逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cho họ nghỉ ngơi sau những ngày hoạn nạn, cho đến khi huyệt người ác đã đào xong.
- 新标点和合本 - 你使他在遭难的日子得享平安; 惟有恶人陷在所挖的坑中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你使他在遭难的日子仍得平安, 直到为恶人挖好了坑。
- 和合本2010(神版-简体) - 你使他在遭难的日子仍得平安, 直到为恶人挖好了坑。
- 当代译本 - 你使他们在患难中有平安, 直到为恶人挖好了坑。
- 圣经新译本 - 在患难的日子,你使他得享平安, 直到为恶人 所预备的坑挖好了。
- 中文标准译本 - 你使他在灾祸的日子里平稳, 直到给恶人挖好了深坑;
- 现代标点和合本 - 你使他在遭难的日子得享平安, 唯有恶人陷在所挖的坑中。
- 和合本(拼音版) - 你使他在遭难的日子得享平安; 惟有恶人陷在所挖的坑中。
- New International Version - you grant them relief from days of trouble, till a pit is dug for the wicked.
- New International Reader's Version - You give them rest from times of trouble, until a pit is dug to trap sinners.
- English Standard Version - to give him rest from days of trouble, until a pit is dug for the wicked.
- New Living Translation - You give them relief from troubled times until a pit is dug to capture the wicked.
- Christian Standard Bible - to give him relief from troubled times until a pit is dug for the wicked.
- New American Standard Bible - So that You may grant him relief from the days of adversity, Until a pit is dug for the wicked.
- New King James Version - That You may give him rest from the days of adversity, Until the pit is dug for the wicked.
- Amplified Bible - That You may grant him [power to calm himself and find] peace in the days of adversity, Until the pit is dug for the wicked and ungodly.
- American Standard Version - That thou mayest give him rest from the days of adversity, Until the pit be digged for the wicked.
- King James Version - That thou mayest give him rest from the days of adversity, until the pit be digged for the wicked.
- New English Translation - in order to protect him from times of trouble, until the wicked are destroyed.
- World English Bible - that you may give him rest from the days of adversity, until the pit is dug for the wicked.
- 新標點和合本 - 你使他在遭難的日子得享平安; 惟有惡人陷在所挖的坑中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你使他在遭難的日子仍得平安, 直到為惡人挖好了坑。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你使他在遭難的日子仍得平安, 直到為惡人挖好了坑。
- 當代譯本 - 你使他們在患難中有平安, 直到為惡人挖好了坑。
- 聖經新譯本 - 在患難的日子,你使他得享平安, 直到為惡人 所預備的坑挖好了。
- 呂振中譯本 - 使他在患難日子能夠處之泰然, 等到為惡人豫備的坑已經挖好的: 這樣的人 有福啊。
- 中文標準譯本 - 你使他在災禍的日子裡平穩, 直到給惡人挖好了深坑;
- 現代標點和合本 - 你使他在遭難的日子得享平安, 唯有惡人陷在所挖的坑中。
- 文理和合譯本 - 脫之於患難、錫之以綏安、迨為惡人掘阱兮、
- 文理委辦譯本 - 如遭患難、爾錫以平康、惟作惡之人、爾投於坎阱兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在患難時、主必使之平安、待至為惡人挖掘坑坎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 履險亦如夷。坐看敵人覆。
- Nueva Versión Internacional - para que enfrente tranquilo los días de aflicción mientras al impío se le cava una fosa.
- 현대인의 성경 - 주는 이런 사람을 환난 날에 벗어나게 하여 악인을 빠뜨릴 함정을 팔 때까지 그에게 안식을 주십니다.
- La Bible du Semeur 2015 - pour lui donner la quiétude ╵dans les jours mauvais, jusqu’à ce que se soit creusée ╵pour le méchant une fosse.
- Nova Versão Internacional - tranquilo, enfrentará os dias maus, enquanto, para os ímpios, uma cova se abrirá.
- Hoffnung für alle - Denn du willst ihn bewahren, wenn die Bösen ihr Unwesen treiben, so lange, bis die Übeltäter zur Strecke gebracht sind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงให้พวกเขาได้รับความบรรเทาในยามเดือดร้อน ตราบจนหลุมได้ขุดไว้สำหรับคนชั่ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อให้เขาปลอดภัยในยามมีคนปองร้าย จนกระทั่งหลุมศพจะถูกขุดรอไว้ให้คนชั่ว
交叉引用
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
- 2 Phi-e-rơ 3:4 - Họ mỉa mai: “Chúa Giê-xu hứa Ngài sẽ tái lâm phải không? Vậy Ngài ở đâu chưa thấy đến? Ngài chẳng bao giờ trở lại, vì từ khi có trời đất, mọi sự đều y nguyên, chẳng có gì thay đổi!”
- 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
- 2 Phi-e-rơ 3:6 - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
- 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
- Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
- Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
- Thi Thiên 49:5 - Tại sao ta còn sợ ngày tai nạn khi kẻ thù lừa đảo vây quanh?
- Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
- Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
- Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
- Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
- Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
- Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
- Khải Huyền 6:11 - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
- 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
- 2 Cô-rinh-tô 4:18 - Chúng ta chẳng tìm tòi những điều thấy được, nhưng chú tâm vào những điều không thấy được; vì điều thấy được chỉ là tạm thời, còn điều không thấy được là trường tồn, bất diệt.
- Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
- 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
- Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
- Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
- Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.