逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện công việc Chúa được giãi bày cho các đầy tớ Chúa; và con cháu họ được chiêm ngưỡng vinh quang Chúa.
- 新标点和合本 - 愿你的作为向你仆人显现; 愿你的荣耀向他们子孙显明。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿你的作为向你仆人们显现, 愿你的荣耀向他们子孙显明。
- 和合本2010(神版-简体) - 愿你的作为向你仆人们显现, 愿你的荣耀向他们子孙显明。
- 当代译本 - 求你让仆人们看见你的作为, 让我们的后代看见你的威荣。
- 圣经新译本 - 愿你的作为向你的仆人彰显, 愿你的威严向他们的子孙显明。
- 中文标准译本 - 愿你的作为向你的仆人们显现, 愿你的威严向他们的子孙显现。
- 现代标点和合本 - 愿你的作为向你仆人显现, 愿你的荣耀向他们子孙显明。
- 和合本(拼音版) - 愿你的作为向你仆人显现; 愿你的荣耀向他们子孙显明。
- New International Version - May your deeds be shown to your servants, your splendor to their children.
- New International Reader's Version - Show us your mighty acts. Let our children see your glorious power.
- English Standard Version - Let your work be shown to your servants, and your glorious power to their children.
- New Living Translation - Let us, your servants, see you work again; let our children see your glory.
- Christian Standard Bible - Let your work be seen by your servants, and your splendor by their children.
- New American Standard Bible - Let Your work appear to Your servants And Your majesty to their children.
- New King James Version - Let Your work appear to Your servants, And Your glory to their children.
- Amplified Bible - Let Your work [the signs of Your power] be revealed to Your servants And Your [glorious] majesty to their children.
- American Standard Version - Let thy work appear unto thy servants, And thy glory upon their children.
- King James Version - Let thy work appear unto thy servants, and thy glory unto their children.
- New English Translation - May your servants see your work! May their sons see your majesty!
- World English Bible - Let your work appear to your servants, your glory to their children.
- 新標點和合本 - 願你的作為向你僕人顯現; 願你的榮耀向他們子孫顯明。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願你的作為向你僕人們顯現, 願你的榮耀向他們子孫顯明。
- 和合本2010(神版-繁體) - 願你的作為向你僕人們顯現, 願你的榮耀向他們子孫顯明。
- 當代譯本 - 求你讓僕人們看見你的作為, 讓我們的後代看見你的威榮。
- 聖經新譯本 - 願你的作為向你的僕人彰顯, 願你的威嚴向他們的子孫顯明。
- 呂振中譯本 - 願你的作為向你僕人顯現; 願你的威榮向他們的子孫 顯明 。
- 中文標準譯本 - 願你的作為向你的僕人們顯現, 願你的威嚴向他們的子孫顯現。
- 現代標點和合本 - 願你的作為向你僕人顯現, 願你的榮耀向他們子孫顯明。
- 文理和合譯本 - 顯爾作為於爾僕、著爾榮光於其裔兮、
- 文理委辦譯本 - 著爾經綸、俾僕目睹、顯爾榮光、俾我後咸至兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主之僕人、得見主之作為、願其子孫得觀主之榮耀、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 望主顯大能。莫令僕向隅。
- Nueva Versión Internacional - ¡Sean manifiestas tus obras a tus siervos, y tu esplendor a sus descendientes!
- 현대인의 성경 - 주의 종들에게 주의 놀라운 일을 나타내셔서 우리 자녀들이 주의 영광을 보게 하소서.
- Новый Русский Перевод - Насыщу его долголетием и явлю ему Мое спасение».
- Восточный перевод - Насыщу его долголетием и дам ему Моё спасение».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Насыщу его долголетием и дам ему Моё спасение».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Насыщу его долголетием и дам ему Моё спасение».
- La Bible du Semeur 2015 - Que tes serviteurs voient tes œuvres, et que ta splendeur brille sur leurs descendants.
- リビングバイブル - もう一度、奇跡を見せてください。子どもたちに、 以前のように栄光を見させてやってください。
- Nova Versão Internacional - Sejam manifestos os teus feitos aos teus servos, e aos filhos deles o teu esplendor!
- Hoffnung für alle - Zeige uns, wie machtvoll du eingreifst; auch unsere Kinder sollen deine mächtigen Taten sehen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสำแดงพระราชกิจของพระองค์แก่ผู้รับใช้ของพระองค์ สำแดงพระบารมีของพระองค์แก่บรรดาลูกหลานของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้การกระทำของพระองค์เป็นที่ประจักษ์แก่บรรดาผู้รับใช้ของพระองค์ และความยิ่งใหญ่ของพระองค์แก่ลูกหลานของเขาเถิด
交叉引用
- Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
- Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
- Dân Số Ký 14:17 - Vậy con van nài Chúa, xin quyền năng của Chúa Hằng Hữu thể hiện cách uy nghi, như Chúa đã phán:
- Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
- Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
- Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
- Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
- Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
- Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
- Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
- Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
- Dân Số Ký 14:31 - Đối với con cái của các ngươi, các ngươi nói rằng chúng nó sẽ làm mồi cho địch, nhưng Ta sẽ đưa chúng nó vào đất các ngươi chê bỏ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
- Giô-suê 4:22 - chúng ta sẽ kể cho chúng nghe việc ‘qua sông Giô-đan như trên đất cạn’ của dân ta.
- Giô-suê 4:23 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã làm cho một khúc sông cạn ráo để anh em đi qua, cũng giống như lúc Ít-ra-ên vượt Biển Đỏ.
- Giô-suê 4:24 - Những việc này khiến cho các dân tộc khác trên đất biết rằng tay của Chúa Hằng Hữu rất mạnh, và khiến cho anh em luôn luôn kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:39 - Chúa Hằng Hữu sẽ giao đất hứa cho con cái họ, lúc ấy là những em bé chưa phân biệt thiện ác. Họ bảo rằng con cái mình sẽ làm mồi cho địch; nhưng không, chính con cái họ sẽ vào chiếm đất hứa.
- Thi Thiên 77:12 - Con sẽ suy nghiệm về tất cả kỳ công. Và chiêm ngưỡng những việc kinh thiên động địa.
- Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
- Thi Thiên 92:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, lòng con hớn hở vì việc Chúa làm cho con! Dâng hoan ca khi thấy rõ việc Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
- Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.