逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ giẫm nát dân Chúa, giày đạp cơ nghiệp Chúa dưới gót chân.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,他们强压你的百姓, 苦害你的产业。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,他们强压你的百姓, 苦害你的产业。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,他们强压你的百姓, 苦害你的产业。
- 当代译本 - 耶和华啊,他们压迫你的子民, 苦害你的产业。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!他们欺压你的子民, 苦害你的产业。
- 中文标准译本 - 耶和华啊, 他们压碎你的子民, 苦待你的继业;
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,他们强压你的百姓, 苦害你的产业。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,他们强压你的百姓, 苦害你的产业。
- New International Version - They crush your people, Lord; they oppress your inheritance.
- New International Reader's Version - Lord, they crush your people. They treat badly those who belong to you.
- English Standard Version - They crush your people, O Lord, and afflict your heritage.
- New Living Translation - They crush your people, Lord, hurting those you claim as your own.
- The Message - They walk all over your people, God, exploit and abuse your precious people. They take out anyone who gets in their way; if they can’t use them, they kill them. They think, “God isn’t looking, Jacob’s God is out to lunch.”
- Christian Standard Bible - Lord, they crush your people; they oppress your heritage.
- New American Standard Bible - They crush Your people, Lord, And afflict Your inheritance.
- New King James Version - They break in pieces Your people, O Lord, And afflict Your heritage.
- Amplified Bible - They crush Your people, O Lord, And afflict and abuse Your heritage.
- American Standard Version - They break in pieces thy people, O Jehovah, And afflict thy heritage.
- King James Version - They break in pieces thy people, O Lord, and afflict thine heritage.
- New English Translation - O Lord, they crush your people; they oppress the nation that belongs to you.
- World English Bible - They break your people in pieces, Yahweh, and afflict your heritage.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,他們強壓你的百姓, 苦害你的產業。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,他們強壓你的百姓, 苦害你的產業。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,他們強壓你的百姓, 苦害你的產業。
- 當代譯本 - 耶和華啊,他們壓迫你的子民, 苦害你的產業。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!他們欺壓你的子民, 苦害你的產業。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,他們壓碎你的人民, 苦害你的產業。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊, 他們壓碎你的子民, 苦待你的繼業;
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,他們強壓你的百姓, 苦害你的產業。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、彼壓制爾民、困苦爾業、
- 文理委辦譯本 - 爾所得之民人、受彼凌辱兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、彼眾蹂躪主之百姓、苦害主之子民、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蹂躪爾天民。摧殘爾基業。
- Nueva Versión Internacional - A tu pueblo, Señor, lo pisotean; ¡oprimen a tu herencia!
- 현대인의 성경 - 여호와여, 그들이 주의 백성을 짓누르며 주께서 사랑하는 자들을 괴롭히고
- Новый Русский Перевод - море – Его, Он сотворил его, Его руки образовали сушу.
- Восточный перевод - моря – Его, Он сотворил их, и сушу создали руки Его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - моря – Его, Он сотворил их, и сушу создали руки Его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - моря – Его, Он сотворил их, и сушу создали руки Его.
- La Bible du Semeur 2015 - Ton peuple, ils l’oppriment, ╵Eternel, et ils humilient ╵ceux qui t’appartiennent.
- リビングバイブル - ああ主よ。彼らは、あなたが愛しておられる人々を あれほどまで悩ませています。
- Nova Versão Internacional - Massacram o teu povo, Senhor, e oprimem a tua herança;
- Hoffnung für alle - Herr, sie unterdrücken dein Volk! Alle, die zu dir gehören, leiden unter ihrer Gewalt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พวกเขาบดขยี้ประชากรของพระองค์ พวกเขาข่มเหงรังแกผู้เป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า พวกเขาขยี้ชนชาติของพระองค์ และกดขี่ข่มเหงผู้สืบมรดกของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 7:2 - Kẻo chúng nó vồ con như sư tử, xé nát con, không ai giải thoát cho.
- Thi Thiên 74:8 - Họ bảo: “Bọn ta sẽ diệt phá mọi thứ!” Rồi thiêu hủy những nơi thờ phượng Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 79:7 - Vì họ đã cắn nuốt nhà Gia-cốp, khiến đất đai trở nên hoang tàn.
- Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
- Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
- Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
- Thi Thiên 129:2 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi, nhưng không thắng nổi tôi.
- Thi Thiên 129:3 - Họ kéo cày trên lưng tôi, rạch dài thành luống.
- Giê-rê-mi 50:11 - “Các ngươi vui mừng và hớn hở vì các ngươi đã cướp bóc dân tuyển chọn của Ta. Các ngươi nhảy nhót như bò cái tơ đạp lúa và hí lên như ngựa giống.
- Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
- Thi Thiên 44:22 - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
- Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
- Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
- Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
- Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
- Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
- Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
- Thi Thiên 79:2 - Họ bỏ thây đầy tớ Chúa làm thức ăn cho chim trời. Xác những người tin kính Ngài trở thành thức ăn cho thú rừng cắn nuốt.
- Thi Thiên 79:3 - Máu đổ như nước tưới Giê-ru-sa-lem; không còn ai mai táng xác người.
- Thi Thiên 74:19 - Xin đừng để dã thú hủy diệt bồ câu của Ngài. Xin đừng quên người khốn khổ mãi mãi.
- Thi Thiên 74:20 - Xin nhớ đến giao ước Ngài hứa, vì các nơi tối tăm nhung nhúc lũ người bạo ngược!
- Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
- Y-sai 3:15 - Sao các ngươi dám đàn áp dân Ta, nghiền nát mặt người nghèo vào bụi đất?” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.