному! Потому что Вечный, наш Бог и Повелитель Сил, воцарился!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем я услышал голос, звучавший как голос множества людей, или как шум могучих вод, или как мощный раскат грома: – Хвала Вечному! Потому что Вечный, наш Бог и Повелитель Сил, воцарился!
  • La Bible du Semeur 2015 - Et j’entendis comme la voix d’une foule immense, semblable au bruit de grandes eaux et au grondement violent du tonnerre. Elle disait : Alléluia ! Loué soit Dieu ! Car le Seigneur, notre Dieu tout-puissant, est entré dans son règne.
  • リビングバイブル - そのとき私は、大群衆の叫び声や、海岸に打ち寄せる大波、激しい雷鳴のとどろきのような声を聞きました。「主を賛美せよ。主である全能の神が支配なさる時が来た。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἤκουσα ὡς φωνὴν ὄχλου πολλοῦ καὶ ὡς φωνὴν ὑδάτων πολλῶν καὶ ὡς φωνὴν βροντῶν ἰσχυρῶν λεγόντων· ἁλληλουϊά, ὅτι ἐβασίλευσεν κύριος ὁ θεὸς [ἡμῶν] ὁ παντοκράτωρ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤκουσα ὡς φωνὴν ὄχλου πολλοῦ, καὶ ὡς φωνὴν ὑδάτων πολλῶν, καὶ ὡς φωνὴν βροντῶν ἰσχυρῶν λεγόντων, ἁλληλουϊά, ὅτι ἐβασίλευσεν Κύριος, ὁ Θεός ἡμῶν ὁ Παντοκράτωρ.
  • Nova Versão Internacional - Então ouvi algo semelhante ao som de uma grande multidão, como o estrondo de muitas águas e fortes trovões, que bradava: “Aleluia!, pois reina o Senhor, o nosso Deus, o Todo-poderoso.
  • Hoffnung für alle - Und wieder hörte ich viele Stimmen wie von einer großen Menschenmenge: gewaltig wie das Tosen einer mächtigen Brandung und wie lautes Donnergrollen. Sie riefen: »Halleluja – lobt den Herrn! Denn der allmächtige Gott, unser Herr, hat seine Herrschaft angetreten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นข้าพเจ้าได้ยินเสียงคล้ายเสียงผู้คนมากมายเหมือนเสียงน้ำเชี่ยวกรากและเหมือนเสียงฟ้าร้องกึกก้องตะโกนว่า “ฮาเลลูยา! เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าพระเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ ของเราทรงครอบครองอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ข้าพเจ้า​ก็​ได้ยิน​เสียง​ที่​ดู​เหมือน​ว่า​มา​จาก​ฝูง​ชน​จำนวน​มาก และ​เป็น​เสียง​กึกก้อง​ประดุจ​เสียง​น้ำตก และ​เหมือน​เสียง​ฟ้า​คำราม​ดัง​สนั่น​หลาย​ครั้ง ร้อง​ว่า “ฮาเลลูยา เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า​จอม​โยธา​ของ​เรา​ครอง​บัลลังก์​อยู่
交叉引用
  • Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
  • Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
  • Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
  • Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 29:6 - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
  • Thi Thiên 29:7 - Tiếng Chúa Hằng Hữu phát chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 29:8 - Tiếng Chúa Hằng Hữu khiến chấn động vùng hoang mạc; Chúa Hằng Hữu chấn động hoang mạc Ca-đe.
  • Thi Thiên 29:9 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
  • Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
  • Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
  • Thi Thiên 97:12 - Nguyện những ai tin kính hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu và ngợi tôn Danh Thánh của Ngài!
  • Khải Huyền 4:5 - Từ ngai phát ra chớp nhoáng cùng sấm sét vang động. Có bảy ngọn đèn cháy rực trước ngai, là bảy Thần Linh của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Ê-xê-chi-ên 43:2 - Thình lình, vinh quang của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện ở phương đông. Tiếng Chúa nói ầm ầm như thác lũ, và cả mặt đất được vinh quang Ngài chiếu sáng.
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
  • Khải Huyền 8:5 - Sau đó, thiên sứ lấy lửa trên bàn thờ bỏ đầy lư hương rồi quăng xuống đất. Liền có sấm sét vang rền, chớp nhoáng và động đất.
  • Giê-rê-mi 51:48 - Rồi các tầng trời và đất sẽ vui mừng, vì quân xuất phát từ phương bắc sẽ tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Khải Huyền 11:16 - Hai mươi bốn trưởng lão ngồi trên ngai trước mặt Đức Chúa Trời, quỳ xuống thờ lạy Ngài.
  • Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Ê-xê-chi-ên 1:24 - Khi bay tiếng cánh nghe vang ầm như thác đổ hay như tiếng của Đấng Toàn Năng hoặc như tiếng ồn ào của một đạo quân hùng mạnh. Khi dừng lại, cánh liền hạ xuống.
  • Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
  • Khải Huyền 6:1 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ nhất, tôi nghe một sinh vật ở trước ngai gọi vang như sấm: “Lại đây!”
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
  • Thi Thiên 97:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Thế gian hãy reo mừng! Muôn nghìn hải đảo khá hân hoan.
  • Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • 新标点和合本 - 我听见好像群众的声音,众水的声音,大雷的声音,说: “哈利路亚! 因为主我们的 神、 全能者作王了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我听见好像一大群人的声音,像众水的声音,像大雷的声音,说: “哈利路亚! 因为主—我们的上帝 、 全能者,作王了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我听见好像一大群人的声音,像众水的声音,像大雷的声音,说: “哈利路亚! 因为主—我们的 神 、 全能者,作王了。
  • 当代译本 - 我听见有声音好像一大群人的呼喊声,又像洪涛,也像雷鸣,说:“哈利路亚!因为我们的主,全能的上帝已经执掌王权了。
  • 圣经新译本 - 我又听见一个声音,好像一大群人的声音,像众水的声音,又像大雷的声音,说: “哈利路亚! 因为主、我们全能的 神作王了!
  • 中文标准译本 - 接着,我听见好像一大群人的声音,也像众水的声音,又像大雷鸣的声音,说: “哈利路亚! 因为我们的主、神、全能者做王了!
  • 现代标点和合本 - 我听见好像群众的声音,众水的声音,大雷的声音,说: “哈利路亚! 因为主我们的神, 全能者做王了。
  • 和合本(拼音版) - 我听见好像群众的声音,众水的声音,大雷的声音,说: “哈利路亚! 因为主我们的上帝, 全能者作王了。”
  • New International Version - Then I heard what sounded like a great multitude, like the roar of rushing waters and like loud peals of thunder, shouting: “Hallelujah! For our Lord God Almighty reigns.
  • New International Reader's Version - Then I heard the noise of a huge crowd. It sounded like the roar of rushing waters and like loud thunder. The people were shouting, “Hallelujah! Our Lord God is the King who rules over all.
  • English Standard Version - Then I heard what seemed to be the voice of a great multitude, like the roar of many waters and like the sound of mighty peals of thunder, crying out, “Hallelujah! For the Lord our God the Almighty reigns.
  • New Living Translation - Then I heard again what sounded like the shout of a vast crowd or the roar of mighty ocean waves or the crash of loud thunder: “Praise the Lord! For the Lord our God, the Almighty, reigns.
  • The Message - Then I heard the sound of massed choirs, the sound of mighty rapids, the sound of strong thunder: Hallelujah! The Master reigns, our God, the Sovereign-Strong! Let us celebrate, let us rejoice, let us give him the glory! The Marriage of the Lamb has come; his Wife has made herself ready. She was given a bridal gown of bright and shining linen. The linen is the righteousness of the saints.
  • Christian Standard Bible - Then I heard something like the voice of a vast multitude, like the sound of cascading waters, and like the rumbling of loud thunder, saying, Hallelujah, because our Lord God, the Almighty, reigns!
  • New American Standard Bible - Then I heard something like the voice of a great multitude and like the sound of many waters, and like the sound of mighty peals of thunder, saying, “Hallelujah! For the Lord our God, the Almighty, reigns.
  • New King James Version - And I heard, as it were, the voice of a great multitude, as the sound of many waters and as the sound of mighty thunderings, saying, “Alleluia! For the Lord God Omnipotent reigns!
  • Amplified Bible - Then I heard something like the shout of a vast multitude, and like the boom of many pounding waves, and like the roar of mighty peals of thunder, saying, “Hallelujah! For the Lord our God, the Almighty, [the Omnipotent, the Ruler of all] reigns.
  • American Standard Version - And I heard as it were the voice of a great multitude, and as the voice of many waters, and as the voice of mighty thunders, saying, Hallelujah: for the Lord our God, the Almighty, reigneth.
  • King James Version - And I heard as it were the voice of a great multitude, and as the voice of many waters, and as the voice of mighty thunderings, saying, Alleluia: for the Lord God omnipotent reigneth.
  • New English Translation - Then I heard what sounded like the voice of a vast throng, like the roar of many waters and like loud crashes of thunder. They were shouting: “Hallelujah! For the Lord our God, the All-Powerful, reigns!
  • World English Bible - I heard something like the voice of a great multitude, and like the voice of many waters, and like the voice of mighty thunders, saying, “Hallelujah! For the Lord our God, the Almighty, reigns!
  • 新標點和合本 - 我聽見好像羣眾的聲音,眾水的聲音,大雷的聲音,說: 哈利路亞! 因為主-我們的神、 全能者作王了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我聽見好像一大羣人的聲音,像眾水的聲音,像大雷的聲音,說: 「哈利路亞! 因為主-我們的上帝 、 全能者,作王了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我聽見好像一大羣人的聲音,像眾水的聲音,像大雷的聲音,說: 「哈利路亞! 因為主—我們的 神 、 全能者,作王了。
  • 當代譯本 - 我聽見有聲音好像一大群人的呼喊聲,又像洪濤,也像雷鳴,說:「哈利路亞!因為我們的主,全能的上帝已經執掌王權了。
  • 聖經新譯本 - 我又聽見一個聲音,好像一大群人的聲音,像眾水的聲音,又像大雷的聲音,說: “哈利路亞! 因為主、我們全能的 神作王了!
  • 呂振中譯本 - 我聽見 有聲音 、彷彿是極大羣人的聲音、彷彿眾水之聲音、彷彿強有力之雷的聲音、說: 『哈利路亞! 主我們的上帝、全能者、掌王權了!
  • 中文標準譯本 - 接著,我聽見好像一大群人的聲音,也像眾水的聲音,又像大雷鳴的聲音,說: 「哈利路亞! 因為我們的主、神、全能者做王了!
  • 現代標點和合本 - 我聽見好像群眾的聲音,眾水的聲音,大雷的聲音,說: 「哈利路亞! 因為主我們的神, 全能者做王了。
  • 文理和合譯本 - 我又聞若羣眾之聲、眾水之聲、大雷之聲、曰、哈利路亞、蓋主我上帝全能者王矣、
  • 文理委辦譯本 - 我聞如群眾聲、如濤泙湃聲、如雷震轟聲、云、全能之主上帝、秉權以治、故讚美之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我聞如群眾之聲、大水之聲、巨雷之聲、曰、阿勒路亞、因全能之主天主、秉權而王、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又聞髣髴廣眾之聲、如浪濤之澎湃、大雷之隆隆曰:「普天同慶!吾主天主全能者登極矣!
  • Nueva Versión Internacional - Después oí voces como el rumor de una inmensa multitud, como el estruendo de una catarata y como el retumbar de potentes truenos, que exclamaban: «¡Aleluya! Ya ha comenzado a reinar el Señor, nuestro Dios Todopoderoso.
  • 현대인의 성경 - 또 나는 많은 군중이 떠드는 소리와 큰 폭포 소리, 그리고 천둥 소리와 같은 음성으로 이렇게 외치는 소리를 들었습니다. “할렐루야, 전능하신 우리 주 하나님이 다스리신다.
  • Новый Русский Перевод - Затем я услышал голос, звучавший как голос множества людей, или как шум могучих вод, или как мощный раскат грома: – Аллилуйя! Потому что наш Господь Бог Вседержитель воцарился!
  • Восточный перевод - Затем я услышал голос, звучавший как голос множества людей, или как шум могучих вод, или как мощный раскат грома: – Хвала Вечному! Потому что Вечный, наш Бог и Повелитель Сил, воцарился!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем я услышал голос, звучавший как голос множества людей, или как шум могучих вод, или как мощный раскат грома: – Хвала Вечному! Потому что Вечный, наш Бог и Повелитель Сил, воцарился!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем я услышал голос, звучавший как голос множества людей, или как шум могучих вод, или как мощный раскат грома: – Хвала Вечному! Потому что Вечный, наш Бог и Повелитель Сил, воцарился!
  • La Bible du Semeur 2015 - Et j’entendis comme la voix d’une foule immense, semblable au bruit de grandes eaux et au grondement violent du tonnerre. Elle disait : Alléluia ! Loué soit Dieu ! Car le Seigneur, notre Dieu tout-puissant, est entré dans son règne.
  • リビングバイブル - そのとき私は、大群衆の叫び声や、海岸に打ち寄せる大波、激しい雷鳴のとどろきのような声を聞きました。「主を賛美せよ。主である全能の神が支配なさる時が来た。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἤκουσα ὡς φωνὴν ὄχλου πολλοῦ καὶ ὡς φωνὴν ὑδάτων πολλῶν καὶ ὡς φωνὴν βροντῶν ἰσχυρῶν λεγόντων· ἁλληλουϊά, ὅτι ἐβασίλευσεν κύριος ὁ θεὸς [ἡμῶν] ὁ παντοκράτωρ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤκουσα ὡς φωνὴν ὄχλου πολλοῦ, καὶ ὡς φωνὴν ὑδάτων πολλῶν, καὶ ὡς φωνὴν βροντῶν ἰσχυρῶν λεγόντων, ἁλληλουϊά, ὅτι ἐβασίλευσεν Κύριος, ὁ Θεός ἡμῶν ὁ Παντοκράτωρ.
  • Nova Versão Internacional - Então ouvi algo semelhante ao som de uma grande multidão, como o estrondo de muitas águas e fortes trovões, que bradava: “Aleluia!, pois reina o Senhor, o nosso Deus, o Todo-poderoso.
  • Hoffnung für alle - Und wieder hörte ich viele Stimmen wie von einer großen Menschenmenge: gewaltig wie das Tosen einer mächtigen Brandung und wie lautes Donnergrollen. Sie riefen: »Halleluja – lobt den Herrn! Denn der allmächtige Gott, unser Herr, hat seine Herrschaft angetreten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นข้าพเจ้าได้ยินเสียงคล้ายเสียงผู้คนมากมายเหมือนเสียงน้ำเชี่ยวกรากและเหมือนเสียงฟ้าร้องกึกก้องตะโกนว่า “ฮาเลลูยา! เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าพระเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ ของเราทรงครอบครองอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ข้าพเจ้า​ก็​ได้ยิน​เสียง​ที่​ดู​เหมือน​ว่า​มา​จาก​ฝูง​ชน​จำนวน​มาก และ​เป็น​เสียง​กึกก้อง​ประดุจ​เสียง​น้ำตก และ​เหมือน​เสียง​ฟ้า​คำราม​ดัง​สนั่น​หลาย​ครั้ง ร้อง​ว่า “ฮาเลลูยา เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า​จอม​โยธา​ของ​เรา​ครอง​บัลลังก์​อยู่
  • Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
  • Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
  • Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
  • Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 29:6 - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
  • Thi Thiên 29:7 - Tiếng Chúa Hằng Hữu phát chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 29:8 - Tiếng Chúa Hằng Hữu khiến chấn động vùng hoang mạc; Chúa Hằng Hữu chấn động hoang mạc Ca-đe.
  • Thi Thiên 29:9 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
  • Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
  • Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
  • Thi Thiên 97:12 - Nguyện những ai tin kính hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu và ngợi tôn Danh Thánh của Ngài!
  • Khải Huyền 4:5 - Từ ngai phát ra chớp nhoáng cùng sấm sét vang động. Có bảy ngọn đèn cháy rực trước ngai, là bảy Thần Linh của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Ê-xê-chi-ên 43:2 - Thình lình, vinh quang của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện ở phương đông. Tiếng Chúa nói ầm ầm như thác lũ, và cả mặt đất được vinh quang Ngài chiếu sáng.
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
  • Khải Huyền 8:5 - Sau đó, thiên sứ lấy lửa trên bàn thờ bỏ đầy lư hương rồi quăng xuống đất. Liền có sấm sét vang rền, chớp nhoáng và động đất.
  • Giê-rê-mi 51:48 - Rồi các tầng trời và đất sẽ vui mừng, vì quân xuất phát từ phương bắc sẽ tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Khải Huyền 11:16 - Hai mươi bốn trưởng lão ngồi trên ngai trước mặt Đức Chúa Trời, quỳ xuống thờ lạy Ngài.
  • Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Ê-xê-chi-ên 1:24 - Khi bay tiếng cánh nghe vang ầm như thác đổ hay như tiếng của Đấng Toàn Năng hoặc như tiếng ồn ào của một đạo quân hùng mạnh. Khi dừng lại, cánh liền hạ xuống.
  • Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
  • Khải Huyền 6:1 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ nhất, tôi nghe một sinh vật ở trước ngai gọi vang như sấm: “Lại đây!”
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
  • Thi Thiên 97:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Thế gian hãy reo mừng! Muôn nghìn hải đảo khá hân hoan.
  • Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
圣经
资源
计划
奉献