逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi tôi kêu: “Con trượt ngã!” Thì tay nhân từ Chúa nâng đỡ tôi.
- 新标点和合本 - 我正说我失了脚, 耶和华啊,那时你的慈爱扶助我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我若说:“我失了脚!” 耶和华啊,你的慈爱必扶持我。
- 和合本2010(神版-简体) - 我若说:“我失了脚!” 耶和华啊,你的慈爱必扶持我。
- 当代译本 - 我说:“我失脚滑倒了!” 耶和华啊,你便以慈爱扶助我。
- 圣经新译本 - 我说:“我失了脚”, 耶和华啊!那时你的慈爱就扶持我。
- 中文标准译本 - 如果我说:“我的脚动摇了”, 耶和华啊,你的慈爱就扶持我!
- 现代标点和合本 - 我正说“我失了脚”, 耶和华啊,那时你的慈爱扶助我。
- 和合本(拼音版) - 我正说我失了脚, 耶和华啊,那时你的慈爱扶助我。
- New International Version - When I said, “My foot is slipping,” your unfailing love, Lord, supported me.
- New International Reader's Version - I said, “My foot is slipping.” But Lord, your faithful love kept me from falling.
- English Standard Version - When I thought, “My foot slips,” your steadfast love, O Lord, held me up.
- New Living Translation - I cried out, “I am slipping!” but your unfailing love, O Lord, supported me.
- Christian Standard Bible - If I say, “My foot is slipping,” your faithful love will support me, Lord.
- New American Standard Bible - If I should say, “My foot has slipped,” Your faithfulness, Lord, will support me.
- New King James Version - If I say, “My foot slips,” Your mercy, O Lord, will hold me up.
- Amplified Bible - If I say, “My foot has slipped,” Your compassion and lovingkindness, O Lord, will hold me up.
- American Standard Version - When I said, My foot slippeth; Thy lovingkindness, O Jehovah, held me up.
- King James Version - When I said, My foot slippeth; thy mercy, O Lord, held me up.
- New English Translation - If I say, “My foot is slipping,” your loyal love, O Lord, supports me.
- World English Bible - When I said, “My foot is slipping!” Your loving kindness, Yahweh, held me up.
- 新標點和合本 - 我正說我失了腳, 耶和華啊,那時你的慈愛扶助我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若說:「我失了腳!」 耶和華啊,你的慈愛必扶持我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我若說:「我失了腳!」 耶和華啊,你的慈愛必扶持我。
- 當代譯本 - 我說:「我失腳滑倒了!」 耶和華啊,你便以慈愛扶助我。
- 聖經新譯本 - 我說:“我失了腳”, 耶和華啊!那時你的慈愛就扶持我。
- 呂振中譯本 - 我 心裏 正說:『我失了腳了』, 永恆主啊,那時你的堅愛便支持了我。
- 中文標準譯本 - 如果我說:「我的腳動搖了」, 耶和華啊,你的慈愛就扶持我!
- 現代標點和合本 - 我正說「我失了腳」, 耶和華啊,那時你的慈愛扶助我。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、我曰我足滑跌時、爾之慈惠扶我兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、昔予惟恐隕越、爾乃施恩、輔翼予兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若云我失足矣、主仍施恩扶助我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 甫云將失足。慈恩扶我立。
- Nueva Versión Internacional - No bien decía: «Mis pies resbalan», cuando ya tu amor, Señor, venía en mi ayuda.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 미끄러진다고 외칠 때에 주의 사랑이 나를 붙들어 주셨으며
- La Bible du Semeur 2015 - Quand j’ai dit : ╵« Je vais perdre pied », dans ton amour, Eternel, ╵tu m’as soutenu.
- リビングバイブル - 「神よ、私はよろめいています」と 叫んだ時、主は救い上げてくださいました。
- Nova Versão Internacional - Quando eu disse: Os meus pés escorregaram, o teu amor leal, Senhor, me amparou!
- Hoffnung für alle - Sooft ich dachte: »Jetzt ist alles aus!«, halfst du mir in Liebe wieder auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อข้าพเจ้ากล่าวว่า “เท้าของข้าพระองค์กำลังลื่นไถล” ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าความรักมั่นคงของพระองค์ก็ค้ำชูข้าพระองค์ไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลาข้าพเจ้าพูดว่า “เท้าของข้าพเจ้าพลาด” โอ พระผู้เป็นเจ้า ความรักอันมั่นคงของพระองค์พยุงข้าพเจ้าไว้
交叉引用
- Thi Thiên 73:2 - Nhưng riêng con, gần như đã mất niềm tin. Chân con suýt trượt ngã bao lần.
- Giăng 12:5 - “Chai dầu thơm ấy giá khoảng một năm làm công. Sao cô không đem bán nó lấy bạc bố thí cho người nghèo?”
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- Thi Thiên 17:5 - Bước chân con bám chặt trên đường Chúa; Con không hề trượt bước.
- 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
- Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
- Thi Thiên 119:116 - Xin lời Chúa cho con được sống! Xin đừng để con thất vọng não nề.
- Thi Thiên 119:117 - Xin Chúa nâng đỡ, con sẽ được giải cứu; rồi chuyên tâm gìn giữ luật Ngài.
- Thi Thiên 38:16 - Con cầu nguyện: “Xin đừng để kẻ thù con hả hê hay vui mừng vì chân con trượt ngã.”
- Thi Thiên 37:23 - Chúa Hằng Hữu xếp đặt bước đi của người tin kính, Ngài ưa thích đường lối người.
- Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Thi Thiên 121:3 - Chúa không để chân ngươi trơn trợt; Đấng canh giữ ngươi không bao giờ ngủ.