逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
- 新标点和合本 - 谁晓得你怒气的权势? 谁按着你该受的敬畏晓得你的忿怒呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 谁晓得你怒气的权势? 谁因着敬畏你而晓得你的愤怒呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 谁晓得你怒气的权势? 谁因着敬畏你而晓得你的愤怒呢?
- 当代译本 - 谁明白你愤怒的威力? 谁明白你的烈怒而给你当得的敬畏呢?
- 圣经新译本 - 谁晓得你怒气的威力, 谁按着你该受的敬畏晓得你的忿怒呢?
- 中文标准译本 - 谁明白你怒气的威力呢? 谁按着你该受的敬畏,明白你的盛怒呢?
- 现代标点和合本 - 谁晓得你怒气的权势? 谁按着你该受的敬畏晓得你的愤怒呢?
- 和合本(拼音版) - 谁晓得你怒气的权势? 谁按着你该受的敬畏晓得你的忿怒呢?
- New International Version - If only we knew the power of your anger! Your wrath is as great as the fear that is your due.
- New International Reader's Version - If only we knew the power of your anger! It’s as great as the respect we should have for you.
- English Standard Version - Who considers the power of your anger, and your wrath according to the fear of you?
- New Living Translation - Who can comprehend the power of your anger? Your wrath is as awesome as the fear you deserve.
- Christian Standard Bible - Who understands the power of your anger? Your wrath matches the fear that is due you.
- New American Standard Bible - Who understands the power of Your anger And Your fury, according to the fear that is due You?
- New King James Version - Who knows the power of Your anger? For as the fear of You, so is Your wrath.
- Amplified Bible - Who understands the power of Your anger? [Who connects this brevity of life among us with Your judgment of sin?] And Your wrath, [who connects it] with the [reverent] fear that is due You?
- American Standard Version - Who knoweth the power of thine anger, And thy wrath according to the fear that is due unto thee?
- King James Version - Who knoweth the power of thine anger? even according to thy fear, so is thy wrath.
- New English Translation - Who can really fathom the intensity of your anger? Your raging fury causes people to fear you.
- World English Bible - Who knows the power of your anger, your wrath according to the fear that is due to you?
- 新標點和合本 - 誰曉得你怒氣的權勢? 誰按着你該受的敬畏曉得你的忿怒呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰曉得你怒氣的權勢? 誰因着敬畏你而曉得你的憤怒呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 誰曉得你怒氣的權勢? 誰因着敬畏你而曉得你的憤怒呢?
- 當代譯本 - 誰明白你憤怒的威力? 誰明白你的烈怒而給你當得的敬畏呢?
- 聖經新譯本 - 誰曉得你怒氣的威力, 誰按著你該受的敬畏曉得你的忿怒呢?
- 呂振中譯本 - 誰曉得你怒氣之權勢, 誰看明你震怒之威力 呢?
- 中文標準譯本 - 誰明白你怒氣的威力呢? 誰按著你該受的敬畏,明白你的盛怒呢?
- 現代標點和合本 - 誰曉得你怒氣的權勢? 誰按著你該受的敬畏曉得你的憤怒呢?
- 文理和合譯本 - 孰識爾怒之勢、孰依畏爾之道、而知爾忿乎、
- 文理委辦譯本 - 孰知爾怒震烈、而敬乎其所當敬兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何人能識主怒之威嚴、誰能依敬畏主之道、明曉主之盛怒、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一念主之威。不寒自懍慄。
- Nueva Versión Internacional - ¿Quién puede comprender el furor de tu enojo? ¡Tu ira es tan grande como el temor que se te debe!
- 현대인의 성경 - 주의 분노가 지닌 힘을 누가 알며 주의 분노가 초래할 두려움을 누가 깨달을 수 있겠습니까?
- Новый Русский Перевод - Ведь Он Своим ангелам повелит о тебе – охранять тебя на всех твоих путях.
- Восточный перевод - Ведь Он Своим ангелам повелит о тебе – охранять тебя на всех путях твоих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Он Своим ангелам повелит о тебе – охранять тебя на всех путях твоих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Он Своим ангелам повелит о тебе – охранять тебя на всех путях твоих.
- La Bible du Semeur 2015 - Qui donc connaît ╵l’intensité de ta colère, et ton courroux ╵à la mesure de la crainte qui t’est due ?
- リビングバイブル - だれが、あなたの怒りの真の恐ろしさを 知っているでしょう。 だれが、ほんとうに恐れることを知っているでしょう。
- Nova Versão Internacional - Quem conhece o poder da tua ira? Pois o teu furor é tão grande como o temor que te é devido.
- Hoffnung für alle - Doch wer kann begreifen, wie gewaltig dein Zorn ist? Wer fürchtet sich schon davor?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดเล่าที่ทราบถึงอานุภาพแห่งพระพิโรธของพระองค์? เพราะพระพิโรธของพระองค์นั้นใหญ่หลวงพอๆ กับความน่ายำเกรงของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใครทราบถึงอานุภาพของความกริ้วของพระองค์ และใครจะทราบว่า การลงโทษของพระองค์น่าหวาดหวั่นเพียงไร
交叉引用
- Lê-vi Ký 26:18 - Nếu các ngươi vẫn chưa nghe Ta, thì Ta sẽ phạt tội các ngươi bảy lần nặng hơn.
- Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
- Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
- Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
- Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
- 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ tách người ấy ra khỏi các đại tộc Ít-ra-ên để một mình hứng chịu mọi lời nguyền rủa chép trong Sách Luật Pháp này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:29 - Có nhiều điều huyền nhiệm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta không cho chúng ta biết, nhưng Ngài tiết lộ những luật lệ này để chúng ta và con cháu chúng ta tuân giữ đời đời.
- Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
- Lê-vi Ký 26:21 - Nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta, thì Ta sẽ gia tăng hình phạt gấp bảy lần vì tội lỗi các ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:59 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em và con cháu anh em gặp những tai họa, bệnh hoạn nặng nề và dai dẳng.
- Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
- Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”