Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • 新标点和合本 - 又使我们成为国民,作他父 神的祭司。但愿荣耀、权能归给他,直到永永远远。阿们!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又使我们成为国度,作他父上帝的祭司。愿荣耀、权能归给他,直到永永远远 。阿们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 又使我们成为国度,作他父 神的祭司。愿荣耀、权能归给他,直到永永远远 。阿们!
  • 当代译本 - 使我们成为祭司的国度 来事奉祂的父上帝。愿荣耀和权柄都归给祂,直到永永远远。阿们!
  • 圣经新译本 - 又使我们成为国度,作他父 神的祭司。愿荣耀权能都归给他,直到永永远远。阿们。
  • 中文标准译本 - 又使我们成为国度 ,做他父神的祭司。愿荣耀和权能都归于他,直到永永远远!阿们。
  • 现代标点和合本 - 又使我们成为国民,做他父神的祭司。但愿荣耀、权能归给他,直到永永远远!阿们。
  • 和合本(拼音版) - 又使我们成为国民,作他父上帝的祭司。但愿荣耀、权能归给他,直到永永远远。阿们!
  • New International Version - and has made us to be a kingdom and priests to serve his God and Father—to him be glory and power for ever and ever! Amen.
  • New International Reader's Version - He has made us members of his royal family. He has made us priests who serve his God and Father. Glory and power belong to Jesus Christ for ever and ever! Amen.
  • English Standard Version - and made us a kingdom, priests to his God and Father, to him be glory and dominion forever and ever. Amen.
  • New Living Translation - He has made us a Kingdom of priests for God his Father. All glory and power to him forever and ever! Amen.
  • Christian Standard Bible - and made us a kingdom, priests to his God and Father — to him be glory and dominion forever and ever. Amen.
  • New American Standard Bible - and He made us into a kingdom, priests to His God and Father—to Him be the glory and the dominion forever and ever. Amen.
  • New King James Version - and has made us kings and priests to His God and Father, to Him be glory and dominion forever and ever. Amen.
  • Amplified Bible - and formed us into a kingdom [as His subjects], priests to His God and Father—to Him be the glory and the power and the majesty and the dominion forever and ever. Amen.
  • American Standard Version - and he made us to be a kingdom, to be priests unto his God and Father; to him be the glory and the dominion for ever and ever. Amen.
  • King James Version - And hath made us kings and priests unto God and his Father; to him be glory and dominion for ever and ever. Amen.
  • New English Translation - and has appointed us as a kingdom, as priests serving his God and Father – to him be the glory and the power for ever and ever! Amen.
  • World English Bible - and he made us to be a Kingdom, priests to his God and Father—to him be the glory and the dominion forever and ever. Amen.
  • 新標點和合本 - 又使我們成為國民,作他父神的祭司。但願榮耀、權能歸給他,直到永永遠遠。阿們!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又使我們成為國度,作他父上帝的祭司。願榮耀、權能歸給他,直到永永遠遠 。阿們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又使我們成為國度,作他父 神的祭司。願榮耀、權能歸給他,直到永永遠遠 。阿們!
  • 當代譯本 - 使我們成為祭司的國度 來事奉祂的父上帝。願榮耀和權柄都歸給祂,直到永永遠遠。阿們!
  • 聖經新譯本 - 又使我們成為國度,作他父 神的祭司。願榮耀權能都歸給他,直到永永遠遠。阿們。
  • 呂振中譯本 - 又使我們成國為祭司、可親近他的父上帝。願榮耀權能歸於他、世世無窮!阿們 。
  • 中文標準譯本 - 又使我們成為國度 ,做他父神的祭司。願榮耀和權能都歸於他,直到永永遠遠!阿們。
  • 現代標點和合本 - 又使我們成為國民,做他父神的祭司。但願榮耀、權能歸給他,直到永永遠遠!阿們。
  • 文理和合譯本 - 使我儕為國、為其父上帝之祭司、願榮與權歸之、以至世世、阿們、
  • 文理委辦譯本 - 彼愛我、流厥血、滌除我罪、以我為王為祭司、事父上帝、願榮華權力歸之、世世靡暨、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌愛我儕、以其血滌除我罪、 以其血滌除我罪有原文抄本作以其血贖我罪 使我儕為王、為祭司、在其父天主前、願榮光權能歸之、至於世世、阿們、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 基督垂愛吾人、以其寶血滌除吾人之罪; 復使吾人自成神國、俾得充其天主聖父之司鐸;伏願光榮威權、永世歸之、萬代靡暨、心焉祝之。
  • Nueva Versión Internacional - al que ha hecho de nosotros un reino, sacerdotes al servicio de Dios su Padre, ¡a él sea la gloria y el poder por los siglos de los siglos! Amén.
  • 현대인의 성경 - 우리를 제사장들의 나라가 되게 하셔서 아버지 하나님을 섬기게 하신 예수 그리스도에게 영광과 능력이 길이길이 함께하기를 바랍니다. 아멘.
  • Новый Русский Перевод - Он сделал нас царством и священниками Своего Бога и Отца. Ему да будет слава и власть вовеки! Аминь.
  • Восточный перевод - Он сделал нас Царством, священнослужителями Своего Бога и Отца . Ему да будет слава и власть вовеки! Аминь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сделал нас Царством, священнослужителями Своего Бога и Отца . Ему да будет слава и власть вовеки! Аминь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сделал нас Царством, священнослужителями Своего Бога и Отца . Ему да будет слава и власть вовеки! Аминь.
  • La Bible du Semeur 2015 - il a fait de nous un peuple de rois, des prêtres au service de Dieu , son Père : à lui donc soient la gloire et le pouvoir pour l’éternité ! Amen.
  • リビングバイブル - またこの方は、私たちを神の国の民として集め、父なる神に仕える祭司としてくださいました。イエス・キリストが永遠にほめたたえられますように。そのご支配が永遠に続きますように。アーメン。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐποίησεν ἡμᾶς βασιλείαν, ἱερεῖς τῷ θεῷ καὶ πατρὶ αὐτοῦ, αὐτῷ ἡ δόξα καὶ τὸ κράτος εἰς τοὺς αἰῶνας [τῶν αἰώνων]· ἀμήν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐποίησεν ἡμᾶς βασιλείαν, ἱερεῖς τῷ Θεῷ καὶ Πατρί αὐτοῦ— αὐτῷ ἡ δόξα καὶ τὸ κράτος εἰς τοὺς αἰῶνας. ἀμήν!
  • Nova Versão Internacional - e nos constituiu reino e sacerdotes para servir a seu Deus e Pai. A ele sejam glória e poder para todo o sempre! Amém.
  • Hoffnung für alle - er gibt uns Anteil an seiner Herrschaft und hat uns zu Priestern gemacht, die Gott, seinem Vater, dienen. Ihm gebühren alle Ehre und Macht in Ewigkeit. Amen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และได้ทรงตั้งเราให้เป็นอาณาจักรและเป็นปุโรหิตเพื่อรับใช้พระเจ้าและพระบิดาของพระองค์ ขอพระเกียรติสิริและฤทธิ์อำนาจมีแด่พระองค์สืบๆ ไปเป็นนิตย์! อาเมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​ได้​แต่งตั้ง​เรา​ไว้​ให้​เป็น​อาณาจักร​แห่ง​ปุโรหิต​ทั้ง​หลาย เพื่อ​รับใช้​พระ​เจ้า​ผู้​เป็น​พระ​บิดา​ของ​พระ​องค์ ขอ​พระ​บารมี​และ​อานุภาพ​จง​มี​แด่​พระ​องค์​ชั่วนิรันดร์​กาล​เถิด อาเมน
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • 1 Phi-e-rơ 5:11 - Ngài cầm quyền vĩnh cửu trên vạn vật! A-men.
  • Rô-ma 15:6 - để anh chị em một lòng, một tiếng nói tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Khải Huyền 20:6 - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • 新标点和合本 - 又使我们成为国民,作他父 神的祭司。但愿荣耀、权能归给他,直到永永远远。阿们!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又使我们成为国度,作他父上帝的祭司。愿荣耀、权能归给他,直到永永远远 。阿们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 又使我们成为国度,作他父 神的祭司。愿荣耀、权能归给他,直到永永远远 。阿们!
  • 当代译本 - 使我们成为祭司的国度 来事奉祂的父上帝。愿荣耀和权柄都归给祂,直到永永远远。阿们!
  • 圣经新译本 - 又使我们成为国度,作他父 神的祭司。愿荣耀权能都归给他,直到永永远远。阿们。
  • 中文标准译本 - 又使我们成为国度 ,做他父神的祭司。愿荣耀和权能都归于他,直到永永远远!阿们。
  • 现代标点和合本 - 又使我们成为国民,做他父神的祭司。但愿荣耀、权能归给他,直到永永远远!阿们。
  • 和合本(拼音版) - 又使我们成为国民,作他父上帝的祭司。但愿荣耀、权能归给他,直到永永远远。阿们!
  • New International Version - and has made us to be a kingdom and priests to serve his God and Father—to him be glory and power for ever and ever! Amen.
  • New International Reader's Version - He has made us members of his royal family. He has made us priests who serve his God and Father. Glory and power belong to Jesus Christ for ever and ever! Amen.
  • English Standard Version - and made us a kingdom, priests to his God and Father, to him be glory and dominion forever and ever. Amen.
  • New Living Translation - He has made us a Kingdom of priests for God his Father. All glory and power to him forever and ever! Amen.
  • Christian Standard Bible - and made us a kingdom, priests to his God and Father — to him be glory and dominion forever and ever. Amen.
  • New American Standard Bible - and He made us into a kingdom, priests to His God and Father—to Him be the glory and the dominion forever and ever. Amen.
  • New King James Version - and has made us kings and priests to His God and Father, to Him be glory and dominion forever and ever. Amen.
  • Amplified Bible - and formed us into a kingdom [as His subjects], priests to His God and Father—to Him be the glory and the power and the majesty and the dominion forever and ever. Amen.
  • American Standard Version - and he made us to be a kingdom, to be priests unto his God and Father; to him be the glory and the dominion for ever and ever. Amen.
  • King James Version - And hath made us kings and priests unto God and his Father; to him be glory and dominion for ever and ever. Amen.
  • New English Translation - and has appointed us as a kingdom, as priests serving his God and Father – to him be the glory and the power for ever and ever! Amen.
  • World English Bible - and he made us to be a Kingdom, priests to his God and Father—to him be the glory and the dominion forever and ever. Amen.
  • 新標點和合本 - 又使我們成為國民,作他父神的祭司。但願榮耀、權能歸給他,直到永永遠遠。阿們!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又使我們成為國度,作他父上帝的祭司。願榮耀、權能歸給他,直到永永遠遠 。阿們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又使我們成為國度,作他父 神的祭司。願榮耀、權能歸給他,直到永永遠遠 。阿們!
  • 當代譯本 - 使我們成為祭司的國度 來事奉祂的父上帝。願榮耀和權柄都歸給祂,直到永永遠遠。阿們!
  • 聖經新譯本 - 又使我們成為國度,作他父 神的祭司。願榮耀權能都歸給他,直到永永遠遠。阿們。
  • 呂振中譯本 - 又使我們成國為祭司、可親近他的父上帝。願榮耀權能歸於他、世世無窮!阿們 。
  • 中文標準譯本 - 又使我們成為國度 ,做他父神的祭司。願榮耀和權能都歸於他,直到永永遠遠!阿們。
  • 現代標點和合本 - 又使我們成為國民,做他父神的祭司。但願榮耀、權能歸給他,直到永永遠遠!阿們。
  • 文理和合譯本 - 使我儕為國、為其父上帝之祭司、願榮與權歸之、以至世世、阿們、
  • 文理委辦譯本 - 彼愛我、流厥血、滌除我罪、以我為王為祭司、事父上帝、願榮華權力歸之、世世靡暨、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌愛我儕、以其血滌除我罪、 以其血滌除我罪有原文抄本作以其血贖我罪 使我儕為王、為祭司、在其父天主前、願榮光權能歸之、至於世世、阿們、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 基督垂愛吾人、以其寶血滌除吾人之罪; 復使吾人自成神國、俾得充其天主聖父之司鐸;伏願光榮威權、永世歸之、萬代靡暨、心焉祝之。
  • Nueva Versión Internacional - al que ha hecho de nosotros un reino, sacerdotes al servicio de Dios su Padre, ¡a él sea la gloria y el poder por los siglos de los siglos! Amén.
  • 현대인의 성경 - 우리를 제사장들의 나라가 되게 하셔서 아버지 하나님을 섬기게 하신 예수 그리스도에게 영광과 능력이 길이길이 함께하기를 바랍니다. 아멘.
  • Новый Русский Перевод - Он сделал нас царством и священниками Своего Бога и Отца. Ему да будет слава и власть вовеки! Аминь.
  • Восточный перевод - Он сделал нас Царством, священнослужителями Своего Бога и Отца . Ему да будет слава и власть вовеки! Аминь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сделал нас Царством, священнослужителями Своего Бога и Отца . Ему да будет слава и власть вовеки! Аминь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сделал нас Царством, священнослужителями Своего Бога и Отца . Ему да будет слава и власть вовеки! Аминь.
  • La Bible du Semeur 2015 - il a fait de nous un peuple de rois, des prêtres au service de Dieu , son Père : à lui donc soient la gloire et le pouvoir pour l’éternité ! Amen.
  • リビングバイブル - またこの方は、私たちを神の国の民として集め、父なる神に仕える祭司としてくださいました。イエス・キリストが永遠にほめたたえられますように。そのご支配が永遠に続きますように。アーメン。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐποίησεν ἡμᾶς βασιλείαν, ἱερεῖς τῷ θεῷ καὶ πατρὶ αὐτοῦ, αὐτῷ ἡ δόξα καὶ τὸ κράτος εἰς τοὺς αἰῶνας [τῶν αἰώνων]· ἀμήν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐποίησεν ἡμᾶς βασιλείαν, ἱερεῖς τῷ Θεῷ καὶ Πατρί αὐτοῦ— αὐτῷ ἡ δόξα καὶ τὸ κράτος εἰς τοὺς αἰῶνας. ἀμήν!
  • Nova Versão Internacional - e nos constituiu reino e sacerdotes para servir a seu Deus e Pai. A ele sejam glória e poder para todo o sempre! Amém.
  • Hoffnung für alle - er gibt uns Anteil an seiner Herrschaft und hat uns zu Priestern gemacht, die Gott, seinem Vater, dienen. Ihm gebühren alle Ehre und Macht in Ewigkeit. Amen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และได้ทรงตั้งเราให้เป็นอาณาจักรและเป็นปุโรหิตเพื่อรับใช้พระเจ้าและพระบิดาของพระองค์ ขอพระเกียรติสิริและฤทธิ์อำนาจมีแด่พระองค์สืบๆ ไปเป็นนิตย์! อาเมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​ได้​แต่งตั้ง​เรา​ไว้​ให้​เป็น​อาณาจักร​แห่ง​ปุโรหิต​ทั้ง​หลาย เพื่อ​รับใช้​พระ​เจ้า​ผู้​เป็น​พระ​บิดา​ของ​พระ​องค์ ขอ​พระ​บารมี​และ​อานุภาพ​จง​มี​แด่​พระ​องค์​ชั่วนิรันดร์​กาล​เถิด อาเมน
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • 1 Phi-e-rơ 5:11 - Ngài cầm quyền vĩnh cửu trên vạn vật! A-men.
  • Rô-ma 15:6 - để anh chị em một lòng, một tiếng nói tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Khải Huyền 20:6 - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
圣经
资源
计划
奉献