逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
- 新标点和合本 - 所以,我在怒中起誓,说: “他们断不可进入我的安息!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,我在怒中起誓: “他们断不可进入我的安息!”
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,我在怒中起誓: “他们断不可进入我的安息!”
- 当代译本 - 因此我愤然起誓说, ‘他们绝不可进入我的安息!’”
- 圣经新译本 - 所以我在忿怒中起誓,说: “他们绝不可进入我的安息。”
- 中文标准译本 - 因此我在怒气中起誓: ‘他们绝不能进入我的安息。’”
- 现代标点和合本 - 所以我在怒中起誓说: ‘他们断不可进入我的安息。’”
- 和合本(拼音版) - 所以我在怒中起誓说: “他们断不可进入我的安息!”
- New International Version - So I declared on oath in my anger, ‘They shall never enter my rest.’ ”
- New International Reader's Version - So when I was angry, I made a promise. I said, ‘They will never enjoy the rest I planned for them.’ ”
- English Standard Version - Therefore I swore in my wrath, “They shall not enter my rest.”
- New Living Translation - So in my anger I took an oath: ‘They will never enter my place of rest.’”
- Christian Standard Bible - So I swore in my anger, “They will not enter my rest.”
- New American Standard Bible - Therefore I swore in My anger, They certainly shall not enter My rest.”
- New King James Version - So I swore in My wrath, ‘They shall not enter My rest.’ ”
- Amplified Bible - Therefore I swore [an oath] in My wrath, ‘They absolutely shall not enter My rest [the land of promise].’ ”
- American Standard Version - Wherefore I sware in my wrath, That they should not enter into my rest.
- King James Version - Unto whom I sware in my wrath that they should not enter into my rest.
- New English Translation - So I made a vow in my anger, ‘They will never enter into the resting place I had set aside for them.’”
- World English Bible - Therefore I swore in my wrath, “They won’t enter into my rest.”
- 新標點和合本 - 所以,我在怒中起誓,說: 他們斷不可進入我的安息!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,我在怒中起誓: 「他們斷不可進入我的安息!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,我在怒中起誓: 「他們斷不可進入我的安息!」
- 當代譯本 - 因此我憤然起誓說, 『他們絕不可進入我的安息!』」
- 聖經新譯本 - 所以我在忿怒中起誓,說: “他們絕不可進入我的安息。”
- 呂振中譯本 - 因此我發義怒地起誓說: 他們斷不得以進我 所賜 的安居地。
- 中文標準譯本 - 因此我在怒氣中起誓: 『他們絕不能進入我的安息。』」
- 現代標點和合本 - 所以我在怒中起誓說: 『他們斷不可進入我的安息。』」
- 文理和合譯本 - 故我怒而誓曰、彼必不得入我安息兮、
- 文理委辦譯本 - 予怒而誓之、毋俾斯人、享余安息兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遂震怒而誓曰、必不容其人享我安息、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾憤乃誓。不令安寧。
- Nueva Versión Internacional - Así que, en mi enojo, hice este juramento: «Jamás entrarán en mi reposo».
- 현대인의 성경 - 그래서 내가 분노하여 ‘그들은 안식처가 될 약속의 땅에 들어가지 못할 것이다’ 하고 선언하였다.”
- Новый Русский Перевод - Да возвеселятся небеса и возликует земля; да восшумит море и все, что в нем.
- Восточный перевод - Да возвеселятся небеса и возликует земля; да восшумит море и всё, что в нём.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да возвеселятся небеса и возликует земля; да восшумит море и всё, что в нём.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да возвеселятся небеса и возликует земля; да восшумит море и всё, что в нём.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, dans ma colère, ╵j’ai fait ce serment : ils n’entreront pas dans le lieu de repos ╵que j’avais prévu pour eux.
- リビングバイブル - だから、わたしは激しい怒りを込めて誓った。 彼らに約束した安息の地へ、 彼らが入ることは決してない。」
- Nova Versão Internacional - Por isso jurei na minha ira: “Jamais entrarão no meu descanso”.
- Hoffnung für alle - Darum habe ich in meinem Zorn geschworen: ›Niemals sollen sie in das verheißene Land kommen, nie die Ruhe finden, die ich ihnen geben wollte!‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเราจึงสาบานด้วยความโกรธของเราว่า “พวกเขาจะไม่มีวันได้เข้าสู่การพักสงบของเรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจึงประกาศให้คำปฏิญาณด้วยความกริ้วว่า ‘พวกเขาจะไม่มีวันเข้าสู่ที่พำนักของเรา’”
交叉引用
- Ô-sê 4:4 - Dù vậy, đừng tranh chấp với ai, đừng buộc tội người khác! Ta lên án ngươi, hỡi thầy tế lễ, dân ngươi như những người tranh chấp với thầy tế lễ.
- Ô-sê 4:5 - Vì vậy ngươi sẽ vấp ngã giữa ban ngày, và các tiên tri giả sẽ cùng vấp ngã với ngươi vào ban đêm. Ta sẽ diệt Ít-ra-ên, mẹ ngươi.
- Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
- Ô-sê 4:7 - Càng nhiều thầy tế lễ bao nhiêu, chúng càng phạm tội chống Ta bấy nhiêu. Ta sẽ đổi vinh quang của chúng ra ô nhục.
- Ô-sê 4:8 - Khi dân chúng dâng tế lễ chuộc tội thì các thầy tế lễ nhận được tiền công. Vì vậy các thầy tế lễ vui mừng khi dân chúng phạm tội!
- Ô-sê 4:9 - ‘Các thầy tế lễ làm gì, thì dân chúng cũng làm như vậy.’ Nên bây giờ Ta sẽ phạt cả thầy tế lễ lẫn người dân vì những việc gian ác chúng đã làm.
- Ô-sê 4:10 - Chúng sẽ ăn nhưng không no. Chúng sẽ hành dâm và không được lợi lộc gì, vì chúng đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu
- Ô-sê 4:11 - để chạy theo các thần khác. Rượu đã cướp dân Ta, đã làm mờ tâm trí chúng nó.
- Sáng Thế Ký 2:2 - Đến ngày thứ bảy, công trình hoàn tất, Đức Chúa Trời nghỉ mọi việc.
- Sáng Thế Ký 2:3 - Đức Chúa Trời ban phước lành và thánh hóa ngày thứ bảy, vì là ngày Ngài nghỉ mọi công việc sáng tạo.
- Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
- Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
- Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
- Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
- Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:34 - Chúa Hằng Hữu nghe những lời phàn nàn của anh em, Ngài giận lắm, thề rằng:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,
- Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
- Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:9 - vì anh em chưa vào vui hưởng sản nghiệp mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sắp ban cho.
- Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
- Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
- Hê-bơ-rơ 4:5 - Nhưng họ không được an nghỉ vì Đức Chúa Trời tuyên bố: “Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.”
- Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
- Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.