Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ không nói dối, không lầm lỗi.
  • 新标点和合本 - 在他们口中察不出谎言来;他们是没有瑕疵的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在他们口中找不出谎言,他们是没有瑕疵的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在他们口中找不出谎言,他们是没有瑕疵的。
  • 当代译本 - 他们从未说谎,纯洁无瑕。
  • 圣经新译本 - 在他们口中找不着谎言;他们是没有瑕疵的。
  • 中文标准译本 - 在他们口中找不出虚假 ; 他们是毫无瑕疵的。
  • 现代标点和合本 - 在他们口中察不出谎言来,他们是没有瑕疵的。
  • 和合本(拼音版) - 在他们口中察不出谎言来,他们是没有瑕疵的。
  • New International Version - No lie was found in their mouths; they are blameless.
  • New International Reader's Version - They told no lies. They are without blame.
  • English Standard Version - and in their mouth no lie was found, for they are blameless.
  • New Living Translation - They have told no lies; they are without blame.
  • Christian Standard Bible - No lie was found in their mouths; they are blameless.
  • New American Standard Bible - And no lie was found in their mouths; they are blameless.
  • New King James Version - And in their mouth was found no deceit, for they are without fault before the throne of God.
  • Amplified Bible - No lie was found in their mouth, for they are blameless (spotless, untainted, beyond reproach).
  • American Standard Version - And in their mouth was found no lie: they are without blemish.
  • King James Version - And in their mouth was found no guile: for they are without fault before the throne of God.
  • New English Translation - and no lie was found on their lips; they are blameless.
  • World English Bible - In their mouth was found no lie, for they are blameless.
  • 新標點和合本 - 在他們口中察不出謊言來;他們是沒有瑕疵的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在他們口中找不出謊言,他們是沒有瑕疵的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在他們口中找不出謊言,他們是沒有瑕疵的。
  • 當代譯本 - 他們從未說謊,純潔無瑕。
  • 聖經新譯本 - 在他們口中找不著謊言;他們是沒有瑕疵的。
  • 呂振中譯本 - 在他們口中找不着謊言;他們是無瑕無疵的。
  • 中文標準譯本 - 在他們口中找不出虛假 ; 他們是毫無瑕疵的。
  • 現代標點和合本 - 在他們口中察不出謊言來,他們是沒有瑕疵的。
  • 文理和合譯本 - 其口無誑、亦無瑕疵也、○
  • 文理委辦譯本 - 口無偽言、無疵於上帝位前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其口無詭詐、無瑕可摘在天主寶座前、 有原文抄本無在天主寶座前句 ○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且平生不作誑語、實無玷之碧玉也。
  • Nueva Versión Internacional - No se encontró mentira alguna en su boca, pues son intachables.
  • 현대인의 성경 - 거짓말을 하지 않고 흠이 없는 자들입니다.
  • Новый Русский Перевод - В их словах не нашлось никакой лжи, они непорочны .
  • Восточный перевод - В их словах не нашлось никакой лжи, они непорочны .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В их словах не нашлось никакой лжи, они непорочны .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В их словах не нашлось никакой лжи, они непорочны .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne s’est pas trouvé de mensonge dans leur bouche. Ils sont irréprochables.
  • リビングバイブル - 彼らは非難されるような偽りを言わず、とがめられることのない者です。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐν τῷ στόματι αὐτῶν οὐχ εὑρέθη ψεῦδος, ἄμωμοί εἰσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐν τῷ στόματι αὐτῶν οὐχ εὑρέθη ψεῦδος, ἄμωμοί γὰρ εἰσιν.
  • Nova Versão Internacional - Mentira nenhuma foi encontrada na boca deles; são imaculados.
  • Hoffnung für alle - Keine Lüge und kein betrügerisches Wort kommen aus ihrem Mund; sie sind ohne Tadel, und niemand kann ihnen etwas vorwerfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีคำมุสาจากปากของเขา พวกเขาไม่มีตำหนิด่างพร้อยเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ไม่​เคย​พูด​ปด​เลย คือ​เป็น​คน​ที่​ไม่​ถูก​ตำหนิ
交叉引用
  • Nhã Ca 4:7 - Em đẹp quá, ôi người yêu dấu, đẹp tuyệt trần trên thân không tì vít.
  • Thi Thiên 55:11 - Tai ương, áp bức, hủy hoại khắp nơi, đường phố đầy hăm dọa và gian dối.
  • Ô-sê 10:2 - Lòng dân chúng không kiên định; họ phạm tội và phải chịu kết tội. Chúa Hằng Hữu sẽ triệt hạ những bàn thờ của họ và đập tan các trụ thờ của họ.
  • Lu-ca 23:4 - Phi-lát quay sang bảo các trưởng tế và đám đông: “Ta không thấy người này phạm luật gì cả!”
  • Đa-ni-ên 6:4 - Các quần thần và thượng thư cố tìm cách để tố cáo Đa-ni-ên về việc nước, nhưng không tìm thấy một lỗi lầm nào vì Đa-ni-ên liêm khiết và trung tín, không bao giờ phạm lỗi.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • 1 Phi-e-rơ 3:10 - Vì Kinh Thánh chép: “Nếu anh chị em muốn sống cuộc đời hạnh phúc và thấy những ngày tốt đẹp, hãy kiềm chế lưỡi khỏi điều ác và giữ môi miệng đừng nói lời dối trá.
  • Châm Ngôn 8:8 - Mọi lời ta đều ngay thật. Không có chút gian dối;
  • Y-sai 53:9 - Người không làm điều gì sai trái và không bao giờ dối lừa ai. Người chết như một tử tội, nhưng lại được chôn trong mộ người giàu.
  • Thi Thiên 34:13 - Phải giữ miệng lưỡi mình, đừng nói lời độc hại, dối gian!
  • Cô-lô-se 1:22 - Nhưng hiện nay, Chúa Cứu Thế đã hy sinh tính mạng để giải hòa anh chị em với Đức Chúa Trời, nên anh chị em có thể ra mắt Chúa như những người thánh khiết, toàn hảo, không chê trách được.
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Sô-phô-ni 3:13 - Người Ít-ra-ên còn sót lại sẽ không làm ác; họ sẽ không nói dối, cũng không có lưỡi lừa gạt trong miệng mình. Vì họ sẽ ăn ngon ngủ yên, không còn ai làm họ sợ hãi.”
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ không nói dối, không lầm lỗi.
  • 新标点和合本 - 在他们口中察不出谎言来;他们是没有瑕疵的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在他们口中找不出谎言,他们是没有瑕疵的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在他们口中找不出谎言,他们是没有瑕疵的。
  • 当代译本 - 他们从未说谎,纯洁无瑕。
  • 圣经新译本 - 在他们口中找不着谎言;他们是没有瑕疵的。
  • 中文标准译本 - 在他们口中找不出虚假 ; 他们是毫无瑕疵的。
  • 现代标点和合本 - 在他们口中察不出谎言来,他们是没有瑕疵的。
  • 和合本(拼音版) - 在他们口中察不出谎言来,他们是没有瑕疵的。
  • New International Version - No lie was found in their mouths; they are blameless.
  • New International Reader's Version - They told no lies. They are without blame.
  • English Standard Version - and in their mouth no lie was found, for they are blameless.
  • New Living Translation - They have told no lies; they are without blame.
  • Christian Standard Bible - No lie was found in their mouths; they are blameless.
  • New American Standard Bible - And no lie was found in their mouths; they are blameless.
  • New King James Version - And in their mouth was found no deceit, for they are without fault before the throne of God.
  • Amplified Bible - No lie was found in their mouth, for they are blameless (spotless, untainted, beyond reproach).
  • American Standard Version - And in their mouth was found no lie: they are without blemish.
  • King James Version - And in their mouth was found no guile: for they are without fault before the throne of God.
  • New English Translation - and no lie was found on their lips; they are blameless.
  • World English Bible - In their mouth was found no lie, for they are blameless.
  • 新標點和合本 - 在他們口中察不出謊言來;他們是沒有瑕疵的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在他們口中找不出謊言,他們是沒有瑕疵的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在他們口中找不出謊言,他們是沒有瑕疵的。
  • 當代譯本 - 他們從未說謊,純潔無瑕。
  • 聖經新譯本 - 在他們口中找不著謊言;他們是沒有瑕疵的。
  • 呂振中譯本 - 在他們口中找不着謊言;他們是無瑕無疵的。
  • 中文標準譯本 - 在他們口中找不出虛假 ; 他們是毫無瑕疵的。
  • 現代標點和合本 - 在他們口中察不出謊言來,他們是沒有瑕疵的。
  • 文理和合譯本 - 其口無誑、亦無瑕疵也、○
  • 文理委辦譯本 - 口無偽言、無疵於上帝位前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其口無詭詐、無瑕可摘在天主寶座前、 有原文抄本無在天主寶座前句 ○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且平生不作誑語、實無玷之碧玉也。
  • Nueva Versión Internacional - No se encontró mentira alguna en su boca, pues son intachables.
  • 현대인의 성경 - 거짓말을 하지 않고 흠이 없는 자들입니다.
  • Новый Русский Перевод - В их словах не нашлось никакой лжи, они непорочны .
  • Восточный перевод - В их словах не нашлось никакой лжи, они непорочны .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В их словах не нашлось никакой лжи, они непорочны .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В их словах не нашлось никакой лжи, они непорочны .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne s’est pas trouvé de mensonge dans leur bouche. Ils sont irréprochables.
  • リビングバイブル - 彼らは非難されるような偽りを言わず、とがめられることのない者です。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐν τῷ στόματι αὐτῶν οὐχ εὑρέθη ψεῦδος, ἄμωμοί εἰσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐν τῷ στόματι αὐτῶν οὐχ εὑρέθη ψεῦδος, ἄμωμοί γὰρ εἰσιν.
  • Nova Versão Internacional - Mentira nenhuma foi encontrada na boca deles; são imaculados.
  • Hoffnung für alle - Keine Lüge und kein betrügerisches Wort kommen aus ihrem Mund; sie sind ohne Tadel, und niemand kann ihnen etwas vorwerfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีคำมุสาจากปากของเขา พวกเขาไม่มีตำหนิด่างพร้อยเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ไม่​เคย​พูด​ปด​เลย คือ​เป็น​คน​ที่​ไม่​ถูก​ตำหนิ
  • Nhã Ca 4:7 - Em đẹp quá, ôi người yêu dấu, đẹp tuyệt trần trên thân không tì vít.
  • Thi Thiên 55:11 - Tai ương, áp bức, hủy hoại khắp nơi, đường phố đầy hăm dọa và gian dối.
  • Ô-sê 10:2 - Lòng dân chúng không kiên định; họ phạm tội và phải chịu kết tội. Chúa Hằng Hữu sẽ triệt hạ những bàn thờ của họ và đập tan các trụ thờ của họ.
  • Lu-ca 23:4 - Phi-lát quay sang bảo các trưởng tế và đám đông: “Ta không thấy người này phạm luật gì cả!”
  • Đa-ni-ên 6:4 - Các quần thần và thượng thư cố tìm cách để tố cáo Đa-ni-ên về việc nước, nhưng không tìm thấy một lỗi lầm nào vì Đa-ni-ên liêm khiết và trung tín, không bao giờ phạm lỗi.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • 1 Phi-e-rơ 3:10 - Vì Kinh Thánh chép: “Nếu anh chị em muốn sống cuộc đời hạnh phúc và thấy những ngày tốt đẹp, hãy kiềm chế lưỡi khỏi điều ác và giữ môi miệng đừng nói lời dối trá.
  • Châm Ngôn 8:8 - Mọi lời ta đều ngay thật. Không có chút gian dối;
  • Y-sai 53:9 - Người không làm điều gì sai trái và không bao giờ dối lừa ai. Người chết như một tử tội, nhưng lại được chôn trong mộ người giàu.
  • Thi Thiên 34:13 - Phải giữ miệng lưỡi mình, đừng nói lời độc hại, dối gian!
  • Cô-lô-se 1:22 - Nhưng hiện nay, Chúa Cứu Thế đã hy sinh tính mạng để giải hòa anh chị em với Đức Chúa Trời, nên anh chị em có thể ra mắt Chúa như những người thánh khiết, toàn hảo, không chê trách được.
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Sô-phô-ni 3:13 - Người Ít-ra-ên còn sót lại sẽ không làm ác; họ sẽ không nói dối, cũng không có lưỡi lừa gạt trong miệng mình. Vì họ sẽ ăn ngon ngủ yên, không còn ai làm họ sợ hãi.”
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
圣经
资源
计划
奉献