逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 诸山未曾生出, 地与世界你未曾造成, 从亘古到永远,你是 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 诸山未曾生出, 地与世界你未曾造成, 从亘古到永远,你是上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 诸山未曾生出, 地与世界你未曾造成, 从亘古到永远,你是 神。
- 当代译本 - 群山尚未诞生, 大地和世界还未形成, 你就是上帝,直到永永远远。
- 圣经新译本 - 群山尚未生出, 大地和世界你未曾造成, 从永远到永远,你是 神。
- 中文标准译本 - 群山生出之前, 你造出大地和世界之前, 从永远到永远 ,你是神。
- 现代标点和合本 - 诸山未曾生出, 地与世界你未曾造成, 从亘古到永远,你是神。
- 和合本(拼音版) - 诸山未曾生出, 地与世界你未曾造成, 从亘古到永远,你是上帝!
- New International Version - Before the mountains were born or you brought forth the whole world, from everlasting to everlasting you are God.
- New International Reader's Version - Before you created the whole world and the mountains were made, from the beginning to the end you are God.
- English Standard Version - Before the mountains were brought forth, or ever you had formed the earth and the world, from everlasting to everlasting you are God.
- New Living Translation - Before the mountains were born, before you gave birth to the earth and the world, from beginning to end, you are God.
- Christian Standard Bible - Before the mountains were born, before you gave birth to the earth and the world, from eternity to eternity, you are God.
- New American Standard Bible - Before the mountains were born Or You gave birth to the earth and the world, Even from everlasting to everlasting, You are God.
- New King James Version - Before the mountains were brought forth, Or ever You had formed the earth and the world, Even from everlasting to everlasting, You are God.
- Amplified Bible - Before the mountains were born Or before You had given birth to the earth and the world, Even from everlasting to everlasting, You are [the eternal] God.
- American Standard Version - Before the mountains were brought forth, Or ever thou hadst formed the earth and the world, Even from everlasting to everlasting, thou art God.
- King James Version - Before the mountains were brought forth, or ever thou hadst formed the earth and the world, even from everlasting to everlasting, thou art God.
- New English Translation - Even before the mountains came into existence, or you brought the world into being, you were the eternal God.
- World English Bible - Before the mountains were born, before you had formed the earth and the world, even from everlasting to everlasting, you are God.
- 新標點和合本 - 諸山未曾生出, 地與世界你未曾造成, 從亙古到永遠,你是神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 諸山未曾生出, 地與世界你未曾造成, 從亙古到永遠,你是上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 諸山未曾生出, 地與世界你未曾造成, 從亙古到永遠,你是 神。
- 當代譯本 - 群山尚未誕生, 大地和世界還未形成, 你就是上帝,直到永永遠遠。
- 聖經新譯本 - 群山尚未生出, 大地和世界你未曾造成, 從永遠到永遠,你是 神。
- 呂振中譯本 - 諸山未曾生出, 地和世界未曾產生 , 從亙古到永遠、你乃是上帝。
- 中文標準譯本 - 群山生出之前, 你造出大地和世界之前, 從永遠到永遠 ,你是神。
- 現代標點和合本 - 諸山未曾生出, 地與世界你未曾造成, 從亙古到永遠,你是神。
- 文理和合譯本 - 山岡尚未生出、寰區尚未造成、自亙古迄永久、爾為上帝兮、
- 文理委辦譯本 - 山崗未為爾所立、寰宇未為爾所造、自亘古迄叔季、爾為上帝、無始無終兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 山岡未曾生出、地與世界主未曾造成、從萬世之始至萬世之終、惟主乃天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 未有天地前。吾主先已在。無始亦無終。獨立永不改。
- Nueva Versión Internacional - Desde antes que nacieran los montes y que crearas la tierra y el mundo, desde los tiempos antiguos y hasta los tiempos postreros, tú eres Dios.
- 현대인의 성경 - 산이 생기기 전, 땅과 세계가 만들어지기 전부터 주는 영원히 우리의 하나님이십니다.
- Новый Русский Перевод - Скажу о Господе: «Он – мое прибежище и крепость моя, Бог мой, на Которого уповаю».
- Восточный перевод - говорит о Вечном: «Он – моё прибежище и крепость моя, Бог мой, на Которого уповаю».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - говорит о Вечном: «Он – моё прибежище и крепость моя, Бог мой, на Которого уповаю».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - говорит о Вечном: «Он – моё прибежище и крепость моя, Бог мой, на Которого уповаю».
- La Bible du Semeur 2015 - Avant que soient nées les montagnes, et que tu aies créé ╵la terre et l’univers, de toute éternité ╵et pour l’éternité, ╵toi, tu es Dieu.
- リビングバイブル - 大地が造られ、山が生まれる前から、 あなたは神であられました。 あなたには初めも終わりもないのです。
- Nova Versão Internacional - Antes de nascerem os montes e de criares a terra e o mundo, de eternidade a eternidade tu és Deus.
- Hoffnung für alle - Ja, bevor die Berge geboren wurden, noch bevor Erde und Weltall unter Wehen entstanden, warst du, o Gott, schon da. Du bist ohne Anfang und Ende.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนภูเขาถือกำเนิด ก่อนที่พระองค์จะทรงให้แผ่นดินและโลกเกิดขึ้น พระองค์ทรงเป็นพระเจ้าตั้งแต่นิรันดร์กาล ตลอดชั่วนิรันดร์กาล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เป็นพระเจ้าจากนิรันดร์กาลจนถึงนิรันดร์กาล ก่อนที่จะสร้างภูเขา พื้นแผ่นดิน และโลก
交叉引用
- Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
- Gióp 38:5 - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
- Gióp 38:6 - Nền địa cầu tựa trên gì, và ai đặt tảng đá móng cho nó
- Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
- Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
- Gióp 38:28 - Phải chăng mưa có cha? Ai sinh ra sương móc?
- Gióp 38:29 - Ai là mẹ nước đá? Ai sinh ra những giọt sương từ trời?
- 1 Ti-mô-thê 6:15 - Ngài sẽ được tôn làm Vua các vua, Chúa các chúa trong thời kỳ Đức Chúa Trời đã định. Đức Chúa Trời là Đấng Chủ Tể tối cao, được chúc tụng đời đời.
- 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
- Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
- Hê-bơ-rơ 1:10 - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
- Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
- Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
- Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
- Châm Ngôn 8:25 - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
- Châm Ngôn 8:26 - trước khi Chúa dựng trời xanh và đồng ruộng cùng cao nguyên trùng điệp.
- Gióp 15:7 - Phải chăng anh là người sinh ra đầu tiên? Lẽ nào anh sinh trước khi đồi núi hình thành?
- Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
- Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
- Thi Thiên 93:2 - Từ sáng thế, ngôi Chúa vững lập, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài hiện hữu từ trước vô cùng.
- Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
- Thi Thiên 102:24 - Nhưng con thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, Đấng sống đời đời, xin đừng cất con đi khi con còn quá trẻ!
- Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
- Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
- Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
- Hê-bơ-rơ 13:8 - Hôm qua, ngày nay và cho đến muôn đời, Chúa Cứu Thế Giê-xu không bao giờ thay đổi.
- Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.