Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
90:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa cho chúng con hưởng được số ngày vui mừng! Bằng với số năm mà chúng con đã gặp khốn đốn.
  • 新标点和合本 - 求你照着你使我们受苦的日子, 和我们遭难的年岁,叫我们喜乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你照着你使我们受苦的日子, 和我们遭难的年岁,使我们喜乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你照着你使我们受苦的日子, 和我们遭难的年岁,使我们喜乐。
  • 当代译本 - 你使我们先前经历了多少苦难和不幸的岁月, 求你也赐给我们多少欢乐的岁月。
  • 圣经新译本 - 你使我们受苦和遭难的年日有多久, 求你使我们喜乐的日子也有多久。
  • 中文标准译本 - 求你照着你苦待我们的日子,照着我们遭害的岁月, 使我们长久欢喜。
  • 现代标点和合本 - 求你照着你使我们受苦的日子 和我们遭难的年岁,叫我们喜乐。
  • 和合本(拼音版) - 求你照着你使我们受苦的日子 和我们遭难的年岁,叫我们喜乐。
  • New International Version - Make us glad for as many days as you have afflicted us, for as many years as we have seen trouble.
  • New International Reader's Version - Make us glad for as many days as you have made us suffer. Give us joy for as many years as we’ve had trouble.
  • English Standard Version - Make us glad for as many days as you have afflicted us, and for as many years as we have seen evil.
  • New Living Translation - Give us gladness in proportion to our former misery! Replace the evil years with good.
  • Christian Standard Bible - Make us rejoice for as many days as you have humbled us, for as many years as we have seen adversity.
  • New American Standard Bible - Make us glad according to the days You have afflicted us, And the years we have seen evil.
  • New King James Version - Make us glad according to the days in which You have afflicted us, The years in which we have seen evil.
  • Amplified Bible - Make us glad in proportion to the days You have afflicted us, And the years we have suffered evil.
  • American Standard Version - Make us glad according to the days wherein thou hast afflicted us, And the years wherein we have seen evil.
  • King James Version - Make us glad according to the days wherein thou hast afflicted us, and the years wherein we have seen evil.
  • New English Translation - Make us happy in proportion to the days you have afflicted us, in proportion to the years we have experienced trouble!
  • World English Bible - Make us glad for as many days as you have afflicted us, for as many years as we have seen evil.
  • 新標點和合本 - 求你照着你使我們受苦的日子, 和我們遭難的年歲,叫我們喜樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你照着你使我們受苦的日子, 和我們遭難的年歲,使我們喜樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你照着你使我們受苦的日子, 和我們遭難的年歲,使我們喜樂。
  • 當代譯本 - 你使我們先前經歷了多少苦難和不幸的歲月, 求你也賜給我們多少歡樂的歲月。
  • 聖經新譯本 - 你使我們受苦和遭難的年日有多久, 求你使我們喜樂的日子也有多久。
  • 呂振中譯本 - 你使我們受苦了多少日, 求你也使我們歡喜了多少日; 你使我們經見了患難多少年, 求你也使我們 喜樂了 多少年。
  • 中文標準譯本 - 求你照著你苦待我們的日子,照著我們遭害的歲月, 使我們長久歡喜。
  • 現代標點和合本 - 求你照著你使我們受苦的日子 和我們遭難的年歲,叫我們喜樂。
  • 文理和合譯本 - 依爾苦我之日、遘難之年、俾我喜樂兮、
  • 文理委辦譯本 - 昔以憂患、加於我躬、頻年困苦、今則使余歡然兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我儕喜樂、按主使我受苦之日數、照我遇災之年數、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 俾我樂餘生。絃歌度年歲。計我往日苦。授我來日愉。失於東隅者。畀我收桑榆。
  • Nueva Versión Internacional - Días y años nos has afligido, nos has hecho sufrir; ¡devuélvenos ahora ese tiempo en alegría!
  • 현대인의 성경 - 주께서 우리에게 고난을 당하게 하신 날수만큼, 우리가 슬픔을 당한 햇수만큼 우리에게 기쁨을 주소서.
  • Новый Русский Перевод - Когда воззовет ко Мне, Я отвечу: в беде буду с ним, избавлю его и прославлю.
  • Восточный перевод - Когда воззовёт ко Мне, Я отвечу: в беде буду с ним, избавлю его и прославлю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда воззовёт ко Мне, Я отвечу: в беде буду с ним, избавлю его и прославлю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда воззовёт ко Мне, Я отвечу: в беде буду с ним, избавлю его и прославлю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rends-nous en jours de joie ╵les jours de nos épreuves, et en années de joie ╵nos années de malheur !
  • リビングバイブル - 悲惨な日々のことなど、 思い返さないほどの喜びを、頂きたいのです。 災いの年月を、祝福の日々と取り替えてください。
  • Nova Versão Internacional - Dá-nos alegria pelo tempo que nos afligiste, pelos anos em que tanto sofremos.
  • Hoffnung für alle - So viele Jahre litten wir unter Not und Bedrückung; lass uns nun ebenso viele Jahre Freude erleben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โปรดประทานวันเวลาอันผาสุกยืนยาว ชดเชยกับปีเดือนที่พระองค์ได้ทรงให้ข้าพระองค์ทั้งหลายทุกข์โศก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พวก​เรา​ได้รับ​ความ​ยินดี​มาก​เท่า​กับ​ความ​ยาก​ลำบาก​ที่​พระ​องค์​ให้​เรา​ได้รับ และ​นาน​หลาย​ปี​เท่าๆ กับ​ความ​ยาก​ลำบาก​ที่​พวก​เรา​ประสบ
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Y-sai 65:18 - Hãy mừng rỡ; hân hoan mãi mãi trong việc Ta sáng tạo! Và kìa! Ta sẽ tạo dựng Giê-ru-sa-lem như là nơi phước hạnh. Dân cư của nó sẽ là nguồn vui.
  • Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
  • Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
  • Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:14 - Từ ngày rời Ca-đe Ba-nê-a cho đến lúc băng Suối Xê-rết, tính đúng ba mươi tám năm! Trong thời gian này, Chúa Hằng Hữu ra tay tiêu diệt hết thế hệ phạm tội ở Ca-đê Ba-nê-a, từ lứa tuổi đầu quân trở lên, như lời Ngài đã thề.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:15 - Tay Chúa Hằng Hữu chống lại họ cho đến khi Ngài loại bỏ tất cả những người này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:16 - Vậy, khi thế hệ ấy qua rồi,
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa cho chúng con hưởng được số ngày vui mừng! Bằng với số năm mà chúng con đã gặp khốn đốn.
  • 新标点和合本 - 求你照着你使我们受苦的日子, 和我们遭难的年岁,叫我们喜乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你照着你使我们受苦的日子, 和我们遭难的年岁,使我们喜乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你照着你使我们受苦的日子, 和我们遭难的年岁,使我们喜乐。
  • 当代译本 - 你使我们先前经历了多少苦难和不幸的岁月, 求你也赐给我们多少欢乐的岁月。
  • 圣经新译本 - 你使我们受苦和遭难的年日有多久, 求你使我们喜乐的日子也有多久。
  • 中文标准译本 - 求你照着你苦待我们的日子,照着我们遭害的岁月, 使我们长久欢喜。
  • 现代标点和合本 - 求你照着你使我们受苦的日子 和我们遭难的年岁,叫我们喜乐。
  • 和合本(拼音版) - 求你照着你使我们受苦的日子 和我们遭难的年岁,叫我们喜乐。
  • New International Version - Make us glad for as many days as you have afflicted us, for as many years as we have seen trouble.
  • New International Reader's Version - Make us glad for as many days as you have made us suffer. Give us joy for as many years as we’ve had trouble.
  • English Standard Version - Make us glad for as many days as you have afflicted us, and for as many years as we have seen evil.
  • New Living Translation - Give us gladness in proportion to our former misery! Replace the evil years with good.
  • Christian Standard Bible - Make us rejoice for as many days as you have humbled us, for as many years as we have seen adversity.
  • New American Standard Bible - Make us glad according to the days You have afflicted us, And the years we have seen evil.
  • New King James Version - Make us glad according to the days in which You have afflicted us, The years in which we have seen evil.
  • Amplified Bible - Make us glad in proportion to the days You have afflicted us, And the years we have suffered evil.
  • American Standard Version - Make us glad according to the days wherein thou hast afflicted us, And the years wherein we have seen evil.
  • King James Version - Make us glad according to the days wherein thou hast afflicted us, and the years wherein we have seen evil.
  • New English Translation - Make us happy in proportion to the days you have afflicted us, in proportion to the years we have experienced trouble!
  • World English Bible - Make us glad for as many days as you have afflicted us, for as many years as we have seen evil.
  • 新標點和合本 - 求你照着你使我們受苦的日子, 和我們遭難的年歲,叫我們喜樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你照着你使我們受苦的日子, 和我們遭難的年歲,使我們喜樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你照着你使我們受苦的日子, 和我們遭難的年歲,使我們喜樂。
  • 當代譯本 - 你使我們先前經歷了多少苦難和不幸的歲月, 求你也賜給我們多少歡樂的歲月。
  • 聖經新譯本 - 你使我們受苦和遭難的年日有多久, 求你使我們喜樂的日子也有多久。
  • 呂振中譯本 - 你使我們受苦了多少日, 求你也使我們歡喜了多少日; 你使我們經見了患難多少年, 求你也使我們 喜樂了 多少年。
  • 中文標準譯本 - 求你照著你苦待我們的日子,照著我們遭害的歲月, 使我們長久歡喜。
  • 現代標點和合本 - 求你照著你使我們受苦的日子 和我們遭難的年歲,叫我們喜樂。
  • 文理和合譯本 - 依爾苦我之日、遘難之年、俾我喜樂兮、
  • 文理委辦譯本 - 昔以憂患、加於我躬、頻年困苦、今則使余歡然兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我儕喜樂、按主使我受苦之日數、照我遇災之年數、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 俾我樂餘生。絃歌度年歲。計我往日苦。授我來日愉。失於東隅者。畀我收桑榆。
  • Nueva Versión Internacional - Días y años nos has afligido, nos has hecho sufrir; ¡devuélvenos ahora ese tiempo en alegría!
  • 현대인의 성경 - 주께서 우리에게 고난을 당하게 하신 날수만큼, 우리가 슬픔을 당한 햇수만큼 우리에게 기쁨을 주소서.
  • Новый Русский Перевод - Когда воззовет ко Мне, Я отвечу: в беде буду с ним, избавлю его и прославлю.
  • Восточный перевод - Когда воззовёт ко Мне, Я отвечу: в беде буду с ним, избавлю его и прославлю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда воззовёт ко Мне, Я отвечу: в беде буду с ним, избавлю его и прославлю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда воззовёт ко Мне, Я отвечу: в беде буду с ним, избавлю его и прославлю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rends-nous en jours de joie ╵les jours de nos épreuves, et en années de joie ╵nos années de malheur !
  • リビングバイブル - 悲惨な日々のことなど、 思い返さないほどの喜びを、頂きたいのです。 災いの年月を、祝福の日々と取り替えてください。
  • Nova Versão Internacional - Dá-nos alegria pelo tempo que nos afligiste, pelos anos em que tanto sofremos.
  • Hoffnung für alle - So viele Jahre litten wir unter Not und Bedrückung; lass uns nun ebenso viele Jahre Freude erleben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โปรดประทานวันเวลาอันผาสุกยืนยาว ชดเชยกับปีเดือนที่พระองค์ได้ทรงให้ข้าพระองค์ทั้งหลายทุกข์โศก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พวก​เรา​ได้รับ​ความ​ยินดี​มาก​เท่า​กับ​ความ​ยาก​ลำบาก​ที่​พระ​องค์​ให้​เรา​ได้รับ และ​นาน​หลาย​ปี​เท่าๆ กับ​ความ​ยาก​ลำบาก​ที่​พวก​เรา​ประสบ
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Y-sai 65:18 - Hãy mừng rỡ; hân hoan mãi mãi trong việc Ta sáng tạo! Và kìa! Ta sẽ tạo dựng Giê-ru-sa-lem như là nơi phước hạnh. Dân cư của nó sẽ là nguồn vui.
  • Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
  • Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
  • Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:14 - Từ ngày rời Ca-đe Ba-nê-a cho đến lúc băng Suối Xê-rết, tính đúng ba mươi tám năm! Trong thời gian này, Chúa Hằng Hữu ra tay tiêu diệt hết thế hệ phạm tội ở Ca-đê Ba-nê-a, từ lứa tuổi đầu quân trở lên, như lời Ngài đã thề.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:15 - Tay Chúa Hằng Hữu chống lại họ cho đến khi Ngài loại bỏ tất cả những người này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:16 - Vậy, khi thế hệ ấy qua rồi,
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
圣经
资源
计划
奉献