Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi lại thấy một hiện tượng vĩ đại kỳ diệu trên trời. Bảy thiên sứ mang bảy tai họa để kết thúc cơn đoán phạt của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 我又看见在天上有异象,大而且奇,就是七位天使掌管末了的七灾,因为 神的大怒在这七灾中发尽了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我看见在天上有另一兆头,大而且奇,就是七位天使掌管末了的七种灾难,因为上帝的烈怒在这七种灾难中发尽了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我看见在天上有另一兆头,大而且奇,就是七位天使掌管末了的七种灾难,因为 神的烈怒在这七种灾难中发尽了。
  • 当代译本 - 我看见天上又有一个宏大奇异的景象,有七位天使掌管着最后的七种灾祸,上帝要借这些灾祸发尽祂的烈怒。
  • 圣经新译本 - 我看见天上有另一个景象,又大又奇。有七位天使掌管着末后的七灾,因为 神的烈怒在这七灾中发尽了。
  • 中文标准译本 - 接着,我看见天上有另一个大而奇妙的征兆:有七位天使带着最后的七样灾害,因为神的愤怒就在这些灾害中完结了。
  • 现代标点和合本 - 我又看见在天上有异象,大而且奇,就是七位天使掌管末了的七灾,因为神的大怒在这七灾中发尽了。
  • 和合本(拼音版) - 我又看见在天上有异象,大而且奇,就是七位天使掌管末了的七灾,因为上帝的大怒在这七灾中发尽了。
  • New International Version - I saw in heaven another great and marvelous sign: seven angels with the seven last plagues—last, because with them God’s wrath is completed.
  • New International Reader's Version - I saw in heaven another great and wonderful sign. Seven angels were about to bring the seven last plagues. The plagues would complete God’s anger.
  • English Standard Version - Then I saw another sign in heaven, great and amazing, seven angels with seven plagues, which are the last, for with them the wrath of God is finished.
  • New Living Translation - Then I saw in heaven another marvelous event of great significance. Seven angels were holding the seven last plagues, which would bring God’s wrath to completion.
  • The Message - I saw another Sign in Heaven, huge and breathtaking: seven Angels with seven disasters. These are the final disasters, the wrap-up of God’s wrath.
  • Christian Standard Bible - Then I saw another great and awe-inspiring sign in heaven: seven angels with the seven last plagues; for with them God’s wrath will be completed.
  • New American Standard Bible - Then I saw another sign in heaven, great and marvelous, seven angels who had seven plagues, which are the last, because in them the wrath of God is finished.
  • New King James Version - Then I saw another sign in heaven, great and marvelous: seven angels having the seven last plagues, for in them the wrath of God is complete.
  • Amplified Bible - Then I saw another sign in heaven, great and wonderful [a warning of terrifying and horrible events]: seven angels who had seven plagues (afflictions, calamities), which are the last, because with them the wrath of God is finished [that is, it is completely expressed and reaches its zenith].
  • American Standard Version - And I saw another sign in heaven, great and marvellous, seven angels having seven plagues, which are the last, for in them is finished the wrath of God.
  • King James Version - And I saw another sign in heaven, great and marvellous, seven angels having the seven last plagues; for in them is filled up the wrath of God.
  • New English Translation - Then I saw another great and astounding sign in heaven: seven angels who have seven final plagues (they are final because in them God’s anger is completed).
  • World English Bible - I saw another great and marvelous sign in the sky: seven angels having the seven last plagues, for in them God’s wrath is finished.
  • 新標點和合本 - 我又看見在天上有異象,大而且奇,就是七位天使掌管末了的七災,因為神的大怒在這七災中發盡了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我看見在天上有另一兆頭,大而且奇,就是七位天使掌管末了的七種災難,因為上帝的烈怒在這七種災難中發盡了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我看見在天上有另一兆頭,大而且奇,就是七位天使掌管末了的七種災難,因為 神的烈怒在這七種災難中發盡了。
  • 當代譯本 - 我看見天上又有一個宏大奇異的景象,有七位天使掌管著最後的七種災禍,上帝要藉這些災禍發盡祂的烈怒。
  • 聖經新譯本 - 我看見天上有另一個景象,又大又奇。有七位天使掌管著末後的七災,因為 神的烈怒在這七災中發盡了。
  • 呂振中譯本 - 我看見另有一個迹象在天上、大而且奇,有七位天使掌管着七種災殃、是末後的 災殃 ,因為上帝的震怒是在這些 災殃 上頭發盡的。
  • 中文標準譯本 - 接著,我看見天上有另一個大而奇妙的徵兆:有七位天使帶著最後的七樣災害,因為神的憤怒就在這些災害中完結了。
  • 現代標點和合本 - 我又看見在天上有異象,大而且奇,就是七位天使掌管末了的七災,因為神的大怒在這七災中發盡了。
  • 文理和合譯本 - 我又見他兆於天、大而且奇、即七使掌末次之七災、蓋上帝之恚怒盡於此也、
  • 文理委辦譯本 - 我觀在天有兆、甚異、七天使掌季世七災、以盡上帝之怒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我別見異象在天、大且奇、即七天使握末時之七災、以盡天主之怒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天上復見一兆、大且奇:有七天神掌末世之七災、以完成天主之譴怒。
  • Nueva Versión Internacional - Vi en el cielo otra señal grande y maravillosa: siete ángeles con las siete plagas, que son las últimas, pues con ellas se consumará la ira de Dios.
  • 현대인의 성경 - 나는 하늘에서 크고 놀라운 다른 광경을 보았습니다. 일곱 천사가 마지 막 재앙인 일곱 가지 재난을 내릴 준비를 하고 있는데 이것으로 하나님의 노여우심은 끝나도록 되어 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я увидел на небе еще одно великое и удивительное знамение: семь ангелов с семью последними бедствиями. Последними потому, что на этом ярость Божья заканчивалась.
  • Восточный перевод - Я увидел на небе ещё одно великое и удивительное знамение: семь ангелов с семью последними бедствиями. Они были последними, потому что на этом ярость Всевышнего заканчивалась.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я увидел на небе ещё одно великое и удивительное знамение: семь ангелов с семью последними бедствиями. Они были последними, потому что на этом ярость Аллаха заканчивалась.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я увидел на небе ещё одно великое и удивительное знамение: семь ангелов с семью последними бедствиями. Они были последними, потому что на этом ярость Всевышнего заканчивалась.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis je vis dans le ciel un autre signe grandiose qui me remplit d’étonnement : sept anges portant sept fléaux, les sept derniers par lesquels se manifeste la colère de Dieu.
  • リビングバイブル - また私は、天に、これからの出来事を暗示する、もう一つの巨大なしるしを見ました。最後の七つの災害を地上に下す任務が、七人の天使に与えられたのです。こうして、ついに神の怒りが頂点に達しました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον ἄλλο σημεῖον ἐν τῷ οὐρανῷ μέγα καὶ θαυμαστόν, ἀγγέλους ἑπτὰ ἔχοντας πληγὰς ἑπτὰ τὰς ἐσχάτας, ὅτι ἐν αὐταῖς ἐτελέσθη ὁ θυμὸς τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον ἄλλο σημεῖον ἐν τῷ οὐρανῷ, μέγα καὶ θαυμαστόν, ἀγγέλους ἑπτὰ ἔχοντας πληγὰς ἑπτὰ τὰς ἐσχάτας, ὅτι ἐν αὐταῖς ἐτελέσθη ὁ θυμὸς τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Vi no céu outro sinal, grande e maravilhoso: sete anjos com as sete últimas pragas, pois com elas se completa a ira de Deus.
  • Hoffnung für alle - Danach sah ich am Himmel eine andere große und beeindruckende Erscheinung: Sieben Engel waren dort, und ihre Aufgabe war es, sieben Katastrophen auf die Erde zu bringen. Erst danach sollte sich Gottes Zorn legen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเห็นหมายสำคัญอันอัศจรรย์และยิ่งใหญ่อีกอย่างในสวรรค์คือ ทูตสวรรค์เจ็ดองค์กับวิบัติทั้งเจ็ดอันเป็นภัยพิบัติครั้งสุดท้ายเพราะพระพิโรธของพระเจ้าสิ้นสุดลงที่ภัยพิบัติเหล่านี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ข้าพเจ้า​ก็​เห็น​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​และ​วิเศษ​ยิ่ง​ใน​สวรรค์​อีก​ประการ​หนึ่ง​คือ ทูต​สวรรค์ 7 องค์​ถือ​ภัย​พิบัติ 7 อย่าง ซึ่ง​เป็น​ภัย​พิบัติ​สุด​ท้าย เพราะ​การ​ลง​โทษ​ของ​พระ​เจ้า​สิ้น​สุด​ลง​ด้วย​ภัย​พิบัติ​เหล่า​นั้น
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 13:49 - Cũng vậy, trong ngày tận thế, thiên sứ sẽ đến chia rẽ người gian ác với người công chính,
  • Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
  • Khải Huyền 8:13 - Kế đến, tôi thấy một con đại bàng bay trên không trung kêu lớn: “Khốn thay, khốn thay, khốn thay cho dân cư trên đất vì tiếng kèn của ba thiên sứ sắp thổi.”
  • Khải Huyền 12:1 - Tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại diễn ra trên trời. Tôi thấy một người phụ nữ mặc áo mặt trời, chân đạp mặt trăng, đầu đội vương miện kết bằng mười hai tinh tú.
  • Khải Huyền 12:2 - Nàng có thai, kêu la, quặn thắt vì sắp đến giờ sinh nở.
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Khải Huyền 8:2 - Tôi thấy bảy thiên sứ đứng trước mặt Đức Chúa Trời và được trao cho bảy chiếc kèn.
  • Khải Huyền 8:6 - Bảy thiên sứ cầm bảy chiếc kèn sửa soạn thổi.
  • Đa-ni-ên 12:11 - Từ khi chấm dứt cuộc tế lễ hằng ngày, và vật ghê tởm được dựng lên để thờ lạy, sẽ có 1.290 ngày.
  • Đa-ni-ên 12:12 - Phước cho những người kiên nhẫn đứng vững đến 1.335 ngày!
  • Khải Huyền 10:3 - và kêu lên một tiếng lớn như tiếng gầm sư tử, liền có bảy tiếng sấm đáp lời.
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Khải Huyền 11:14 - Khổ nạn thứ hai đã qua, nhưng kìa, khổ nạn thứ ba sắp đến.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 14:19 - Thiên sứ vung liềm trên mặt đất, hái nho quăng vào bồn ép rượu hình phạt của Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 12:6 - Một người hỏi người mặc áo vải gai mịn đang đứng trên mặt sông: Cuộc bức hại sẽ kéo dài đến khi nào mới chấm dứt?”
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Khải Huyền 16:1 - Tôi nghe một tiếng lớn từ trong Đền Thờ nói với bảy thiên sứ: “Hãy đi, đổ bảy bát hình phạt của Đức Chúa Trời xuống đất!”
  • Khải Huyền 21:9 - Một trong bảy thiên sứ cầm bảy bát đựng các tai họa cuối cùng, đến bảo tôi: “Lại đây, tôi sẽ cho ông thấy cô dâu, vợ của Chiên Con.”
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
  • Khải Huyền 15:6 - Bảy thiên sứ mang bảy tai hoạ từ Đền Thờ đi ra, mặc áo vải gai tinh khiết rực rỡ, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 15:7 - Một trong bốn sinh vật trao cho bảy thiên sứ bảy bát vàng đựng hình phạt của Đức Chúa Trời, là Đấng Hằng Sống đời đời.
  • Lê-vi Ký 26:21 - Nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta, thì Ta sẽ gia tăng hình phạt gấp bảy lần vì tội lỗi các ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi lại thấy một hiện tượng vĩ đại kỳ diệu trên trời. Bảy thiên sứ mang bảy tai họa để kết thúc cơn đoán phạt của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 我又看见在天上有异象,大而且奇,就是七位天使掌管末了的七灾,因为 神的大怒在这七灾中发尽了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我看见在天上有另一兆头,大而且奇,就是七位天使掌管末了的七种灾难,因为上帝的烈怒在这七种灾难中发尽了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我看见在天上有另一兆头,大而且奇,就是七位天使掌管末了的七种灾难,因为 神的烈怒在这七种灾难中发尽了。
  • 当代译本 - 我看见天上又有一个宏大奇异的景象,有七位天使掌管着最后的七种灾祸,上帝要借这些灾祸发尽祂的烈怒。
  • 圣经新译本 - 我看见天上有另一个景象,又大又奇。有七位天使掌管着末后的七灾,因为 神的烈怒在这七灾中发尽了。
  • 中文标准译本 - 接着,我看见天上有另一个大而奇妙的征兆:有七位天使带着最后的七样灾害,因为神的愤怒就在这些灾害中完结了。
  • 现代标点和合本 - 我又看见在天上有异象,大而且奇,就是七位天使掌管末了的七灾,因为神的大怒在这七灾中发尽了。
  • 和合本(拼音版) - 我又看见在天上有异象,大而且奇,就是七位天使掌管末了的七灾,因为上帝的大怒在这七灾中发尽了。
  • New International Version - I saw in heaven another great and marvelous sign: seven angels with the seven last plagues—last, because with them God’s wrath is completed.
  • New International Reader's Version - I saw in heaven another great and wonderful sign. Seven angels were about to bring the seven last plagues. The plagues would complete God’s anger.
  • English Standard Version - Then I saw another sign in heaven, great and amazing, seven angels with seven plagues, which are the last, for with them the wrath of God is finished.
  • New Living Translation - Then I saw in heaven another marvelous event of great significance. Seven angels were holding the seven last plagues, which would bring God’s wrath to completion.
  • The Message - I saw another Sign in Heaven, huge and breathtaking: seven Angels with seven disasters. These are the final disasters, the wrap-up of God’s wrath.
  • Christian Standard Bible - Then I saw another great and awe-inspiring sign in heaven: seven angels with the seven last plagues; for with them God’s wrath will be completed.
  • New American Standard Bible - Then I saw another sign in heaven, great and marvelous, seven angels who had seven plagues, which are the last, because in them the wrath of God is finished.
  • New King James Version - Then I saw another sign in heaven, great and marvelous: seven angels having the seven last plagues, for in them the wrath of God is complete.
  • Amplified Bible - Then I saw another sign in heaven, great and wonderful [a warning of terrifying and horrible events]: seven angels who had seven plagues (afflictions, calamities), which are the last, because with them the wrath of God is finished [that is, it is completely expressed and reaches its zenith].
  • American Standard Version - And I saw another sign in heaven, great and marvellous, seven angels having seven plagues, which are the last, for in them is finished the wrath of God.
  • King James Version - And I saw another sign in heaven, great and marvellous, seven angels having the seven last plagues; for in them is filled up the wrath of God.
  • New English Translation - Then I saw another great and astounding sign in heaven: seven angels who have seven final plagues (they are final because in them God’s anger is completed).
  • World English Bible - I saw another great and marvelous sign in the sky: seven angels having the seven last plagues, for in them God’s wrath is finished.
  • 新標點和合本 - 我又看見在天上有異象,大而且奇,就是七位天使掌管末了的七災,因為神的大怒在這七災中發盡了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我看見在天上有另一兆頭,大而且奇,就是七位天使掌管末了的七種災難,因為上帝的烈怒在這七種災難中發盡了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我看見在天上有另一兆頭,大而且奇,就是七位天使掌管末了的七種災難,因為 神的烈怒在這七種災難中發盡了。
  • 當代譯本 - 我看見天上又有一個宏大奇異的景象,有七位天使掌管著最後的七種災禍,上帝要藉這些災禍發盡祂的烈怒。
  • 聖經新譯本 - 我看見天上有另一個景象,又大又奇。有七位天使掌管著末後的七災,因為 神的烈怒在這七災中發盡了。
  • 呂振中譯本 - 我看見另有一個迹象在天上、大而且奇,有七位天使掌管着七種災殃、是末後的 災殃 ,因為上帝的震怒是在這些 災殃 上頭發盡的。
  • 中文標準譯本 - 接著,我看見天上有另一個大而奇妙的徵兆:有七位天使帶著最後的七樣災害,因為神的憤怒就在這些災害中完結了。
  • 現代標點和合本 - 我又看見在天上有異象,大而且奇,就是七位天使掌管末了的七災,因為神的大怒在這七災中發盡了。
  • 文理和合譯本 - 我又見他兆於天、大而且奇、即七使掌末次之七災、蓋上帝之恚怒盡於此也、
  • 文理委辦譯本 - 我觀在天有兆、甚異、七天使掌季世七災、以盡上帝之怒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我別見異象在天、大且奇、即七天使握末時之七災、以盡天主之怒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天上復見一兆、大且奇:有七天神掌末世之七災、以完成天主之譴怒。
  • Nueva Versión Internacional - Vi en el cielo otra señal grande y maravillosa: siete ángeles con las siete plagas, que son las últimas, pues con ellas se consumará la ira de Dios.
  • 현대인의 성경 - 나는 하늘에서 크고 놀라운 다른 광경을 보았습니다. 일곱 천사가 마지 막 재앙인 일곱 가지 재난을 내릴 준비를 하고 있는데 이것으로 하나님의 노여우심은 끝나도록 되어 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я увидел на небе еще одно великое и удивительное знамение: семь ангелов с семью последними бедствиями. Последними потому, что на этом ярость Божья заканчивалась.
  • Восточный перевод - Я увидел на небе ещё одно великое и удивительное знамение: семь ангелов с семью последними бедствиями. Они были последними, потому что на этом ярость Всевышнего заканчивалась.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я увидел на небе ещё одно великое и удивительное знамение: семь ангелов с семью последними бедствиями. Они были последними, потому что на этом ярость Аллаха заканчивалась.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я увидел на небе ещё одно великое и удивительное знамение: семь ангелов с семью последними бедствиями. Они были последними, потому что на этом ярость Всевышнего заканчивалась.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis je vis dans le ciel un autre signe grandiose qui me remplit d’étonnement : sept anges portant sept fléaux, les sept derniers par lesquels se manifeste la colère de Dieu.
  • リビングバイブル - また私は、天に、これからの出来事を暗示する、もう一つの巨大なしるしを見ました。最後の七つの災害を地上に下す任務が、七人の天使に与えられたのです。こうして、ついに神の怒りが頂点に達しました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον ἄλλο σημεῖον ἐν τῷ οὐρανῷ μέγα καὶ θαυμαστόν, ἀγγέλους ἑπτὰ ἔχοντας πληγὰς ἑπτὰ τὰς ἐσχάτας, ὅτι ἐν αὐταῖς ἐτελέσθη ὁ θυμὸς τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον ἄλλο σημεῖον ἐν τῷ οὐρανῷ, μέγα καὶ θαυμαστόν, ἀγγέλους ἑπτὰ ἔχοντας πληγὰς ἑπτὰ τὰς ἐσχάτας, ὅτι ἐν αὐταῖς ἐτελέσθη ὁ θυμὸς τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Vi no céu outro sinal, grande e maravilhoso: sete anjos com as sete últimas pragas, pois com elas se completa a ira de Deus.
  • Hoffnung für alle - Danach sah ich am Himmel eine andere große und beeindruckende Erscheinung: Sieben Engel waren dort, und ihre Aufgabe war es, sieben Katastrophen auf die Erde zu bringen. Erst danach sollte sich Gottes Zorn legen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเห็นหมายสำคัญอันอัศจรรย์และยิ่งใหญ่อีกอย่างในสวรรค์คือ ทูตสวรรค์เจ็ดองค์กับวิบัติทั้งเจ็ดอันเป็นภัยพิบัติครั้งสุดท้ายเพราะพระพิโรธของพระเจ้าสิ้นสุดลงที่ภัยพิบัติเหล่านี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ข้าพเจ้า​ก็​เห็น​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​และ​วิเศษ​ยิ่ง​ใน​สวรรค์​อีก​ประการ​หนึ่ง​คือ ทูต​สวรรค์ 7 องค์​ถือ​ภัย​พิบัติ 7 อย่าง ซึ่ง​เป็น​ภัย​พิบัติ​สุด​ท้าย เพราะ​การ​ลง​โทษ​ของ​พระ​เจ้า​สิ้น​สุด​ลง​ด้วย​ภัย​พิบัติ​เหล่า​นั้น
  • Ma-thi-ơ 13:49 - Cũng vậy, trong ngày tận thế, thiên sứ sẽ đến chia rẽ người gian ác với người công chính,
  • Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
  • Khải Huyền 8:13 - Kế đến, tôi thấy một con đại bàng bay trên không trung kêu lớn: “Khốn thay, khốn thay, khốn thay cho dân cư trên đất vì tiếng kèn của ba thiên sứ sắp thổi.”
  • Khải Huyền 12:1 - Tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại diễn ra trên trời. Tôi thấy một người phụ nữ mặc áo mặt trời, chân đạp mặt trăng, đầu đội vương miện kết bằng mười hai tinh tú.
  • Khải Huyền 12:2 - Nàng có thai, kêu la, quặn thắt vì sắp đến giờ sinh nở.
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Khải Huyền 8:2 - Tôi thấy bảy thiên sứ đứng trước mặt Đức Chúa Trời và được trao cho bảy chiếc kèn.
  • Khải Huyền 8:6 - Bảy thiên sứ cầm bảy chiếc kèn sửa soạn thổi.
  • Đa-ni-ên 12:11 - Từ khi chấm dứt cuộc tế lễ hằng ngày, và vật ghê tởm được dựng lên để thờ lạy, sẽ có 1.290 ngày.
  • Đa-ni-ên 12:12 - Phước cho những người kiên nhẫn đứng vững đến 1.335 ngày!
  • Khải Huyền 10:3 - và kêu lên một tiếng lớn như tiếng gầm sư tử, liền có bảy tiếng sấm đáp lời.
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Khải Huyền 11:14 - Khổ nạn thứ hai đã qua, nhưng kìa, khổ nạn thứ ba sắp đến.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 14:19 - Thiên sứ vung liềm trên mặt đất, hái nho quăng vào bồn ép rượu hình phạt của Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 12:6 - Một người hỏi người mặc áo vải gai mịn đang đứng trên mặt sông: Cuộc bức hại sẽ kéo dài đến khi nào mới chấm dứt?”
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Khải Huyền 16:1 - Tôi nghe một tiếng lớn từ trong Đền Thờ nói với bảy thiên sứ: “Hãy đi, đổ bảy bát hình phạt của Đức Chúa Trời xuống đất!”
  • Khải Huyền 21:9 - Một trong bảy thiên sứ cầm bảy bát đựng các tai họa cuối cùng, đến bảo tôi: “Lại đây, tôi sẽ cho ông thấy cô dâu, vợ của Chiên Con.”
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
  • Khải Huyền 15:6 - Bảy thiên sứ mang bảy tai hoạ từ Đền Thờ đi ra, mặc áo vải gai tinh khiết rực rỡ, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 15:7 - Một trong bốn sinh vật trao cho bảy thiên sứ bảy bát vàng đựng hình phạt của Đức Chúa Trời, là Đấng Hằng Sống đời đời.
  • Lê-vi Ký 26:21 - Nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta, thì Ta sẽ gia tăng hình phạt gấp bảy lần vì tội lỗi các ngươi.
圣经
资源
计划
奉献