逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
- 新标点和合本 - 他若求告我,我就应允他; 他在急难中,我要与他同在; 我要搭救他,使他尊贵。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他若求告我,我就应允他; 他在急难中,我与他同在; 我要搭救他,使他尊贵。
- 和合本2010(神版-简体) - 他若求告我,我就应允他; 他在急难中,我与他同在; 我要搭救他,使他尊贵。
- 当代译本 - 他求告我,我就答应他; 他遭遇患难,我必与他同在。 我必解救他,赐他尊贵的地位。
- 圣经新译本 - 他求告我,我必应允他; 他在患难中,我必与他同在; 我必拯救他,使他得尊荣。
- 中文标准译本 - 他呼求我,我就回应他; 他在患难中,我就与他同在; 我要搭救他,使他得尊荣。
- 现代标点和合本 - 他若求告我,我就应允他; 他在急难中,我要与他同在。 我要搭救他,使他尊贵。
- 和合本(拼音版) - 他若求告我,我就应允他; 他在急难中,我要与他同在。 我要搭救他,使他尊贵。
- New International Version - He will call on me, and I will answer him; I will be with him in trouble, I will deliver him and honor him.
- New International Reader's Version - He will call out to me, and I will answer him. I will be with him in times of trouble. I will save him and honor him.
- English Standard Version - When he calls to me, I will answer him; I will be with him in trouble; I will rescue him and honor him.
- New Living Translation - When they call on me, I will answer; I will be with them in trouble. I will rescue and honor them.
- Christian Standard Bible - When he calls out to me, I will answer him; I will be with him in trouble. I will rescue him and give him honor.
- New American Standard Bible - He will call upon Me, and I will answer him; I will be with him in trouble; I will rescue him and honor him.
- New King James Version - He shall call upon Me, and I will answer him; I will be with him in trouble; I will deliver him and honor him.
- Amplified Bible - He will call upon Me, and I will answer him; I will be with him in trouble; I will rescue him and honor him.
- American Standard Version - He shall call upon me, and I will answer him; I will be with him in trouble: I will deliver him, and honor him.
- King James Version - He shall call upon me, and I will answer him: I will be with him in trouble; I will deliver him, and honour him.
- New English Translation - When he calls out to me, I will answer him. I will be with him when he is in trouble; I will rescue him and bring him honor.
- World English Bible - He will call on me, and I will answer him. I will be with him in trouble. I will deliver him, and honor him.
- 新標點和合本 - 他若求告我,我就應允他; 他在急難中,我要與他同在; 我要搭救他,使他尊貴。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他若求告我,我就應允他; 他在急難中,我與他同在; 我要搭救他,使他尊貴。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他若求告我,我就應允他; 他在急難中,我與他同在; 我要搭救他,使他尊貴。
- 當代譯本 - 他求告我,我就答應他; 他遭遇患難,我必與他同在。 我必解救他,賜他尊貴的地位。
- 聖經新譯本 - 他求告我,我必應允他; 他在患難中,我必與他同在; 我必拯救他,使他得尊榮。
- 呂振中譯本 - 他向我呼求,我就應他; 他在患難中、我必和他同在; 我必救拔他,使他尊貴。
- 中文標準譯本 - 他呼求我,我就回應他; 他在患難中,我就與他同在; 我要搭救他,使他得尊榮。
- 現代標點和合本 - 他若求告我,我就應允他; 他在急難中,我要與他同在。 我要搭救他,使他尊貴。
- 文理和合譯本 - 彼籲予、我必允之、彼遭難、我必偕之、救援而尊榮之兮、
- 文理委辦譯本 - 彼禱余、我垂聽之、彼遭難、我眷祐之、以手援之、俾得尊榮兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其祈求我、我必應允、遭難之時、我必保祐之、拯救之、使之尊貴、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼有所求吾必應彼有急難吾必拯。
- Nueva Versión Internacional - Él me invocará, y yo le responderé; estaré con él en momentos de angustia; lo libraré y lo llenaré de honores.
- 현대인의 성경 - 그가 나에게 부르짖을 때 내가 응답할 것이며 그가 어려움을 당할 때 내가 그와 함께하여 그를 구하고 그를 영화롭게 하리라.
- Новый Русский Перевод - Они и в старости будут плодовиты, сочны и свежи,
- Восточный перевод - И в старости они будут плодовиты, сочны и свежи,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И в старости они будут плодовиты, сочны и свежи,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И в старости они будут плодовиты, сочны и свежи,
- La Bible du Semeur 2015 - Lui, il m’invoquera, ╵et je lui répondrai, je serai avec lui ╵au jour de la détresse, je le délivrerai ╵et je l’honorerai,
- リビングバイブル - その者が呼べば答えてやり、 苦しんでいる時にはそばにいる。 その者を救い出し、誉れを与えよう。
- Nova Versão Internacional - Ele clamará a mim, e eu lhe darei resposta, e na adversidade estarei com ele; vou livrá-lo e cobri-lo de honra.
- Hoffnung für alle - Wenn er zu mir ruft, erhöre ich ihn. Wenn er keinen Ausweg mehr weiß, bin ich bei ihm. Ich will ihn befreien und zu Ehren bringen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะร้องเรียกเรา และเราจะตอบเขา เราจะอยู่กับเขาในยามเดือดร้อน เราจะปลดปล่อยเขาและให้เขาได้รับเกียรติ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะตอบคนที่ร้องเรียกถึงเรา เราจะอยู่กับคนที่ทุกข์ยาก เราจะช่วยเหลือและให้เกียรติแก่เขา
交叉引用
- Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
- Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
- Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
- Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
- Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
- Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
- Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
- Gióp 12:4 - Bạn bè của tôi nhạo cười tôi, vì tôi kêu cầu Đức Chúa Trời và được Ngài đáp trả. Tôi là người công chính và không gì chê trách, nên họ cười chê tôi.
- Thi Thiên 18:3 - Con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng đáng ca ngợi, và được Ngài giải cứu khỏi quân thù.
- Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
- Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
- Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
- Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
- Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
- Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
- 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
- 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
- Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
- Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
- Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
- Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
- Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
- 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.