逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin vui lòng trở lại! Ngài còn chậm trễ đến bao giờ? Xin rủ lòng xót thương các đầy tớ của Chúa!
- 新标点和合本 - 耶和华啊,我们要等到几时呢? 求你转回,为你的仆人后悔。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,我们要等到几时呢? 求你转回,怜悯你的仆人们。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,我们要等到几时呢? 求你转回,怜悯你的仆人们。
- 当代译本 - 耶和华啊,我还要等候多久? 求你回转,怜悯你的仆人。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!要到几时呢?求你回心转意, 求你怜恤你的仆人。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,这要等到什么时候呢? 求你转回,怜悯你的仆人们!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,我们要等到几时呢? 求你转回,为你的仆人后悔。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,我们要等到几时呢? 求你转回,为你的仆人后悔。
- New International Version - Relent, Lord! How long will it be? Have compassion on your servants.
- New International Reader's Version - Lord, please stop punishing us! How long will you keep it up? Be kind to us.
- English Standard Version - Return, O Lord! How long? Have pity on your servants!
- New Living Translation - O Lord, come back to us! How long will you delay? Take pity on your servants!
- Christian Standard Bible - Lord — how long? Turn and have compassion on your servants.
- New American Standard Bible - Do return, Lord; how long will it be? And be sorry for Your servants.
- New King James Version - Return, O Lord! How long? And have compassion on Your servants.
- Amplified Bible - Turn, O Lord [from Your fierce anger]; how long will it be? Be compassionate toward Your servants—revoke Your sentence.
- American Standard Version - Return, O Jehovah; how long? And let it repent thee concerning thy servants.
- King James Version - Return, O Lord, how long? and let it repent thee concerning thy servants.
- New English Translation - Turn back toward us, O Lord! How long must this suffering last? Have pity on your servants!
- World English Bible - Relent, Yahweh! How long? Have compassion on your servants!
- 新標點和合本 - 耶和華啊,我們要等到幾時呢? 求你轉回,為你的僕人後悔。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,我們要等到幾時呢? 求你轉回,憐憫你的僕人們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,我們要等到幾時呢? 求你轉回,憐憫你的僕人們。
- 當代譯本 - 耶和華啊,我還要等候多久? 求你回轉,憐憫你的僕人。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!要到幾時呢?求你回心轉意, 求你憐恤你的僕人。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,要到幾時呢? 回心轉意,憐恤你僕人吧!
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,這要等到什麼時候呢? 求你轉回,憐憫你的僕人們!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,我們要等到幾時呢? 求你轉回,為你的僕人後悔。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、歷時何久、尚其回轉、悔心於爾僕兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾震怒余、伊於胡底、請爾回志、矜憫爾僕兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主向我儕震怒、將至何時、願主回轉、憐憫主之僕人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾僕喁喁望。天威何時霽。
- Nueva Versión Internacional - ¿Cuándo, Señor, te volverás hacia nosotros? ¡Compadécete ya de tus siervos!
- 현대인의 성경 - 여호와여, 돌이키소서. 주의 분노가 언제까지 계속되겠습니까? 주의 종들을 불쌍히 여기소서.
- Новый Русский Перевод - На льва и на змею наступишь, растопчешь молодого льва и дракона.
- Восточный перевод - На льва и на змею наступишь, растопчешь молодого льва и дракона.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На льва и на змею наступишь, растопчешь молодого льва и дракона.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - На льва и на змею наступишь, растопчешь молодого льва и дракона.
- La Bible du Semeur 2015 - Tourne-toi de nouveau vers nous, ╵ô Eternel ! ╵Jusques à quand ╵tarderas-tu encore ? Aie pitié de tes serviteurs !
- リビングバイブル - ああ主よ、祝福してください。 いつまでこの状態が続くのですか。 御怒りを、はるか向こうに遠ざけてください。
- Nova Versão Internacional - Volta-te, Senhor! Até quando será assim? Tem compaixão dos teus servos!
- Hoffnung für alle - Herr, wende dich uns wieder zu! Wie lange soll dein Zorn noch dauern? Hab Erbarmen mit uns, wir sind doch deine Diener!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า! ขอทรงกรุณาเถิด จะเป็นอย่างนี้ไปอีกนานสักเท่าใด? ขอทรงเอ็นดูสงสารบรรดาผู้รับใช้ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หันกลับมาเถิด โอ พระผู้เป็นเจ้า จะอีกนานเพียงไร โปรดสงสารบรรดาผู้รับใช้ของพระองค์เถิด
交叉引用
- Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
- Thi Thiên 6:3 - Linh hồn con vô cùng bối rối. Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Ngài chữa lành con?
- Thi Thiên 6:4 - Xin trở lại, lạy Chúa Hằng Hữu, và đưa tay giải thoát con. Cứu vớt con vì tình thương không dời đổi của Ngài.
- Giê-rê-mi 12:15 - Nhưng về sau, Ta sẽ quay lại và tỏ lòng thương xót chúng. Ta sẽ đem chúng về quê hương, cho mỗi dân tộc được hưởng cơ nghiệp của mình.
- Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
- Thi Thiên 89:46 - Lạy Chúa Hằng Hữu, việc này xảy ra bao lâu nữa? Ngài vẫn ẩn mặt mãi sao? Cơn thịnh nộ Ngài còn cháy đến bao giờ?
- Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
- Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
- Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
- Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
- Xa-cha-ri 1:16 - ‘Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại với Giê-ru-sa-lem với lòng thương xót. Đền Thờ Ta sẽ được xây lại, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, và dây chuẩn mực sẽ giăng trên thành Giê-ru-sa-lem.’
- A-mốt 7:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý. Ngài phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
- Thi Thiên 80:14 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin quay lại. Từ trời cao, xin đoái nhìn chúng con. Xin lưu ý đến cây nho thảm hại
- A-mốt 7:6 - Rồi Chúa Hằng Hữu cũng đổi ý. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
- Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
- Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
- Thi Thiên 135:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài, và rộng lòng xót thương đầy tớ Ngài.