逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đưa loài người trôi vào giấc ngủ tử vong. Đời người như cỏ mới mọc ban mai.
- 新标点和合本 - 你叫他们如水冲去; 他们如睡一觉。 早晨,他们如生长的草,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你叫他们如水冲去, 他们如睡一觉。 早晨,他们如生长的草;
- 和合本2010(神版-简体) - 你叫他们如水冲去, 他们如睡一觉。 早晨,他们如生长的草;
- 当代译本 - 你像急流一般把世人冲走, 叫他们如梦消逝。 他们像清晨的嫩草,
- 圣经新译本 - 你使世人消逝,像被洪水冲去; 他们好像睡了一觉; 他们又像在早晨生长的草,
- 中文标准译本 - 你把他们如水冲去,他们就沉睡; 他们如同早晨生长的草——
- 现代标点和合本 - 你叫他们如水冲去, 他们如睡一觉。 早晨他们如生长的草,
- 和合本(拼音版) - 你叫他们如水冲去, 他们如睡一觉。 早晨他们如生长的草,
- New International Version - Yet you sweep people away in the sleep of death— they are like the new grass of the morning:
- New International Reader's Version - Yet you sweep people away, and they die. They are like new grass that grows in the morning.
- English Standard Version - You sweep them away as with a flood; they are like a dream, like grass that is renewed in the morning:
- New Living Translation - You sweep people away like dreams that disappear. They are like grass that springs up in the morning.
- Christian Standard Bible - You end their lives; they sleep. They are like grass that grows in the morning —
- New American Standard Bible - You have swept them away like a flood, they fall asleep; In the morning they are like grass that sprouts anew.
- New King James Version - You carry them away like a flood; They are like a sleep. In the morning they are like grass which grows up:
- Amplified Bible - You have swept them away like a flood, they fall asleep [forgotten as soon as they are gone]; In the morning they are like grass which grows anew—
- American Standard Version - Thou carriest them away as with a flood; they are as a sleep: In the morning they are like grass which groweth up.
- King James Version - Thou carriest them away as with a flood; they are as a sleep: in the morning they are like grass which groweth up.
- New English Translation - You bring their lives to an end and they “fall asleep.” In the morning they are like the grass that sprouts up;
- World English Bible - You sweep them away as they sleep. In the morning they sprout like new grass.
- 新標點和合本 - 你叫他們如水沖去; 他們如睡一覺。 早晨,他們如生長的草,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你叫他們如水沖去, 他們如睡一覺。 早晨,他們如生長的草;
- 和合本2010(神版-繁體) - 你叫他們如水沖去, 他們如睡一覺。 早晨,他們如生長的草;
- 當代譯本 - 你像急流一般把世人沖走, 叫他們如夢消逝。 他們像清晨的嫩草,
- 聖經新譯本 - 你使世人消逝,像被洪水沖去; 他們好像睡了一覺; 他們又像在早晨生長的草,
- 呂振中譯本 - 你年年把人撒播去 , 他 們 就如草早晨萌了芽;
- 中文標準譯本 - 你把他們如水沖去,他們就沉睡; 他們如同早晨生長的草——
- 現代標點和合本 - 你叫他們如水沖去, 他們如睡一覺。 早晨他們如生長的草,
- 文理和合譯本 - 爾衝人若大水、彼如寢寐、如朝生之草兮、
- 文理委辦譯本 - 人之沒世、譬諸夢寐、譬諸草之萌櫱兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使人逝世如水之流、亦使之如睡、青年如草、速然凋殘、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又如中宵夢。夢醒更已易。
- Nueva Versión Internacional - Arrasas a los mortales. Son como un sueño. Nacen por la mañana, como la hierba
- 현대인의 성경 - 주께서 사람을 홍수처럼 쓸어 가시니 우리는 잠시 잠을 자는 것 같고 아침에 돋아나는 풀과 같습니다.
- Новый Русский Перевод - Не убоишься ни ужасов в ночи, ни стрелы, летящей днем,
- Восточный перевод - Не убоишься ни ужасов в ночи, ни стрелы, летящей днём,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не убоишься ни ужасов в ночи, ни стрелы, летящей днём,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не убоишься ни ужасов в ночи, ни стрелы, летящей днём,
- La Bible du Semeur 2015 - Tu les plonges dans le sommeil, et ils sont au matin ╵comme l’herbe éphémère
- リビングバイブル - 私たちは、流れの速い潮に乗って見る間に過ぎ去り、 一夜の夢のように、あわただしく消えていきます。 朝のうちは青々と生い茂っていても、 夕暮れには刈られてしおれる草のようです。
- Nova Versão Internacional - Como uma correnteza, tu arrastas os homens; são breves como o sono; são como a relva que brota ao amanhecer;
- Hoffnung für alle - Du reißt die Menschen hinweg, sie verschwinden so schnell wie ein Traum nach dem Erwachen. Sie vergehen wie das Gras:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกวาดมนุษย์ไปในความตาย พวกเขาเป็นเหมือนหญ้าเขียวสดในยามเช้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ทำให้ชีวิตของพวกเขาสิ้นสุดลงโดยฉับพลัน ดุจหญ้าที่งอกขึ้นใหม่ในยามเช้า
交叉引用
- Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
- Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
- Y-sai 29:7 - Tất cả quân đội các nước vây đánh nghịch cùng Giê-ru-sa-lem sẽ tan biến như một giấc mơ! Những kẻ tấn công tường thành ngươi sẽ biến mất như một khải tượng ban đêm.
- Y-sai 29:8 - Như người đói nằm mơ thấy được ăn nhưng khi tỉnh dậy vẫn đói. Như người khát nằm mơ thấy uống nước nhưng vẫn khô cổ và kiệt sức khi trời sáng. Đoàn quân các nước tấn công Núi Si-ôn cũng sẽ như vậy.”
- Gióp 9:26 - Nó lướt nhanh như thuyền nan, như đại bàng lao xuống con mồi.
- Gia-cơ 1:10 - Nếu anh chị em giàu sang, cũng nên vui mừng, vì Chúa giúp mình biết khiêm nhu. Người giàu ở đời này sẽ qua đi như hoa cỏ chóng tàn.
- Gia-cơ 1:11 - Dưới ánh mặt trời thiêu đốt, cây sẽ héo, hoa sẽ rơi, sắc hương sẽ tàn tạ. Người giàu cũng vậy, sẽ tàn lụi cùng với những thành tựu của đời mình.
- Giê-rê-mi 46:7 - Đây là ai, dâng lên như nước lũ sông Nin, cuồn cuộn trên khắp đất?
- Giê-rê-mi 46:8 - Đó là quân Ai Cập, tràn vào khắp đất, khoác lác rằng nó sẽ phủ đầy mặt đất như nước lũ, đánh tan các thành và tiêu diệt dân cư.
- Gióp 27:20 - Kinh hoàng chụp lấy nó như nước lụt và ban đêm cơn lốc cuốn nó đi.
- Gióp 27:21 - Trận gió đông đùa nó bay đi mất. Ngọn trốt bốc hắn ra khỏi chỗ hắn.
- Gióp 20:8 - Nó tiêu tan như giấc mơ. Bị xóa đi như cơn mộng ban đêm.
- Gióp 22:16 - Chúng đều bị tống khứ trước kỳ hạn, Nền tảng cuộc đời chúng bị nước cuốn trôi.
- 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
- Thi Thiên 103:15 - Ngày của chúng ta như cỏ dại; như hoa dại ngoài đồng, nở rồi chết.
- Thi Thiên 103:16 - Chỉ một ngọn gió thoảng đủ làm cho úa tàn— chỗ nó mọc cũng chẳng nhận ra nó nữa.
- Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
- Y-sai 40:6 - Có tiếng gọi: “Hãy kêu lên!” Tôi hỏi: “Tôi phải nói gì?” “Hãy nói lớn rằng loài người giống như cây cỏ. Sắc đẹp của nó sẽ chóng phai tàn như hoa trong đồng nội.