Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
90:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • 新标点和合本 - 主啊,你世世代代作我们的居所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,你世世代代作我们的居所。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主啊,你世世代代作我们的居所。
  • 当代译本 - 主啊, 你是我们世世代代的居所。
  • 圣经新译本 - 主啊!你世世代代作我们的居所。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 主啊, 你世世代代是我们的居所!
  • 现代标点和合本 - 主啊,你世世代代做我们的居所。
  • 和合本(拼音版) - 主啊,你世世代代作我们的居所。
  • New International Version - Lord, you have been our dwelling place throughout all generations.
  • New International Reader's Version - Lord, from the very beginning you have been like a home to us.
  • English Standard Version - Lord, you have been our dwelling place in all generations.
  • New Living Translation - Lord, through all the generations you have been our home!
  • The Message - God, it seems you’ve been our home forever; long before the mountains were born, Long before you brought earth itself to birth, from “once upon a time” to “kingdom come”—you are God.
  • Christian Standard Bible - Lord, you have been our refuge in every generation.
  • New American Standard Bible - Lord, You have been our dwelling place in all generations.
  • New King James Version - Lord, You have been our dwelling place in all generations.
  • Amplified Bible - Lord, You have been our dwelling place [our refuge, our sanctuary, our stability] in all generations.
  • American Standard Version - Lord, thou hast been our dwelling-place In all generations.
  • King James Version - Lord, thou hast been our dwelling place in all generations.
  • New English Translation - O Lord, you have been our protector through all generations!
  • World English Bible - Lord, you have been our dwelling place for all generations.
  • 新標點和合本 - 主啊,你世世代代作我們的居所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,你世世代代作我們的居所。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,你世世代代作我們的居所。
  • 當代譯本 - 主啊, 你是我們世世代代的居所。
  • 聖經新譯本 - 主啊!你世世代代作我們的居所。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 主啊,你乃是我們的居所 , 一代又一代。
  • 中文標準譯本 - 主啊, 你世世代代是我們的居所!
  • 現代標點和合本 - 主啊,你世世代代做我們的居所。
  • 文理和合譯本 - 主歟、爾為我居所、歷世不易兮、
  • 文理委辦譯本 - 主為吾人所歸依、萬古不易兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歷世歷代護庇我儕、 護庇我儕原文作為我儕之居所
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 安宅惟眞宰。庇人亙萬代。
  • Nueva Versión Internacional - Señor, tú has sido nuestro refugio generación tras generación.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 항상 우리의 안식처가 되셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Живущий под кровом Всевышнего в тени Всемогущего покоится.
  • Восточный перевод - Живущий под кровом Высочайшего в тени Всемогущего покоится,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Живущий под кровом Высочайшего в тени Всемогущего покоится,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Живущий под кровом Высочайшего в тени Всемогущего покоится,
  • La Bible du Semeur 2015 - Prière de Moïse, l’homme de Dieu. O Seigneur, d’âge en âge tu as été notre refuge.
  • リビングバイブル - 主よ。あなたはいつまでも私たちの住まいです。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, tu és o nosso refúgio, sempre, de geração em geração.
  • Hoffnung für alle - Ein Gebet von Mose, dem Mann Gottes. Herr, solange es Menschen gibt, bist du unsere Zuflucht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงเป็นที่พักพิงของข้าพระองค์ทั้งหลาย ตลอดทุกชั่วอายุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​เป็น​ที่​พึ่งพิง​ของ​พวก​เรา ทุก​ชั่วอายุ​คน
交叉引用
  • 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 13:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 13:2 - “Con chọn trong số các nhà lãnh đạo, mỗi đại tộc một người, sai họ đi do thám Ca-na-an, đất Ta cho Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 13:3 - Vậy từ hoang mạc Pha-ran, Môi-se cử họ ra đi, theo lệnh Chúa Hằng Hữu. Tất cả đều là những người lãnh đạo của người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 13:4 - Đây là danh sách của họ: Đại tộc Ru-bên: Sam-mua, con của Xác-cua.
  • Dân Số Ký 13:5 - Đại tộc Si-mê-ôn: Sa-phát, con của Hô-ri.
  • Dân Số Ký 13:6 - Đại tộc Giu-đa: Ca-lép, con của Giê-phu-nê.
  • Dân Số Ký 13:7 - Đại tộc Y-sa-ca: Di-ganh, con của Giô-sép.
  • Dân Số Ký 13:8 - Đại tộc Ép-ra-im: Ô-sê, con của Nun.
  • Dân Số Ký 13:9 - Đại tộc Bên-gia-min: Phan-thi, con của Ra-phu.
  • Dân Số Ký 13:10 - Đại tộc Sa-bu-luân: Gát-đi-ên, con của Sô-đi.
  • Dân Số Ký 13:11 - Đại tộc Ma-na-se, con trai của Giô-sép: Ga-đi, con của Su-si.
  • Dân Số Ký 13:12 - Đại tộc Đan: A-mi-ên, con của Ghê-ma-li.
  • Dân Số Ký 13:13 - Đại tộc A-se: Sê-thu, con của Mi-ca-ên.
  • Dân Số Ký 13:14 - Đại tộc Nép-ta-li: Nách-bi, con của Vấp-si.
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • Xuất Ai Cập 33:15 - Môi-se thưa: “Nếu Chúa không đi cùng, xin đừng cho chúng con đi nữa.
  • Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
  • Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
  • Xuất Ai Cập 33:18 - Môi-se lại thưa: “Xin cho con được thấy vinh quang Chúa.”
  • Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • Y-sai 8:14 - Ngài sẽ là nơi an toàn cho con. Nhưng đối với Ít-ra-ên và Giu-đa, Ngài sẽ là tảng đá gây vấp chân và hòn đá gây té ngã. Còn đối với dân chúng Giê-ru-sa-lem, Ngài sẽ là cạm bẫy và lưới bắt.
  • Thi Thiên 89:1 - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Ê-xê-chi-ên 11:16 - Vì thế, hãy nói với người lưu đày rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dù Ta đã phân tán các con đến những đất nước xa xôi, Ta sẽ là nơi thánh cho các con trong suốt thời gian các con bị lưu đày.
  • Thi Thiên 71:3 - Nguyện Chúa làm vầng đá che chở để con có thể ẩn náu luôn luôn. Xin hãy ra lệnh cứu vớt con, vì Chúa là vầng đá và thành lũy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • 新标点和合本 - 主啊,你世世代代作我们的居所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,你世世代代作我们的居所。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主啊,你世世代代作我们的居所。
  • 当代译本 - 主啊, 你是我们世世代代的居所。
  • 圣经新译本 - 主啊!你世世代代作我们的居所。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 主啊, 你世世代代是我们的居所!
  • 现代标点和合本 - 主啊,你世世代代做我们的居所。
  • 和合本(拼音版) - 主啊,你世世代代作我们的居所。
  • New International Version - Lord, you have been our dwelling place throughout all generations.
  • New International Reader's Version - Lord, from the very beginning you have been like a home to us.
  • English Standard Version - Lord, you have been our dwelling place in all generations.
  • New Living Translation - Lord, through all the generations you have been our home!
  • The Message - God, it seems you’ve been our home forever; long before the mountains were born, Long before you brought earth itself to birth, from “once upon a time” to “kingdom come”—you are God.
  • Christian Standard Bible - Lord, you have been our refuge in every generation.
  • New American Standard Bible - Lord, You have been our dwelling place in all generations.
  • New King James Version - Lord, You have been our dwelling place in all generations.
  • Amplified Bible - Lord, You have been our dwelling place [our refuge, our sanctuary, our stability] in all generations.
  • American Standard Version - Lord, thou hast been our dwelling-place In all generations.
  • King James Version - Lord, thou hast been our dwelling place in all generations.
  • New English Translation - O Lord, you have been our protector through all generations!
  • World English Bible - Lord, you have been our dwelling place for all generations.
  • 新標點和合本 - 主啊,你世世代代作我們的居所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,你世世代代作我們的居所。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,你世世代代作我們的居所。
  • 當代譯本 - 主啊, 你是我們世世代代的居所。
  • 聖經新譯本 - 主啊!你世世代代作我們的居所。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 主啊,你乃是我們的居所 , 一代又一代。
  • 中文標準譯本 - 主啊, 你世世代代是我們的居所!
  • 現代標點和合本 - 主啊,你世世代代做我們的居所。
  • 文理和合譯本 - 主歟、爾為我居所、歷世不易兮、
  • 文理委辦譯本 - 主為吾人所歸依、萬古不易兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歷世歷代護庇我儕、 護庇我儕原文作為我儕之居所
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 安宅惟眞宰。庇人亙萬代。
  • Nueva Versión Internacional - Señor, tú has sido nuestro refugio generación tras generación.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 항상 우리의 안식처가 되셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Живущий под кровом Всевышнего в тени Всемогущего покоится.
  • Восточный перевод - Живущий под кровом Высочайшего в тени Всемогущего покоится,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Живущий под кровом Высочайшего в тени Всемогущего покоится,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Живущий под кровом Высочайшего в тени Всемогущего покоится,
  • La Bible du Semeur 2015 - Prière de Moïse, l’homme de Dieu. O Seigneur, d’âge en âge tu as été notre refuge.
  • リビングバイブル - 主よ。あなたはいつまでも私たちの住まいです。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, tu és o nosso refúgio, sempre, de geração em geração.
  • Hoffnung für alle - Ein Gebet von Mose, dem Mann Gottes. Herr, solange es Menschen gibt, bist du unsere Zuflucht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงเป็นที่พักพิงของข้าพระองค์ทั้งหลาย ตลอดทุกชั่วอายุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​เป็น​ที่​พึ่งพิง​ของ​พวก​เรา ทุก​ชั่วอายุ​คน
  • 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 13:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 13:2 - “Con chọn trong số các nhà lãnh đạo, mỗi đại tộc một người, sai họ đi do thám Ca-na-an, đất Ta cho Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 13:3 - Vậy từ hoang mạc Pha-ran, Môi-se cử họ ra đi, theo lệnh Chúa Hằng Hữu. Tất cả đều là những người lãnh đạo của người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 13:4 - Đây là danh sách của họ: Đại tộc Ru-bên: Sam-mua, con của Xác-cua.
  • Dân Số Ký 13:5 - Đại tộc Si-mê-ôn: Sa-phát, con của Hô-ri.
  • Dân Số Ký 13:6 - Đại tộc Giu-đa: Ca-lép, con của Giê-phu-nê.
  • Dân Số Ký 13:7 - Đại tộc Y-sa-ca: Di-ganh, con của Giô-sép.
  • Dân Số Ký 13:8 - Đại tộc Ép-ra-im: Ô-sê, con của Nun.
  • Dân Số Ký 13:9 - Đại tộc Bên-gia-min: Phan-thi, con của Ra-phu.
  • Dân Số Ký 13:10 - Đại tộc Sa-bu-luân: Gát-đi-ên, con của Sô-đi.
  • Dân Số Ký 13:11 - Đại tộc Ma-na-se, con trai của Giô-sép: Ga-đi, con của Su-si.
  • Dân Số Ký 13:12 - Đại tộc Đan: A-mi-ên, con của Ghê-ma-li.
  • Dân Số Ký 13:13 - Đại tộc A-se: Sê-thu, con của Mi-ca-ên.
  • Dân Số Ký 13:14 - Đại tộc Nép-ta-li: Nách-bi, con của Vấp-si.
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • Xuất Ai Cập 33:15 - Môi-se thưa: “Nếu Chúa không đi cùng, xin đừng cho chúng con đi nữa.
  • Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
  • Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
  • Xuất Ai Cập 33:18 - Môi-se lại thưa: “Xin cho con được thấy vinh quang Chúa.”
  • Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • Y-sai 8:14 - Ngài sẽ là nơi an toàn cho con. Nhưng đối với Ít-ra-ên và Giu-đa, Ngài sẽ là tảng đá gây vấp chân và hòn đá gây té ngã. Còn đối với dân chúng Giê-ru-sa-lem, Ngài sẽ là cạm bẫy và lưới bắt.
  • Thi Thiên 89:1 - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Ê-xê-chi-ên 11:16 - Vì thế, hãy nói với người lưu đày rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dù Ta đã phân tán các con đến những đất nước xa xôi, Ta sẽ là nơi thánh cho các con trong suốt thời gian các con bị lưu đày.
  • Thi Thiên 71:3 - Nguyện Chúa làm vầng đá che chở để con có thể ẩn náu luôn luôn. Xin hãy ra lệnh cứu vớt con, vì Chúa là vầng đá và thành lũy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
圣经
资源
计划
奉献