逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
- 新标点和合本 - 要用琴歌颂耶和华, 用琴和诗歌的声音歌颂他!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 用琴歌颂耶和华, 用琴和诗歌的声音歌颂他!
- 和合本2010(神版-简体) - 用琴歌颂耶和华, 用琴和诗歌的声音歌颂他!
- 当代译本 - 要弹奏竖琴歌颂耶和华, 伴着琴声唱诗歌颂祂。
- 圣经新译本 - 要弹琴歌颂耶和华, 要用琴和歌声歌颂他;
- 中文标准译本 - 当用竖琴歌颂耶和华, 当用竖琴和颂歌的声音,
- 现代标点和合本 - 要用琴歌颂耶和华, 用琴和诗歌的声音歌颂他,
- 和合本(拼音版) - 要用琴歌颂耶和华, 用琴和诗歌的声音歌颂他。
- New International Version - make music to the Lord with the harp, with the harp and the sound of singing,
- New International Reader's Version - Make music to the Lord with the harp. Sing and make music with the harp.
- English Standard Version - Sing praises to the Lord with the lyre, with the lyre and the sound of melody!
- New Living Translation - Sing your praise to the Lord with the harp, with the harp and melodious song,
- The Message - Round up an orchestra to play for God, Add on a hundred-voice choir.
- Christian Standard Bible - Sing to the Lord with the lyre, with the lyre and melodious song.
- New American Standard Bible - Sing praises to the Lord with the lyre, With the lyre and the sound of melody.
- New King James Version - Sing to the Lord with the harp, With the harp and the sound of a psalm,
- Amplified Bible - Sing praises to the Lord with the lyre, With the lyre and the sound of melody.
- American Standard Version - Sing praises unto Jehovah with the harp; With the harp and the voice of melody.
- King James Version - Sing unto the Lord with the harp; with the harp, and the voice of a psalm.
- New English Translation - Sing to the Lord accompanied by a harp, accompanied by a harp and the sound of music!
- World English Bible - Sing praises to Yahweh with the harp, with the harp and the voice of melody.
- 新標點和合本 - 要用琴歌頌耶和華, 用琴和詩歌的聲音歌頌他!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 用琴歌頌耶和華, 用琴和詩歌的聲音歌頌他!
- 和合本2010(神版-繁體) - 用琴歌頌耶和華, 用琴和詩歌的聲音歌頌他!
- 當代譯本 - 要彈奏豎琴歌頌耶和華, 伴著琴聲唱詩歌頌祂。
- 聖經新譯本 - 要彈琴歌頌耶和華, 要用琴和歌聲歌頌他;
- 呂振中譯本 - 要彈琴作樂讚美永恆主, 用琴 用 詩歌的聲音 頌讚他 ;
- 中文標準譯本 - 當用豎琴歌頌耶和華, 當用豎琴和頌歌的聲音,
- 現代標點和合本 - 要用琴歌頌耶和華, 用琴和詩歌的聲音歌頌他,
- 文理和合譯本 - 鼓琴歌頌耶和華、以琴與和諧之聲兮、
- 文理委辦譯本 - 鼓琴詠詩、頌揚耶和華兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彈琴鼓瑟、向主謳歌、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 頌美宜鳴琴。歌聲貴和協。
- Nueva Versión Internacional - ¡Canten salmos al Señor al son del arpa, al son del arpa y de coros melodiosos!
- 현대인의 성경 - 여호와께 찬송하라. 수금으로 찬양하라.
- Новый Русский Перевод - Превозносите Господа, нашего Бога, и поклонитесь Ему у подножия Его: свят Он!
- Восточный перевод - Превозносите Вечного, нашего Бога, и поклонитесь Ему у подножия для ног Его: Он свят!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Превозносите Вечного, нашего Бога, и поклонитесь Ему у подножия для ног Его: Он свят!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Превозносите Вечного, нашего Бога, и поклонитесь Ему у подножия для ног Его: Он свят!
- La Bible du Semeur 2015 - Célébrez l’Eternel ╵avec la lyre, oui, au son de la lyre, ╵et par vos chants !
- リビングバイブル - 竪琴の音色に合わせて、賛美の歌を歌いましょう。
- Nova Versão Internacional - Ofereçam música ao Senhor com a harpa, com a harpa e ao som de canções,
- Hoffnung für alle - Lasst für ihn die Saiten der Harfe erklingen und erfreut den Herrn mit eurem Gesang!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงบรรเลงบทเพลงถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าด้วยพิณ ด้วยพิณและเสียงขับขาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ร้องเพลงคลอคู่กับพิณเล็กถวายแด่พระผู้เป็นเจ้า ด้วยทำนองเสียงร้องเพลงกับพิณเล็ก
交叉引用
- 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
- 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
- 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
- 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
- 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
- Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
- Thi Thiên 92:3 - với đàn hạc, tiếng tơ thánh thót, với đàn lia, âm điệu du dương.
- Thi Thiên 92:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, lòng con hớn hở vì việc Chúa làm cho con! Dâng hoan ca khi thấy rõ việc Ngài thực hiện.
- 1 Sử Ký 15:16 - Vua Đa-vít ra lệnh cho các nhà lãnh đạo người Lê-vi tổ chức các ca đoàn và ban nhạc. Các ca sĩ và các nhạc công hân hoan ca hát và cử nhạc vang lừng bằng đàn hạc, đàn cầm, và chập chõa.
- Thi Thiên 33:2 - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.
- 2 Sử Ký 29:25 - Vua Ê-xê-chia tổ chức các người Lê-vi trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu thành một dàn nhạc gồm chập chõa, đàn cầm, và đàn hạc. Ông làm đúng theo lệnh của Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Vua Đa-vít qua Nhà Tiên kiến Gát và Tiên tri Na-than.
- Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
- Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
- Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.