逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
- 新标点和合本 - 先知和圣徒,并地上一切被杀之人的血,都在这城里看见了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 先知、圣徒和地上一切被杀的人的血都在这城里找到了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 先知、圣徒和地上一切被杀的人的血都在这城里找到了。”
- 当代译本 - 你的城内流了众先知、 众圣徒和地上一切被杀之人的血。”
- 圣经新译本 - 先知、圣徒和地上一切被杀的人的血, 都在这城里找到了!”
- 中文标准译本 - 而且先知们、圣徒们以及地上一切被杀之人的血, 在你 那里都被发现了。”
- 现代标点和合本 - 先知和圣徒并地上一切被杀之人的血,都在这城里看见了。”
- 和合本(拼音版) - 先知和圣徒并地上一切被杀之人的血,都在这城里看见了。
- New International Version - In her was found the blood of prophets and of God’s holy people, of all who have been slaughtered on the earth.”
- New International Reader's Version - You were guilty of the murder of prophets and God’s holy people. You were guilty of the blood of all who have been killed on the earth.”
- English Standard Version - And in her was found the blood of prophets and of saints, and of all who have been slain on earth.”
- New Living Translation - In your streets flowed the blood of the prophets and of God’s holy people and the blood of people slaughtered all over the world.”
- Christian Standard Bible - In her was found the blood of prophets and saints, and of all those slaughtered on the earth.
- New American Standard Bible - And in her was found the blood of prophets and of saints, and of all who have been slaughtered on the earth.”
- New King James Version - And in her was found the blood of prophets and saints, and of all who were slain on the earth.”
- Amplified Bible - And in Babylon was found the blood of prophets and of saints (God’s people) and of all those who have been slaughtered on the earth.”
- American Standard Version - And in her was found the blood of prophets and of saints, and of all that have been slain upon the earth.
- King James Version - And in her was found the blood of prophets, and of saints, and of all that were slain upon the earth.
- New English Translation - The blood of the saints and prophets was found in her, along with the blood of all those who had been killed on the earth.”
- World English Bible - In her was found the blood of prophets and of saints, and of all who have been slain on the earth.”
- 新標點和合本 - 先知和聖徒,並地上一切被殺之人的血,都在這城裏看見了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 先知、聖徒和地上一切被殺的人的血都在這城裏找到了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 先知、聖徒和地上一切被殺的人的血都在這城裏找到了。」
- 當代譯本 - 你的城內流了眾先知、 眾聖徒和地上一切被殺之人的血。」
- 聖經新譯本 - 先知、聖徒和地上一切被殺的人的血, 都在這城裡找到了!”
- 呂振中譯本 - 在 這裏 並且見有神言人和聖徒們的血、以及地上一切被屠殺之人的 血 。
- 中文標準譯本 - 而且先知們、聖徒們以及地上一切被殺之人的血, 在你 那裡都被發現了。」
- 現代標點和合本 - 先知和聖徒並地上一切被殺之人的血,都在這城裡看見了。」
- 文理和合譯本 - 在彼見有諸先知聖徒、及凡世上見殺者之血、
- 文理委辦譯本 - 先知聖徒、與天下見殺者之血、於巴比倫見之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸先知與聖徒及天下一切見殺者之血、皆見於此邑中、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 忍心殺先哲; 天民及眾庶、冤血化成碧!
- Nueva Versión Internacional - porque en ti se halló sangre de profetas y de santos, y de todos los que han sido asesinados en la tierra».
- 현대인의 성경 - 예언자들과 성도들과 땅에서 죽음을 당한 모든 사람들의 피가 너에게서 발견되었기 때문이다.”
- Новый Русский Перевод - Но в этом городе пролилась кровь пророков, святых и всех убитых на земле.
- Восточный перевод - Но в этой столице пролилась кровь пророков, святого народа Всевышнего и всех убитых на земле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но в этой столице пролилась кровь пророков, святого народа Аллаха и всех убитых на земле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но в этой столице пролилась кровь пророков, святого народа Всевышнего и всех убитых на земле.
- La Bible du Semeur 2015 - et que chez toi on a vu couler le sang des prophètes et des membres du peuple saint, ainsi que de tous ceux qu’on a égorgés sur la terre.
- リビングバイブル - 彼女には、殉教したすべての預言者や神のきよい民の、血の責任が問われるのです。」
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐν αὐτῇ αἷμα προφητῶν καὶ ἁγίων εὑρέθη καὶ πάντων τῶν ἐσφαγμένων ἐπὶ τῆς γῆς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐν αὐτῇ αἷμα προφητῶν καὶ ἁγίων εὑρέθη, καὶ πάντων τῶν ἐσφαγμένων ἐπὶ τῆς γῆς.
- Nova Versão Internacional - Nela foi encontrado sangue de profetas e de santos, e de todos os que foram assassinados na terra”.
- Hoffnung für alle - In dir wurde das Blut der Propheten und der Menschen vergossen, die zu Gott gehören. Ja, du bist verantwortlich für den Tod aller Menschen, die auf der Erde umgebracht wurden.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในนครนี้เขาได้พบเลือดของเหล่าผู้เผยพระวจนะและเลือดของประชากรของพระเจ้า และเลือดของคนทั้งปวงที่ถูกฆ่าบนแผ่นดินโลก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งที่พบในเมืองคือโลหิตของบรรดาผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้า ของบรรดาผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้า และของทุกคนที่ถูกฆ่าบนแผ่นดินโลก”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
- Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
- Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
- Lu-ca 11:47 - Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri bị tổ tiên các ông sát hại.
- Lu-ca 11:48 - Vậy các ông tán thưởng hành động của tổ tiên, họ giết các nhà tiên tri, còn các ông xây mộ.
- Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
- Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
- Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
- Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
- Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
- Đa-ni-ên 7:21 - Tôi quan sát và thấy chiếc sừng nhỏ tranh đấu với các thánh đồ và chiến thắng,
- Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
- Giê-rê-mi 51:49 - “Ba-by-lôn đã tàn sát dân tộc Ít-ra-ên và các nước trên thế giới thế nào, thì nay người Ba-by-lôn cũng bị tàn sát thế ấy.
- Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
- Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.