Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
92:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con biết kẻ thù Ngài, Chúa Hằng Hữu, sẽ hư vong; và tất cả người gian ác sẽ thất bại.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你的仇敌都要灭亡; 一切作孽的也要离散。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,看哪,你的仇敌, 看哪,你的仇敌都要灭亡; 作恶的全都要离散。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,看哪,你的仇敌, 看哪,你的仇敌都要灭亡; 作恶的全都要离散。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你的仇敌终必灭亡, 凡作恶的都要被驱散。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你的仇敌必灭亡, 你的仇敌必定灭亡; 所有作孽的都必被分散。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊, 看哪,你的仇敌! 看哪,你的仇敌必要灭亡, 作恶的人都要被打散!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你的仇敌都要灭亡, 一切作孽的也要离散。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你的仇敌都要灭亡, 一切作孽的也要离散。
  • New International Version - For surely your enemies, Lord, surely your enemies will perish; all evildoers will be scattered.
  • New International Reader's Version - Lord, your enemies will certainly die. All those who do evil will be scattered.
  • English Standard Version - For behold, your enemies, O Lord, for behold, your enemies shall perish; all evildoers shall be scattered.
  • New Living Translation - Your enemies, Lord, will surely perish; all evildoers will be scattered.
  • Christian Standard Bible - For indeed, Lord, your enemies — indeed, your enemies will perish; all evildoers will be scattered.
  • New American Standard Bible - For, behold, Your enemies, Lord, For, behold, Your enemies will perish; All who do injustice will be scattered.
  • New King James Version - For behold, Your enemies, O Lord, For behold, Your enemies shall perish; All the workers of iniquity shall be scattered.
  • Amplified Bible - For behold, Your enemies, O Lord, For behold, Your enemies will perish; All who do evil will be scattered.
  • American Standard Version - For, lo, thine enemies, O Jehovah, For, lo, thine enemies shall perish; All the workers of iniquity shall be scattered.
  • King James Version - For, lo, thine enemies, O Lord, for, lo, thine enemies shall perish; all the workers of iniquity shall be scattered.
  • New English Translation - Indeed, look at your enemies, O Lord! Indeed, look at how your enemies perish! All the evildoers are scattered!
  • World English Bible - For, behold, your enemies, Yahweh, for, behold, your enemies shall perish. All the evildoers will be scattered.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你的仇敵都要滅亡; 一切作孽的也要離散。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,看哪,你的仇敵, 看哪,你的仇敵都要滅亡; 作惡的全都要離散。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,看哪,你的仇敵, 看哪,你的仇敵都要滅亡; 作惡的全都要離散。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你的仇敵終必滅亡, 凡作惡的都要被驅散。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你的仇敵必滅亡, 你的仇敵必定滅亡; 所有作孽的都必被分散。
  • 呂振中譯本 - 因為、永恆主啊,試看你的仇敵! 看哪,你的仇敵必滅亡; 一切作孽之人必都離散。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊, 看哪,你的仇敵! 看哪,你的仇敵必要滅亡, 作惡的人都要被打散!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你的仇敵都要滅亡, 一切作孽的也要離散。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾敵將亡、惡黨必散兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾敵必亡、惡人離散兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、凡叛逆主者、必歸滅亡、一切作惡者、必致離散、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至尊惟主。眞貴惟道。統御萬有。永不枯槁。
  • Nueva Versión Internacional - Ciertamente tus enemigos, Señor, ciertamente tus enemigos perecerán; ¡dispersados por todas partes serán todos los malhechores!
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주의 원수들은 반드시 패망할 것이며 악을 행하는 자들은 다 흩어질 것입니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, tu es tout là-haut, Eternel, ╵pour toujours.
  • リビングバイブル - 神に対して悪事を働く者は、滅びに至るのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas os teus inimigos, Senhor, os teus inimigos perecerão; serão dispersos todos os malfeitores!
  • Hoffnung für alle - Du aber, Herr, bist in Ewigkeit erhaben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า แน่ทีเดียว เพราะศัตรูของพระองค์จะพินาศไป บรรดาผู้ทำชั่วจะแตกฉานซ่านเซ็นไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ศัตรู​ของ​พระ​องค์ ดู​เถิด ศัตรู​ของ​พระ​องค์​จะ​สิ้น​ชีพ คน​เลว​ทุก​คน​จะ​หนี​กระเจิด​กระเจิง​ไป
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Thi Thiên 1:4 - Còn người ác thì ngược lại! Chúng như rơm rác theo làn gió cuốn đi.
  • Thi Thiên 68:1 - Xin Đức Chúa Trời vùng dậy, đánh tan thù nghịch. Để bọn người ghét Đức Chúa Trời phải tán loạn.
  • Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
  • Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
  • Thi Thiên 68:30 - Xin quở trách đội quân các nước— là những thú dữ trong lau sậy, và đàn bò rừng giữa bò con của các dân tộc. Xin hạ nhục bọn người dâng bạc. Xin đánh tan các đoàn dân hiếu chiến.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Thi Thiên 73:27 - Những ai cách xa Chúa sẽ hư vong, Chúa hủy diệt những người chối bỏ Chúa.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
  • Thi Thiên 59:11 - Xin đừng giết họ vội, e dân con quên bài học; nhưng xin dùng quyền năng phân tán, đánh đổ họ. Lạy Chúa, là cái thuẫn phù hộ của chúng con,
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Dân Số Ký 10:35 - Cứ mỗi lần Hòm Giao Ước đi, Môi-se cầu khẩn: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đứng lên đánh kẻ thù tan tác! Đuổi kẻ ghét Ngài chạy dài!”
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Thi Thiên 89:10 - Chúa chà nát Ra-háp như cái thây. Đưa tay dũng mãnh tung quân thù tán loạn.
  • Thi Thiên 37:20 - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con biết kẻ thù Ngài, Chúa Hằng Hữu, sẽ hư vong; và tất cả người gian ác sẽ thất bại.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你的仇敌都要灭亡; 一切作孽的也要离散。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,看哪,你的仇敌, 看哪,你的仇敌都要灭亡; 作恶的全都要离散。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,看哪,你的仇敌, 看哪,你的仇敌都要灭亡; 作恶的全都要离散。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你的仇敌终必灭亡, 凡作恶的都要被驱散。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你的仇敌必灭亡, 你的仇敌必定灭亡; 所有作孽的都必被分散。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊, 看哪,你的仇敌! 看哪,你的仇敌必要灭亡, 作恶的人都要被打散!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你的仇敌都要灭亡, 一切作孽的也要离散。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你的仇敌都要灭亡, 一切作孽的也要离散。
  • New International Version - For surely your enemies, Lord, surely your enemies will perish; all evildoers will be scattered.
  • New International Reader's Version - Lord, your enemies will certainly die. All those who do evil will be scattered.
  • English Standard Version - For behold, your enemies, O Lord, for behold, your enemies shall perish; all evildoers shall be scattered.
  • New Living Translation - Your enemies, Lord, will surely perish; all evildoers will be scattered.
  • Christian Standard Bible - For indeed, Lord, your enemies — indeed, your enemies will perish; all evildoers will be scattered.
  • New American Standard Bible - For, behold, Your enemies, Lord, For, behold, Your enemies will perish; All who do injustice will be scattered.
  • New King James Version - For behold, Your enemies, O Lord, For behold, Your enemies shall perish; All the workers of iniquity shall be scattered.
  • Amplified Bible - For behold, Your enemies, O Lord, For behold, Your enemies will perish; All who do evil will be scattered.
  • American Standard Version - For, lo, thine enemies, O Jehovah, For, lo, thine enemies shall perish; All the workers of iniquity shall be scattered.
  • King James Version - For, lo, thine enemies, O Lord, for, lo, thine enemies shall perish; all the workers of iniquity shall be scattered.
  • New English Translation - Indeed, look at your enemies, O Lord! Indeed, look at how your enemies perish! All the evildoers are scattered!
  • World English Bible - For, behold, your enemies, Yahweh, for, behold, your enemies shall perish. All the evildoers will be scattered.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你的仇敵都要滅亡; 一切作孽的也要離散。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,看哪,你的仇敵, 看哪,你的仇敵都要滅亡; 作惡的全都要離散。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,看哪,你的仇敵, 看哪,你的仇敵都要滅亡; 作惡的全都要離散。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你的仇敵終必滅亡, 凡作惡的都要被驅散。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你的仇敵必滅亡, 你的仇敵必定滅亡; 所有作孽的都必被分散。
  • 呂振中譯本 - 因為、永恆主啊,試看你的仇敵! 看哪,你的仇敵必滅亡; 一切作孽之人必都離散。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊, 看哪,你的仇敵! 看哪,你的仇敵必要滅亡, 作惡的人都要被打散!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你的仇敵都要滅亡, 一切作孽的也要離散。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾敵將亡、惡黨必散兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾敵必亡、惡人離散兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、凡叛逆主者、必歸滅亡、一切作惡者、必致離散、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至尊惟主。眞貴惟道。統御萬有。永不枯槁。
  • Nueva Versión Internacional - Ciertamente tus enemigos, Señor, ciertamente tus enemigos perecerán; ¡dispersados por todas partes serán todos los malhechores!
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주의 원수들은 반드시 패망할 것이며 악을 행하는 자들은 다 흩어질 것입니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, tu es tout là-haut, Eternel, ╵pour toujours.
  • リビングバイブル - 神に対して悪事を働く者は、滅びに至るのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas os teus inimigos, Senhor, os teus inimigos perecerão; serão dispersos todos os malfeitores!
  • Hoffnung für alle - Du aber, Herr, bist in Ewigkeit erhaben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า แน่ทีเดียว เพราะศัตรูของพระองค์จะพินาศไป บรรดาผู้ทำชั่วจะแตกฉานซ่านเซ็นไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ศัตรู​ของ​พระ​องค์ ดู​เถิด ศัตรู​ของ​พระ​องค์​จะ​สิ้น​ชีพ คน​เลว​ทุก​คน​จะ​หนี​กระเจิด​กระเจิง​ไป
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Thi Thiên 1:4 - Còn người ác thì ngược lại! Chúng như rơm rác theo làn gió cuốn đi.
  • Thi Thiên 68:1 - Xin Đức Chúa Trời vùng dậy, đánh tan thù nghịch. Để bọn người ghét Đức Chúa Trời phải tán loạn.
  • Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
  • Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
  • Thi Thiên 68:30 - Xin quở trách đội quân các nước— là những thú dữ trong lau sậy, và đàn bò rừng giữa bò con của các dân tộc. Xin hạ nhục bọn người dâng bạc. Xin đánh tan các đoàn dân hiếu chiến.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Thi Thiên 73:27 - Những ai cách xa Chúa sẽ hư vong, Chúa hủy diệt những người chối bỏ Chúa.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
  • Thi Thiên 59:11 - Xin đừng giết họ vội, e dân con quên bài học; nhưng xin dùng quyền năng phân tán, đánh đổ họ. Lạy Chúa, là cái thuẫn phù hộ của chúng con,
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Dân Số Ký 10:35 - Cứ mỗi lần Hòm Giao Ước đi, Môi-se cầu khẩn: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đứng lên đánh kẻ thù tan tác! Đuổi kẻ ghét Ngài chạy dài!”
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Thi Thiên 89:10 - Chúa chà nát Ra-háp như cái thây. Đưa tay dũng mãnh tung quân thù tán loạn.
  • Thi Thiên 37:20 - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
圣经
资源
计划
奉献