逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đến trước mặt Chúa với lời cảm tạ. Hãy chúc tụng Ngài với nhã nhạc và bài ca.
- 新标点和合本 - 我们要来感谢他, 用诗歌向他欢呼!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们要以感谢来到他面前, 用诗歌向他欢呼!
- 和合本2010(神版-简体) - 我们要以感谢来到他面前, 用诗歌向他欢呼!
- 当代译本 - 让我们怀着感恩的心来到祂面前, 用诗歌颂扬祂。
- 圣经新译本 - 我们要来到他面前称谢他, 用诗歌向他欢呼。
- 中文标准译本 - 让我们以感谢来到他面前, 用颂歌向他欢呼;
- 现代标点和合本 - 我们要来感谢他, 用诗歌向他欢呼!
- 和合本(拼音版) - 我们要来感谢他, 用诗歌向他欢呼。
- New International Version - Let us come before him with thanksgiving and extol him with music and song.
- New International Reader's Version - Let us come to him and give him thanks. Let us praise him with music and song.
- English Standard Version - Let us come into his presence with thanksgiving; let us make a joyful noise to him with songs of praise!
- New Living Translation - Let us come to him with thanksgiving. Let us sing psalms of praise to him.
- Christian Standard Bible - Let’s enter his presence with thanksgiving; let’s shout triumphantly to him in song.
- New American Standard Bible - Let’s come before His presence with a song of thanksgiving, Let’s shout joyfully to Him in songs with instruments.
- New King James Version - Let us come before His presence with thanksgiving; Let us shout joyfully to Him with psalms.
- Amplified Bible - Let us come before His presence with a song of thanksgiving; Let us shout joyfully to Him with songs.
- American Standard Version - Let us come before his presence with thanksgiving; Let us make a joyful noise unto him with psalms.
- King James Version - Let us come before his presence with thanksgiving, and make a joyful noise unto him with psalms.
- New English Translation - Let’s enter his presence with thanksgiving! Let’s shout out to him in celebration!
- World English Bible - Let’s come before his presence with thanksgiving. Let’s extol him with songs!
- 新標點和合本 - 我們要來感謝他, 用詩歌向他歡呼!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們要以感謝來到他面前, 用詩歌向他歡呼!
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們要以感謝來到他面前, 用詩歌向他歡呼!
- 當代譯本 - 讓我們懷著感恩的心來到祂面前, 用詩歌頌揚祂。
- 聖經新譯本 - 我們要來到他面前稱謝他, 用詩歌向他歡呼。
- 呂振中譯本 - 我們要帶着稱謝進到他面前, 用頌詩向他歡呼。
- 中文標準譯本 - 讓我們以感謝來到他面前, 用頌歌向他歡呼;
- 現代標點和合本 - 我們要來感謝他, 用詩歌向他歡呼!
- 文理和合譯本 - 以稱謝詣其前、以詩歌向之歡呼兮、
- 文理委辦譯本 - 我以揄揚之語、昌言於前、欣然咏詩、頌之靡已兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至於主前感謝、向主欣然唱詩、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 何以朝覲。心懷大德。詠詩頌美。抒我怡悅。
- Nueva Versión Internacional - Lleguemos ante él con acción de gracias, aclamémoslo con cánticos.
- 현대인의 성경 - 감사함으로 그 앞에 나아가고 시와 노래로 그를 찬양하자.
- Новый Русский Перевод - Воспойте Господу, благословляйте Его имя, говорите о Его спасении каждый день.
- Восточный перевод - Воспойте Вечному, восхваляйте Его имя, говорите о Его спасении каждый день.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воспойте Вечному, восхваляйте Его имя, говорите о Его спасении каждый день.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воспойте Вечному, восхваляйте Его имя, говорите о Его спасении каждый день.
- La Bible du Semeur 2015 - Présentons-nous devant lui ╵avec des prières ╵de reconnaissance. Acclamons-le en musique.
- リビングバイブル - 感謝の思いを込めて御前に近づき、 賛美の歌をささげましょう。
- Nova Versão Internacional - Vamos à presença dele com ações de graças; vamos aclamá-lo com cânticos de louvor.
- Hoffnung für alle - Lasst uns dankbar zu ihm kommen und ihn mit fröhlichen Liedern besingen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เรามาเข้าเฝ้าต่อหน้าพระองค์ด้วยการขอบพระคุณ ให้เราโห่ร้องสดุดีพระองค์ด้วยดนตรีและบทเพลง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราไปเข้าเฝ้าพระองค์เพื่อกล่าวขอบคุณพระองค์ เรามาร่วมเปล่งเสียงอันรื่นเริงถวายแด่พระองค์ด้วยบทเพลงสรรเสริญ
交叉引用
- Thi Thiên 81:2 - Hãy hát! Hãy đánh trống cơm. Hãy gãy đàn lia và đàn hạc.
- Thi Thiên 7:7 - Các dân tộc sẽ tụ họp quanh Chúa. Trên ngôi cao Ngài phán xét loài người.
- Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
- Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
- Gia-cơ 5:13 - Giữa vòng anh chị em, có ai gặp hoạn nạn? Người ấy hãy cầu nguyện. Có ai vui mừng? Hãy ca hát tôn vinh Chúa?
- Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
- Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
- Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
- Thi Thiên 100:4 - Hãy vào các cửa của Ngài với lời cảm tạ; vào hành lang Ngài với tiếng ngợi ca. Cảm tạ tôn vinh Danh Đấng Cao Cả.
- Thi Thiên 105:2 - Hát khen Chúa; phải, hãy hát ngợi tôn Ngài. Đồn ra các kỳ công vĩ đại của Chúa.
- Thi Thiên 100:2 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng vui sướng. Đến trước mặt Ngài với tiếng hoan ca.