逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
- 新标点和合本 - 愿天欢喜,愿地快乐! 愿海和其中所充满的澎湃!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿天欢喜,愿地快乐! 愿海和其中所充满的澎湃!
- 和合本2010(神版-简体) - 愿天欢喜,愿地快乐! 愿海和其中所充满的澎湃!
- 当代译本 - 愿天欢喜,愿地快乐, 愿海洋和其中的一切都欢呼。
- 圣经新译本 - 愿天欢喜,愿地快乐; 愿海和海中充满的,都翻腾响闹;
- 中文标准译本 - 愿诸天欢喜,愿大地快乐, 愿海洋和其中所充满的澎湃如雷,
- 现代标点和合本 - 愿天欢喜,愿地快乐, 愿海和其中所充满的澎湃,
- 和合本(拼音版) - 愿天欢喜,愿地快乐; 愿海和其中所充满的澎湃;
- New International Version - Let the heavens rejoice, let the earth be glad; let the sea resound, and all that is in it.
- New International Reader's Version - Let the heavens be full of joy. Let the earth be glad. Let the ocean and everything in it roar.
- English Standard Version - Let the heavens be glad, and let the earth rejoice; let the sea roar, and all that fills it;
- New Living Translation - Let the heavens be glad, and the earth rejoice! Let the sea and everything in it shout his praise!
- The Message - Let’s hear it from Sky, With Earth joining in, And a huge round of applause from Sea.
- Christian Standard Bible - Let the heavens be glad and the earth rejoice; let the sea and all that fills it resound.
- New American Standard Bible - May the heavens be joyful, and may the earth rejoice; May the sea roar, and all it contains;
- New King James Version - Let the heavens rejoice, and let the earth be glad; Let the sea roar, and all its fullness;
- Amplified Bible - Let the heavens be glad, and let the earth rejoice; Let the sea roar, and all the things it contains;
- American Standard Version - Let the heavens be glad, and let the earth rejoice; Let the sea roar, and the fulness thereof;
- King James Version - Let the heavens rejoice, and let the earth be glad; let the sea roar, and the fulness thereof.
- New English Translation - Let the sky rejoice, and the earth be happy! Let the sea and everything in it shout!
- World English Bible - Let the heavens be glad, and let the earth rejoice. Let the sea roar, and its fullness!
- 新標點和合本 - 願天歡喜,願地快樂! 願海和其中所充滿的澎湃!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願天歡喜,願地快樂! 願海和其中所充滿的澎湃!
- 和合本2010(神版-繁體) - 願天歡喜,願地快樂! 願海和其中所充滿的澎湃!
- 當代譯本 - 願天歡喜,願地快樂, 願海洋和其中的一切都歡呼。
- 聖經新譯本 - 願天歡喜,願地快樂; 願海和海中充滿的,都翻騰響鬧;
- 呂振中譯本 - 願天歡喜,願地快樂; 願海和充滿於海中的、澎湃如雷;
- 中文標準譯本 - 願諸天歡喜,願大地快樂, 願海洋和其中所充滿的澎湃如雷,
- 現代標點和合本 - 願天歡喜,願地快樂, 願海和其中所充滿的澎湃,
- 文理和合譯本 - 諸天其歡、大地其喜、海及充其中者、悉揚厥聲兮、
- 文理委辦譯本 - 願天地欣喜、海中百族頌揚之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在主前天必歡喜、地必快樂、海及其中萬物、悉發大聲、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸天應怡悅。大地當歡騰。滄海洋洋舞。
- Nueva Versión Internacional - ¡Alégrense los cielos, regocíjese la tierra! ¡Brame el mar y todo lo que él contiene!
- 현대인의 성경 - 하늘이여, 기뻐하라! 땅이여, 즐거워하라! 바다와 그 안에 있는 모든 생물아, 외쳐라.
- Новый Русский Перевод - Свет сияет на праведника, и на правых сердцем – веселье.
- Восточный перевод - Свет сияет на праведника, и радость у правых сердцем.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Свет сияет на праведника, и радость у правых сердцем.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Свет сияет на праведника, и радость у правых сердцем.
- La Bible du Semeur 2015 - Que le ciel soit en joie et que la terre exulte d’allégresse, que la mer retentisse ╵et tout ce qui l’habite !
- リビングバイブル - 天は喜び、地は小躍りしなさい。 見渡す限りの海は、 鳴りとどろいて神の栄光を伝えなさい。
- Nova Versão Internacional - Regozijem-se os céus e exulte a terra! Ressoe o mar e tudo o que nele existe!
- Hoffnung für alle - Der Himmel soll sich freuen und die Erde in Jubel ausbrechen! Das Meer mit allem, was in ihm lebt, soll zu seiner Ehre brausen und tosen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟ้าสวรรค์จงชื่นชมยินดี แผ่นดินโลกจงเปรมปรีดิ์ ท้องทะเลและสรรพสิ่งในนั้นจงแซ่ซ้องกังวาล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้ฟ้าสวรรค์ชื่นชมยินดี ให้แผ่นดินโลกเริงร่า ให้ทะเลและสรรพสิ่งที่อยู่ในนั้นส่งเสียงครืนครั่น
交叉引用
- Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
- Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
- Khải Huyền 12:12 - Vậy, các tầng trời, hãy vui mừng! Và những ai sống trên trời, hãy reo vui! Nhưng khốn cho đất và biển! Quỷ vương đã xuống đó, giận dữ vô cùng vì biết thì giờ nó chẳng còn bao lâu.”
- Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
- Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
- Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
- Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
- Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
- Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
- Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
- Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 148:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Trên thiên cung hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Hãy ngợi tôn Ngài từ trời cao!
- Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
- Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
- Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
- Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
- Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
- Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
- Thi Thiên 97:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Thế gian hãy reo mừng! Muôn nghìn hải đảo khá hân hoan.
- Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
- Thi Thiên 69:34 - Hỡi trời và đất, hãy ca tụng Chúa, cùng với biển và muôn loài đang sống dưới đại dương.