Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồng bị đánh bại, không còn được ở trên trời nữa.
  • 新标点和合本 - 并没有得胜,天上再没有它们的地方。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它们都打败了,天上再也没有它们的地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 它们都打败了,天上再也没有它们的地方。
  • 当代译本 - 巨龙落败,天上再没有它们的立足之地,
  • 圣经新译本 - 龙却抵挡不住,天上再也没有它们的地方了。
  • 中文标准译本 - 可是龙不能得胜,天上再也没有 它们的地方了。
  • 现代标点和合本 - 并没有得胜,天上再没有它们的地方。
  • 和合本(拼音版) - 并没有得胜,天上再没有它们的地方。
  • New International Version - But he was not strong enough, and they lost their place in heaven.
  • New International Reader's Version - But the dragon wasn’t strong enough. Both he and his angels lost their place in heaven.
  • English Standard Version - but he was defeated, and there was no longer any place for them in heaven.
  • New Living Translation - And the dragon lost the battle, and he and his angels were forced out of heaven.
  • Christian Standard Bible - but he could not prevail, and there was no place for them in heaven any longer.
  • New American Standard Bible - and they did not prevail, and there was no longer a place found for them in heaven.
  • New King James Version - but they did not prevail, nor was a place found for them in heaven any longer.
  • Amplified Bible - but they were not strong enough and did not prevail, and there was no longer a place found for them in heaven.
  • American Standard Version - and they prevailed not, neither was their place found any more in heaven.
  • King James Version - And prevailed not; neither was their place found any more in heaven.
  • New English Translation - But the dragon was not strong enough to prevail, so there was no longer any place left in heaven for him and his angels.
  • World English Bible - They didn’t prevail. No place was found for them any more in heaven.
  • 新標點和合本 - 並沒有得勝,天上再沒有牠們的地方。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠們都打敗了,天上再也沒有牠們的地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牠們都打敗了,天上再也沒有牠們的地方。
  • 當代譯本 - 巨龍落敗,天上再沒有牠們的立足之地,
  • 聖經新譯本 - 龍卻抵擋不住,天上再也沒有牠們的地方了。
  • 呂振中譯本 - 他們不能得勝,在天上再也找不着他們的地位了。
  • 中文標準譯本 - 可是龍不能得勝,天上再也沒有 牠們的地方了。
  • 現代標點和合本 - 並沒有得勝,天上再沒有牠們的地方。
  • 文理和合譯本 - 弗克、在天不復有其所、
  • 文理委辦譯本 - 龍戰不利遂不得在天、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 龍及其使者戰不勝、不得復居於天、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不克、從此天上不復有若輩立足之地。
  • Nueva Versión Internacional - pero no pudieron vencer, y ya no hubo lugar para ellos en el cielo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 용과 그 부하들은 전쟁에 패하여 하늘에서 있을 곳조차 없게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но дракон оказался недостаточно силен, и он, со своими ангелами, потерял свое место на небесах.
  • Восточный перевод - Но дракон оказался недостаточно силён, и он, со своими ангелами, потерял своё место на небесах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но дракон оказался недостаточно силён, и он, со своими ангелами, потерял своё место на небесах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но дракон оказался недостаточно силён, и он, со своими ангелами, потерял своё место на небесах.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais le dragon ne remporta pas la victoire et lui et ses anges ne purent maintenir leur position au ciel.
  • リビングバイブル - 竜は敗れ、天から追放されることになりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὐκ ἴσχυσεν οὐδὲ τόπος εὑρέθη αὐτῶν ἔτι ἐν τῷ οὐρανῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐκ ἴσχυσαν, οὐδὲ τόπος εὑρέθη αὐτῶν ἔτι ἐν τῷ οὐρανῷ.
  • Nova Versão Internacional - Mas estes não foram suficientemente fortes, e assim perderam o seu lugar nos céus.
  • Hoffnung für alle - doch sie verloren den Kampf und durften nicht länger im Himmel bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายของพญานาคพ่ายแพ้ ถูกขับไล่ออกจากสวรรค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มังกร​และ​พวก​ของ​มัน​พ่ายแพ้ และ​ไม่​มี​ที่​อยู่​ใน​สวรรค์​อีก​ต่อ​ไป
交叉引用
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Thi Thiên 13:4 - Kẻo kẻ thù con nói: “Ta đã thắng rồi!” Cũng xin đừng để chúng vui mừng khi con ngã.
  • Thi Thiên 129:2 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi, nhưng không thắng nổi tôi.
  • Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:13 - Người ta đặt cạm bẫy cho tôi vấp ngã, nhưng Chúa Hằng Hữu giải cứu tôi.
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • Gióp 20:9 - Vừa thấy đó, nó liền mất hút. Chốn quê hương chẳng biết nó là ai.
  • Gióp 8:18 - Nhưng khi cây bị nhổ lên, nó bị xem như chưa bao giờ tồn tại,
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Gióp 7:10 - Họ sẽ rời xa nhà mình mãi mãi— không bao giờ thấy lại.
  • Gióp 27:21 - Trận gió đông đùa nó bay đi mất. Ngọn trốt bốc hắn ra khỏi chỗ hắn.
  • Gióp 27:22 - Sức mạnh ấy quật vào mình hắn không thương xót. Nó vùng vẫy chạy trốn trận cuồng phong.
  • Gióp 27:23 - Nhưng mọi người nhạo cười và chế giễu nó.”
  • Giê-rê-mi 1:19 - Chúng sẽ tranh đấu với con, nhưng chúng sẽ thất bại. Vì Ta ở với con, và Ta sẽ chăm sóc con. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Thi Thiên 37:10 - Chẳng bao lâu, người ác sẽ biến mất. Dù muốn tìm, cũng chẳng bao giờ thấy.
  • Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồng bị đánh bại, không còn được ở trên trời nữa.
  • 新标点和合本 - 并没有得胜,天上再没有它们的地方。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它们都打败了,天上再也没有它们的地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 它们都打败了,天上再也没有它们的地方。
  • 当代译本 - 巨龙落败,天上再没有它们的立足之地,
  • 圣经新译本 - 龙却抵挡不住,天上再也没有它们的地方了。
  • 中文标准译本 - 可是龙不能得胜,天上再也没有 它们的地方了。
  • 现代标点和合本 - 并没有得胜,天上再没有它们的地方。
  • 和合本(拼音版) - 并没有得胜,天上再没有它们的地方。
  • New International Version - But he was not strong enough, and they lost their place in heaven.
  • New International Reader's Version - But the dragon wasn’t strong enough. Both he and his angels lost their place in heaven.
  • English Standard Version - but he was defeated, and there was no longer any place for them in heaven.
  • New Living Translation - And the dragon lost the battle, and he and his angels were forced out of heaven.
  • Christian Standard Bible - but he could not prevail, and there was no place for them in heaven any longer.
  • New American Standard Bible - and they did not prevail, and there was no longer a place found for them in heaven.
  • New King James Version - but they did not prevail, nor was a place found for them in heaven any longer.
  • Amplified Bible - but they were not strong enough and did not prevail, and there was no longer a place found for them in heaven.
  • American Standard Version - and they prevailed not, neither was their place found any more in heaven.
  • King James Version - And prevailed not; neither was their place found any more in heaven.
  • New English Translation - But the dragon was not strong enough to prevail, so there was no longer any place left in heaven for him and his angels.
  • World English Bible - They didn’t prevail. No place was found for them any more in heaven.
  • 新標點和合本 - 並沒有得勝,天上再沒有牠們的地方。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠們都打敗了,天上再也沒有牠們的地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牠們都打敗了,天上再也沒有牠們的地方。
  • 當代譯本 - 巨龍落敗,天上再沒有牠們的立足之地,
  • 聖經新譯本 - 龍卻抵擋不住,天上再也沒有牠們的地方了。
  • 呂振中譯本 - 他們不能得勝,在天上再也找不着他們的地位了。
  • 中文標準譯本 - 可是龍不能得勝,天上再也沒有 牠們的地方了。
  • 現代標點和合本 - 並沒有得勝,天上再沒有牠們的地方。
  • 文理和合譯本 - 弗克、在天不復有其所、
  • 文理委辦譯本 - 龍戰不利遂不得在天、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 龍及其使者戰不勝、不得復居於天、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不克、從此天上不復有若輩立足之地。
  • Nueva Versión Internacional - pero no pudieron vencer, y ya no hubo lugar para ellos en el cielo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 용과 그 부하들은 전쟁에 패하여 하늘에서 있을 곳조차 없게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но дракон оказался недостаточно силен, и он, со своими ангелами, потерял свое место на небесах.
  • Восточный перевод - Но дракон оказался недостаточно силён, и он, со своими ангелами, потерял своё место на небесах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но дракон оказался недостаточно силён, и он, со своими ангелами, потерял своё место на небесах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но дракон оказался недостаточно силён, и он, со своими ангелами, потерял своё место на небесах.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais le dragon ne remporta pas la victoire et lui et ses anges ne purent maintenir leur position au ciel.
  • リビングバイブル - 竜は敗れ、天から追放されることになりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὐκ ἴσχυσεν οὐδὲ τόπος εὑρέθη αὐτῶν ἔτι ἐν τῷ οὐρανῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐκ ἴσχυσαν, οὐδὲ τόπος εὑρέθη αὐτῶν ἔτι ἐν τῷ οὐρανῷ.
  • Nova Versão Internacional - Mas estes não foram suficientemente fortes, e assim perderam o seu lugar nos céus.
  • Hoffnung für alle - doch sie verloren den Kampf und durften nicht länger im Himmel bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายของพญานาคพ่ายแพ้ ถูกขับไล่ออกจากสวรรค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มังกร​และ​พวก​ของ​มัน​พ่ายแพ้ และ​ไม่​มี​ที่​อยู่​ใน​สวรรค์​อีก​ต่อ​ไป
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Thi Thiên 13:4 - Kẻo kẻ thù con nói: “Ta đã thắng rồi!” Cũng xin đừng để chúng vui mừng khi con ngã.
  • Thi Thiên 129:2 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi, nhưng không thắng nổi tôi.
  • Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:13 - Người ta đặt cạm bẫy cho tôi vấp ngã, nhưng Chúa Hằng Hữu giải cứu tôi.
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • Gióp 20:9 - Vừa thấy đó, nó liền mất hút. Chốn quê hương chẳng biết nó là ai.
  • Gióp 8:18 - Nhưng khi cây bị nhổ lên, nó bị xem như chưa bao giờ tồn tại,
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Gióp 7:10 - Họ sẽ rời xa nhà mình mãi mãi— không bao giờ thấy lại.
  • Gióp 27:21 - Trận gió đông đùa nó bay đi mất. Ngọn trốt bốc hắn ra khỏi chỗ hắn.
  • Gióp 27:22 - Sức mạnh ấy quật vào mình hắn không thương xót. Nó vùng vẫy chạy trốn trận cuồng phong.
  • Gióp 27:23 - Nhưng mọi người nhạo cười và chế giễu nó.”
  • Giê-rê-mi 1:19 - Chúng sẽ tranh đấu với con, nhưng chúng sẽ thất bại. Vì Ta ở với con, và Ta sẽ chăm sóc con. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Thi Thiên 37:10 - Chẳng bao lâu, người ác sẽ biến mất. Dù muốn tìm, cũng chẳng bao giờ thấy.
  • Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
圣经
资源
计划
奉献