逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
- 新标点和合本 - 散布亮光是为义人; 预备喜乐是为正直人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 散播亮光是为义人 , 喜乐归于心里正直的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 散播亮光是为义人 , 喜乐归于心里正直的人。
- 当代译本 - 光照亮义人, 心地正直的人有喜乐。
- 圣经新译本 - 有亮光照耀(“照耀”有古抄本作“散播”)义人, 心里正直的人 得享喜乐。
- 中文标准译本 - 撒播光明是为了义人, 撒播喜乐是为心里正直的人。
- 现代标点和合本 - 散布亮光是为义人, 预备喜乐是为正直人。
- 和合本(拼音版) - 散布亮光是为义人; 预备喜乐是为正直人。
- New International Version - Light shines on the righteous and joy on the upright in heart.
- New International Reader's Version - Good things come to those who do what is right. Joy comes to those whose hearts are honest.
- English Standard Version - Light is sown for the righteous, and joy for the upright in heart.
- New Living Translation - Light shines on the godly, and joy on those whose hearts are right.
- The Message - Light-seeds are planted in the souls of God’s people, Joy-seeds are planted in good heart-soil.
- Christian Standard Bible - Light dawns for the righteous, gladness for the upright in heart.
- New American Standard Bible - Light is sown like seed for the righteous, And gladness for the upright in heart.
- New King James Version - Light is sown for the righteous, And gladness for the upright in heart.
- Amplified Bible - Light is sown [like seed] for the righteous and illuminates their path, And [irrepressible] joy [is spread] for the upright in heart [who delight in His favor and protection].
- American Standard Version - Light is sown for the righteous, And gladness for the upright in heart.
- King James Version - Light is sown for the righteous, and gladness for the upright in heart.
- New English Translation - The godly bask in the light; the morally upright experience joy.
- World English Bible - Light is sown for the righteous, and gladness for the upright in heart.
- 新標點和合本 - 散布亮光是為義人; 預備喜樂是為正直人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 散播亮光是為義人 , 喜樂歸於心裏正直的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 散播亮光是為義人 , 喜樂歸於心裏正直的人。
- 當代譯本 - 光照亮義人, 心底正直的人有喜樂。
- 聖經新譯本 - 有亮光照耀(“照耀”有古抄本作“散播”)義人, 心裡正直的人 得享喜樂。
- 呂振中譯本 - 有亮光撒播給義人; 有喜樂 散布 給心裏正直的。
- 中文標準譯本 - 撒播光明是為了義人, 撒播喜樂是為心裡正直的人。
- 現代標點和合本 - 散布亮光是為義人, 預備喜樂是為正直人。
- 文理和合譯本 - 光輝為行義者而佈、喜樂為心正者所獲、
- 文理委辦譯本 - 為義者得光明、心誠者獲悅懌兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人必蒙光輝普照、心正之人、必得喜樂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 光明播心田。神樂湧如泉。
- Nueva Versión Internacional - La luz se esparce sobre los justos, y la alegría sobre los rectos de corazón.
- 현대인의 성경 - 의로운 자에게 빛을 비추고 마음이 정직한 자에게 기쁨을 주신다.
- La Bible du Semeur 2015 - Une lumière ╵est semée pour l’homme juste et de la joie ╵pour ceux qui ont le cœur droit.
- リビングバイブル - 光は神を敬う者のために種のように蒔かれ、 喜びは正しい者のために蒔かれます。
- Nova Versão Internacional - A luz nasce sobre o justo e a alegria sobre os retos de coração.
- Hoffnung für alle - Wer Gott gehorcht, in dessen Leben wird es hell, und Freude erfüllt jeden, der ihm aufrichtig dient.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แสงสว่างสาดส่องคนชอบธรรม และความสุขโสมนัสมีแก่ผู้ที่มีจิตใจเที่ยงธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แสงสาดส่องให้กับผู้มีความชอบธรรม และความยินดีให้กับผู้มีใจเที่ยงธรรม
交叉引用
- Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
- Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
- Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
- Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
- Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
- Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
- Y-sai 62:1 - Vì ta yêu Si-ôn, nên ta sẽ không yên lặng. Vì lòng ta thương mến Giê-ru-sa-lem, nên ta không thể nghỉ yên. Ta không ngớt cầu thay cho nó cho đến khi nó tỏa ánh sáng công chính và vinh quang cứu rỗi rực lên như ngọn đuốc.
- Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
- Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
- Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
- Ê-xơ-tê 8:16 - Người Do Thái khắp nơi đều vui mừng, sung sướng, rạng rỡ, hãnh diện.
- Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
- Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
- Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
- Thi Thiên 18:28 - Xin cho đèn con sáng mãi, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chiếu rọi nơi tối tăm của con.
- Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
- Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
- Thi Thiên 112:4 - Ánh sáng soi đường giữa tối tăm. Cho người nhân từ, trắc ẩn và công bằng.
- Gióp 22:28 - Khi ấy, anh ước gì được nấy, và ánh hừng đông soi sáng mọi nẻo đường.
- Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.