Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
97:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người thờ hình tượng đều bị sỉ nhục— tức người khoe khoang về thần tượng vô quyền của mình— vì mọi thần phải thờ lạy Chúa.
  • 新标点和合本 - 愿一切侍奉雕刻的偶像、 靠虚无之神自夸的,都蒙羞愧。 万神哪,你们都当拜他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿所有事奉雕刻偶像、 靠虚无神明自夸的,都蒙羞愧。 万神哪,你们都当拜他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿所有事奉雕刻偶像、 靠虚无神明自夸的,都蒙羞愧。 万神哪,你们都当拜他。
  • 当代译本 - 愿一切祭拜偶像、 以神像夸口的人都蒙羞。 所有的神明啊, 你们都要向耶和华下拜。
  • 圣经新译本 - 愿所有事奉雕刻的偶像的, 以虚无的偶像为夸口的,都蒙羞; 众神哪!你们都要拜他。
  • 中文标准译本 - 愿一切服事雕刻偶像的、 以无用的偶像夸耀的,都蒙羞; 一切的神明啊, 你们都当向他下拜!
  • 现代标点和合本 - 愿一切侍奉雕刻的偶像, 靠虚无之神自夸的,都蒙羞愧。 万神哪,你们都当拜他!
  • 和合本(拼音版) - 愿一切侍奉雕刻的偶像、 靠虚无之神自夸的,都蒙羞愧。 万神哪,你们都当拜他。
  • New International Version - All who worship images are put to shame, those who boast in idols— worship him, all you gods!
  • New International Reader's Version - All who worship statues of gods or brag about them are put to shame. All you gods, worship the Lord!
  • English Standard Version - All worshipers of images are put to shame, who make their boast in worthless idols; worship him, all you gods!
  • New Living Translation - Those who worship idols are disgraced— all who brag about their worthless gods— for every god must bow to him.
  • The Message - All who serve handcrafted gods will be sorry— And they were so proud of their ragamuffin gods! On your knees, all you gods—worship him! And Zion, you listen and take heart! Daughters of Zion, sing your hearts out: God has done it all, has set everything right.
  • Christian Standard Bible - All who serve carved images, those who boast in worthless idols, will be put to shame. All the gods must worship him.
  • New American Standard Bible - May all those be ashamed who serve carved images, Who boast in idols; Worship Him, all you gods.
  • New King James Version - Let all be put to shame who serve carved images, Who boast of idols. Worship Him, all you gods.
  • Amplified Bible - Let all those be [deeply] ashamed who serve carved images, Who boast in idols. Worship Him, all you gods!
  • American Standard Version - Let all them be put to shame that serve graven images, That boast themselves of idols: Worship him, all ye gods.
  • King James Version - Confounded be all they that serve graven images, that boast themselves of idols: worship him, all ye gods.
  • New English Translation - All who worship idols are ashamed, those who boast about worthless idols. All the gods bow down before him.
  • World English Bible - Let all them be shamed who serve engraved images, who boast in their idols. Worship him, all you gods!
  • 新標點和合本 - 願一切事奉雕刻的偶像、 靠虛無之神自誇的,都蒙羞愧。 萬神哪,你們都當拜他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願所有事奉雕刻偶像、 靠虛無神明自誇的,都蒙羞愧。 萬神哪,你們都當拜他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願所有事奉雕刻偶像、 靠虛無神明自誇的,都蒙羞愧。 萬神哪,你們都當拜他。
  • 當代譯本 - 願一切祭拜偶像、 以神像誇口的人都蒙羞。 所有的神明啊, 你們都要向耶和華下拜。
  • 聖經新譯本 - 願所有事奉雕刻的偶像的, 以虛無的偶像為誇口的,都蒙羞; 眾神哪!你們都要拜他。
  • 呂振中譯本 - 願一切服事雕像的都抱愧, 願那靠偶相 而自誇的、 都蒙羞 ; 萬神都敬拜他。
  • 中文標準譯本 - 願一切服事雕刻偶像的、 以無用的偶像誇耀的,都蒙羞; 一切的神明啊, 你們都當向他下拜!
  • 現代標點和合本 - 願一切侍奉雕刻的偶像, 靠虛無之神自誇的,都蒙羞愧。 萬神哪,你們都當拜他!
  • 文理和合譯本 - 凡奉雕像、以虛無自誇者、願其蒙羞、爾諸神歟、敬拜上帝兮、
  • 文理委辦譯本 - 凡此庶民、崇奉偶像、喜事雕刻之形、俱必使之蒙羞、凡厥天使、咸當崇拜乎主兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡崇拜偶像、倚賴虛無之神以自誇者、皆必羞愧、諸神乎、爾曹皆當敬拜主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 奉事偶像者。終必見隕越。願爾諸神道。敬向主屈膝。
  • Nueva Versión Internacional - Sean avergonzados todos los idólatras, los que se jactan de sus ídolos inútiles. ¡Póstrense ante él todos los dioses!
  • 현대인의 성경 - 우상을 섬기며 무가치한 신들을 자랑하는 자들은 다 수치를 당하리라. 너희 모든 신들아, 여호와를 경배하라.
  • Новый Русский Перевод - Пусть шумит море и все, что наполняет его, вселенная и живущие в ней.
  • Восточный перевод - Пусть шумит море и всё, что наполняет его, мир и все, кто живёт в нём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть шумит море и всё, что наполняет его, мир и все, кто живёт в нём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть шумит море и всё, что наполняет его, мир и все, кто живёт в нём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que la honte les gagne, tous les adorateurs d’idoles, ceux qui se glorifient de leurs faux dieux. Que tous les « dieux » devant lui se prosternent .
  • リビングバイブル - 拝む価値もない神々を誇る者どもは、 恥をかきますように。 その神々はみな、主の前にひれ伏すべき存在です。
  • Nova Versão Internacional - Ficam decepcionados todos os que adoram imagens e se vangloriam de ídolos. Prostram-se diante dele todos os deuses!
  • Hoffnung für alle - Alle, die Götterbilder verehren und mit ihren Götzen prahlen, müssen im Erdboden versinken vor Scham. Ja, all ihr Götter, unterwerft euch dem Herrn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่นมัสการรูปเคารพจะได้รับความอับอาย คือผู้ที่โอ้อวดในรูปเคารพ เทพเจ้าทั้งปวงเอ๋ย จงมานมัสการพระเจ้า!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​นมัสการ​รูป​เคารพ​ทุก​คน​ได้รับ​ความ​อับอาย คือ​พวก​ที่​โอ้อวด​ใน​รูป​เคารพ​อัน​ไร้​ค่า เทพเจ้า​ทั้ง​ปวง​จง​ก้ม​นมัสการ​พระ​องค์
交叉引用
  • Khải Huyền 14:8 - Thiên sứ thứ hai bay theo sau tuyên bố: “Ba-by-lôn vĩ đại sụp đổ tan tành rồi! Vì nó quyến rũ các dân tộc trên thế giới uống rượu gian dâm điên cuồng của nó.”
  • Khải Huyền 14:9 - Thiên sứ thứ ba bay sau cùng kêu lớn: “Tất cả những người thờ lạy con thú và tượng nó, chịu ghi dấu hiệu nó trên trán hoặc trên tay,
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • 2 Sử Ký 3:13 - Cánh thiên thần đều dang ra, dài 9,2 mét. Hai thiên thần đứng thẳng hướng mặt về phòng chính của Đền Thờ.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:8 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Y-sai 41:29 - Kìa, tất cả chúng đều ngu dại, công việc chúng vô giá trị, Tất cả tượng thờ của các ngươi đều trống không như gió.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Lê-vi Ký 26:1 - “Không được làm thần tượng, cũng không được thờ tượng chạm, trụ thờ hay tượng đá. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Y-sai 44:10 - Ai là người khờ dại tạo thần cho mình— một hình tượng chẳng giúp gì cho ai cả?
  • Y-sai 44:11 - Tất cả những ai thờ thần tượng cũng sẽ bị xấu hổ giống như các thợ tạc tượng—cũng chỉ là con người— và cả những người nhờ họ tạc tượng. Hãy để họ cùng nhau đứng lên, nhưng họ sẽ đứng trong kinh hãi và hổ thẹn.
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Y-sai 42:17 - Còn những người tin cậy vào hình tượng, những người nói rằng: ‘Các vị là thần của chúng tôi,’ sẽ cúi đầu hổ nhục.”
  • Hê-bơ-rơ 1:6 - Hơn nữa, khi đưa Con trưởng của Ngài vào đời, Đức Chúa Trời ra lệnh: “Tất cả thiên sứ của Đức Chúa Trời phải thờ lạy Con!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người thờ hình tượng đều bị sỉ nhục— tức người khoe khoang về thần tượng vô quyền của mình— vì mọi thần phải thờ lạy Chúa.
  • 新标点和合本 - 愿一切侍奉雕刻的偶像、 靠虚无之神自夸的,都蒙羞愧。 万神哪,你们都当拜他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿所有事奉雕刻偶像、 靠虚无神明自夸的,都蒙羞愧。 万神哪,你们都当拜他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿所有事奉雕刻偶像、 靠虚无神明自夸的,都蒙羞愧。 万神哪,你们都当拜他。
  • 当代译本 - 愿一切祭拜偶像、 以神像夸口的人都蒙羞。 所有的神明啊, 你们都要向耶和华下拜。
  • 圣经新译本 - 愿所有事奉雕刻的偶像的, 以虚无的偶像为夸口的,都蒙羞; 众神哪!你们都要拜他。
  • 中文标准译本 - 愿一切服事雕刻偶像的、 以无用的偶像夸耀的,都蒙羞; 一切的神明啊, 你们都当向他下拜!
  • 现代标点和合本 - 愿一切侍奉雕刻的偶像, 靠虚无之神自夸的,都蒙羞愧。 万神哪,你们都当拜他!
  • 和合本(拼音版) - 愿一切侍奉雕刻的偶像、 靠虚无之神自夸的,都蒙羞愧。 万神哪,你们都当拜他。
  • New International Version - All who worship images are put to shame, those who boast in idols— worship him, all you gods!
  • New International Reader's Version - All who worship statues of gods or brag about them are put to shame. All you gods, worship the Lord!
  • English Standard Version - All worshipers of images are put to shame, who make their boast in worthless idols; worship him, all you gods!
  • New Living Translation - Those who worship idols are disgraced— all who brag about their worthless gods— for every god must bow to him.
  • The Message - All who serve handcrafted gods will be sorry— And they were so proud of their ragamuffin gods! On your knees, all you gods—worship him! And Zion, you listen and take heart! Daughters of Zion, sing your hearts out: God has done it all, has set everything right.
  • Christian Standard Bible - All who serve carved images, those who boast in worthless idols, will be put to shame. All the gods must worship him.
  • New American Standard Bible - May all those be ashamed who serve carved images, Who boast in idols; Worship Him, all you gods.
  • New King James Version - Let all be put to shame who serve carved images, Who boast of idols. Worship Him, all you gods.
  • Amplified Bible - Let all those be [deeply] ashamed who serve carved images, Who boast in idols. Worship Him, all you gods!
  • American Standard Version - Let all them be put to shame that serve graven images, That boast themselves of idols: Worship him, all ye gods.
  • King James Version - Confounded be all they that serve graven images, that boast themselves of idols: worship him, all ye gods.
  • New English Translation - All who worship idols are ashamed, those who boast about worthless idols. All the gods bow down before him.
  • World English Bible - Let all them be shamed who serve engraved images, who boast in their idols. Worship him, all you gods!
  • 新標點和合本 - 願一切事奉雕刻的偶像、 靠虛無之神自誇的,都蒙羞愧。 萬神哪,你們都當拜他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願所有事奉雕刻偶像、 靠虛無神明自誇的,都蒙羞愧。 萬神哪,你們都當拜他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願所有事奉雕刻偶像、 靠虛無神明自誇的,都蒙羞愧。 萬神哪,你們都當拜他。
  • 當代譯本 - 願一切祭拜偶像、 以神像誇口的人都蒙羞。 所有的神明啊, 你們都要向耶和華下拜。
  • 聖經新譯本 - 願所有事奉雕刻的偶像的, 以虛無的偶像為誇口的,都蒙羞; 眾神哪!你們都要拜他。
  • 呂振中譯本 - 願一切服事雕像的都抱愧, 願那靠偶相 而自誇的、 都蒙羞 ; 萬神都敬拜他。
  • 中文標準譯本 - 願一切服事雕刻偶像的、 以無用的偶像誇耀的,都蒙羞; 一切的神明啊, 你們都當向他下拜!
  • 現代標點和合本 - 願一切侍奉雕刻的偶像, 靠虛無之神自誇的,都蒙羞愧。 萬神哪,你們都當拜他!
  • 文理和合譯本 - 凡奉雕像、以虛無自誇者、願其蒙羞、爾諸神歟、敬拜上帝兮、
  • 文理委辦譯本 - 凡此庶民、崇奉偶像、喜事雕刻之形、俱必使之蒙羞、凡厥天使、咸當崇拜乎主兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡崇拜偶像、倚賴虛無之神以自誇者、皆必羞愧、諸神乎、爾曹皆當敬拜主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 奉事偶像者。終必見隕越。願爾諸神道。敬向主屈膝。
  • Nueva Versión Internacional - Sean avergonzados todos los idólatras, los que se jactan de sus ídolos inútiles. ¡Póstrense ante él todos los dioses!
  • 현대인의 성경 - 우상을 섬기며 무가치한 신들을 자랑하는 자들은 다 수치를 당하리라. 너희 모든 신들아, 여호와를 경배하라.
  • Новый Русский Перевод - Пусть шумит море и все, что наполняет его, вселенная и живущие в ней.
  • Восточный перевод - Пусть шумит море и всё, что наполняет его, мир и все, кто живёт в нём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть шумит море и всё, что наполняет его, мир и все, кто живёт в нём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть шумит море и всё, что наполняет его, мир и все, кто живёт в нём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que la honte les gagne, tous les adorateurs d’idoles, ceux qui se glorifient de leurs faux dieux. Que tous les « dieux » devant lui se prosternent .
  • リビングバイブル - 拝む価値もない神々を誇る者どもは、 恥をかきますように。 その神々はみな、主の前にひれ伏すべき存在です。
  • Nova Versão Internacional - Ficam decepcionados todos os que adoram imagens e se vangloriam de ídolos. Prostram-se diante dele todos os deuses!
  • Hoffnung für alle - Alle, die Götterbilder verehren und mit ihren Götzen prahlen, müssen im Erdboden versinken vor Scham. Ja, all ihr Götter, unterwerft euch dem Herrn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่นมัสการรูปเคารพจะได้รับความอับอาย คือผู้ที่โอ้อวดในรูปเคารพ เทพเจ้าทั้งปวงเอ๋ย จงมานมัสการพระเจ้า!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​นมัสการ​รูป​เคารพ​ทุก​คน​ได้รับ​ความ​อับอาย คือ​พวก​ที่​โอ้อวด​ใน​รูป​เคารพ​อัน​ไร้​ค่า เทพเจ้า​ทั้ง​ปวง​จง​ก้ม​นมัสการ​พระ​องค์
  • Khải Huyền 14:8 - Thiên sứ thứ hai bay theo sau tuyên bố: “Ba-by-lôn vĩ đại sụp đổ tan tành rồi! Vì nó quyến rũ các dân tộc trên thế giới uống rượu gian dâm điên cuồng của nó.”
  • Khải Huyền 14:9 - Thiên sứ thứ ba bay sau cùng kêu lớn: “Tất cả những người thờ lạy con thú và tượng nó, chịu ghi dấu hiệu nó trên trán hoặc trên tay,
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • 2 Sử Ký 3:13 - Cánh thiên thần đều dang ra, dài 9,2 mét. Hai thiên thần đứng thẳng hướng mặt về phòng chính của Đền Thờ.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:8 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Y-sai 41:29 - Kìa, tất cả chúng đều ngu dại, công việc chúng vô giá trị, Tất cả tượng thờ của các ngươi đều trống không như gió.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Lê-vi Ký 26:1 - “Không được làm thần tượng, cũng không được thờ tượng chạm, trụ thờ hay tượng đá. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Y-sai 44:10 - Ai là người khờ dại tạo thần cho mình— một hình tượng chẳng giúp gì cho ai cả?
  • Y-sai 44:11 - Tất cả những ai thờ thần tượng cũng sẽ bị xấu hổ giống như các thợ tạc tượng—cũng chỉ là con người— và cả những người nhờ họ tạc tượng. Hãy để họ cùng nhau đứng lên, nhưng họ sẽ đứng trong kinh hãi và hổ thẹn.
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Y-sai 42:17 - Còn những người tin cậy vào hình tượng, những người nói rằng: ‘Các vị là thần của chúng tôi,’ sẽ cúi đầu hổ nhục.”
  • Hê-bơ-rơ 1:6 - Hơn nữa, khi đưa Con trưởng của Ngài vào đời, Đức Chúa Trời ra lệnh: “Tất cả thiên sứ của Đức Chúa Trời phải thờ lạy Con!”
圣经
资源
计划
奉献