Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong Chúa, con rạng rỡ vui mừng. Ca ngợi chúc tôn Thánh Danh, lạy Đấng Chí Cao.
  • 新标点和合本 - 我要因你欢喜快乐; 至高者啊,我要歌颂你的名!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要因你欢喜快乐; 至高者啊,我要歌颂你的名!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要因你欢喜快乐; 至高者啊,我要歌颂你的名!
  • 当代译本 - 我要因你欢喜快乐, 至高者啊,我要歌颂你的名。
  • 圣经新译本 - 我要因你快乐欢欣; 至高者啊!我要歌颂你的名。
  • 中文标准译本 - 我要因你欢喜、欢庆; 至高者啊,我要歌颂你的名!
  • 现代标点和合本 - 我要因你欢喜快乐, 至高者啊,我要歌颂你的名!
  • 和合本(拼音版) - 我要因你欢喜快乐, 至高者啊,我要歌颂你的名。
  • New International Version - I will be glad and rejoice in you; I will sing the praises of your name, O Most High.
  • New International Reader's Version - I will be glad and full of joy because of you. Most High God, I will sing the praises of your name.
  • English Standard Version - I will be glad and exult in you; I will sing praise to your name, O Most High.
  • New Living Translation - I will be filled with joy because of you. I will sing praises to your name, O Most High.
  • Christian Standard Bible - I will rejoice and boast about you; I will sing about your name, Most High.
  • New American Standard Bible - I will rejoice and be jubilant in You; I will sing praise to Your name, O Most High.
  • New King James Version - I will be glad and rejoice in You; I will sing praise to Your name, O Most High.
  • Amplified Bible - I will rejoice and exult in you; I will sing praise to Your name, O Most High.
  • American Standard Version - I will be glad and exult in thee; I will sing praise to thy name, O thou Most High.
  • King James Version - I will be glad and rejoice in thee: I will sing praise to thy name, O thou most High.
  • New English Translation - I will be happy and rejoice in you! I will sing praises to you, O sovereign One!
  • World English Bible - I will be glad and rejoice in you. I will sing praise to your name, O Most High.
  • 新標點和合本 - 我要因你歡喜快樂; 至高者啊,我要歌頌你的名!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要因你歡喜快樂; 至高者啊,我要歌頌你的名!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要因你歡喜快樂; 至高者啊,我要歌頌你的名!
  • 當代譯本 - 我要因你歡喜快樂, 至高者啊,我要歌頌你的名。
  • 聖經新譯本 - 我要因你快樂歡欣; 至高者啊!我要歌頌你的名。
  • 呂振中譯本 - 我要因你而歡喜雀躍; 至高者啊,我要唱揚你的名。
  • 中文標準譯本 - 我要因你歡喜、歡慶; 至高者啊,我要歌頌你的名!
  • 現代標點和合本 - 我要因你歡喜快樂, 至高者啊,我要歌頌你的名!
  • 文理和合譯本 - 我因爾喜樂歡呼、至上者歟、我歌頌爾名兮、
  • 文理委辦譯本 - 至上之主、余不禁喜樂謳歌、以讚嘆兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我因主歡欣快樂、歌頌至上主之名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我欲一心頌雅瑋。縷述眞神一切妙。
  • Nueva Versión Internacional - Quiero alegrarme y regocijarme en ti, y cantar salmos a tu nombre, oh Altísimo. Bet
  • 현대인의 성경 - 내가 주 안에서 기뻐하고 즐거워하며 가장 높으신 주의 이름을 찬양하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Буду славить Тебя, Господи, от всего сердца, расскажу о всех Твоих чудесах.
  • Восточный перевод - Буду славить Тебя, Вечный, от всего сердца, расскажу о всех чудесах Твоих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Буду славить Тебя, Вечный, от всего сердца, расскажу о всех чудесах Твоих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Буду славить Тебя, Вечный, от всего сердца, расскажу о всех чудесах Твоих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je te louerai, ╵ô Eternel, de tout mon cœur, je veux raconter tes merveilles.
  • リビングバイブル - 私はうれしくてなりません。 あなたのおかげで喜びがあふれてきます。 あらゆる神々にまさる神、主よ。 私はあなたをほめ歌います。
  • Nova Versão Internacional - Em ti quero alegrar-me e exultar, e cantar louvores ao teu nome, ó Altíssimo.
  • Hoffnung für alle - Dir, Herr, will ich von ganzem Herzen danken, von all deinen wunderbaren Taten will ich erzählen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะชื่นชมยินดีและเปรมปรีดิ์ในพระองค์ ข้าแต่องค์ผู้สูงสุด ข้าพระองค์จะร้องเพลงสรรเสริญพระนามของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ดีใจ​และ​ยินดี​ใน​พระ​องค์ โอ องค์​ผู้​สูง​สุด ข้าพเจ้า​จะ​ร้อง​เพลง​สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Thi Thiên 56:3 - Những khi con sợ hãi, con sẽ nương cậy nơi Ngài.
  • Thi Thiên 27:6 - Đầu tôi được nâng cao hơn kẻ thù, trong nơi thánh Ngài, tôi sẽ dâng lễ vật tạ ơn, và vui mừng ca hát tôn vinh Chúa.
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Thi Thiên 97:12 - Nguyện những ai tin kính hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu và ngợi tôn Danh Thánh của Ngài!
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Thi Thiên 92:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, lòng con hớn hở vì việc Chúa làm cho con! Dâng hoan ca khi thấy rõ việc Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 97:9 - Vì Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đấng Chí Tôn trên hoàn vũ; Ngài vĩ đại hơn tất cả các thần.
  • Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 7:17 - Tôi sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu vì Ngài công chính; Tôi sẽ hát tôn thờ Danh Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Thi Thiên 5:11 - Nhưng những ai nương mình trong Chúa; thì được an vui, mãi mãi hát mừng. Xin trải sự che chở Ngài trên họ, để những người yêu Danh Chúa mừng rỡ hân hoan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong Chúa, con rạng rỡ vui mừng. Ca ngợi chúc tôn Thánh Danh, lạy Đấng Chí Cao.
  • 新标点和合本 - 我要因你欢喜快乐; 至高者啊,我要歌颂你的名!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要因你欢喜快乐; 至高者啊,我要歌颂你的名!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要因你欢喜快乐; 至高者啊,我要歌颂你的名!
  • 当代译本 - 我要因你欢喜快乐, 至高者啊,我要歌颂你的名。
  • 圣经新译本 - 我要因你快乐欢欣; 至高者啊!我要歌颂你的名。
  • 中文标准译本 - 我要因你欢喜、欢庆; 至高者啊,我要歌颂你的名!
  • 现代标点和合本 - 我要因你欢喜快乐, 至高者啊,我要歌颂你的名!
  • 和合本(拼音版) - 我要因你欢喜快乐, 至高者啊,我要歌颂你的名。
  • New International Version - I will be glad and rejoice in you; I will sing the praises of your name, O Most High.
  • New International Reader's Version - I will be glad and full of joy because of you. Most High God, I will sing the praises of your name.
  • English Standard Version - I will be glad and exult in you; I will sing praise to your name, O Most High.
  • New Living Translation - I will be filled with joy because of you. I will sing praises to your name, O Most High.
  • Christian Standard Bible - I will rejoice and boast about you; I will sing about your name, Most High.
  • New American Standard Bible - I will rejoice and be jubilant in You; I will sing praise to Your name, O Most High.
  • New King James Version - I will be glad and rejoice in You; I will sing praise to Your name, O Most High.
  • Amplified Bible - I will rejoice and exult in you; I will sing praise to Your name, O Most High.
  • American Standard Version - I will be glad and exult in thee; I will sing praise to thy name, O thou Most High.
  • King James Version - I will be glad and rejoice in thee: I will sing praise to thy name, O thou most High.
  • New English Translation - I will be happy and rejoice in you! I will sing praises to you, O sovereign One!
  • World English Bible - I will be glad and rejoice in you. I will sing praise to your name, O Most High.
  • 新標點和合本 - 我要因你歡喜快樂; 至高者啊,我要歌頌你的名!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要因你歡喜快樂; 至高者啊,我要歌頌你的名!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要因你歡喜快樂; 至高者啊,我要歌頌你的名!
  • 當代譯本 - 我要因你歡喜快樂, 至高者啊,我要歌頌你的名。
  • 聖經新譯本 - 我要因你快樂歡欣; 至高者啊!我要歌頌你的名。
  • 呂振中譯本 - 我要因你而歡喜雀躍; 至高者啊,我要唱揚你的名。
  • 中文標準譯本 - 我要因你歡喜、歡慶; 至高者啊,我要歌頌你的名!
  • 現代標點和合本 - 我要因你歡喜快樂, 至高者啊,我要歌頌你的名!
  • 文理和合譯本 - 我因爾喜樂歡呼、至上者歟、我歌頌爾名兮、
  • 文理委辦譯本 - 至上之主、余不禁喜樂謳歌、以讚嘆兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我因主歡欣快樂、歌頌至上主之名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我欲一心頌雅瑋。縷述眞神一切妙。
  • Nueva Versión Internacional - Quiero alegrarme y regocijarme en ti, y cantar salmos a tu nombre, oh Altísimo. Bet
  • 현대인의 성경 - 내가 주 안에서 기뻐하고 즐거워하며 가장 높으신 주의 이름을 찬양하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Буду славить Тебя, Господи, от всего сердца, расскажу о всех Твоих чудесах.
  • Восточный перевод - Буду славить Тебя, Вечный, от всего сердца, расскажу о всех чудесах Твоих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Буду славить Тебя, Вечный, от всего сердца, расскажу о всех чудесах Твоих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Буду славить Тебя, Вечный, от всего сердца, расскажу о всех чудесах Твоих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je te louerai, ╵ô Eternel, de tout mon cœur, je veux raconter tes merveilles.
  • リビングバイブル - 私はうれしくてなりません。 あなたのおかげで喜びがあふれてきます。 あらゆる神々にまさる神、主よ。 私はあなたをほめ歌います。
  • Nova Versão Internacional - Em ti quero alegrar-me e exultar, e cantar louvores ao teu nome, ó Altíssimo.
  • Hoffnung für alle - Dir, Herr, will ich von ganzem Herzen danken, von all deinen wunderbaren Taten will ich erzählen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะชื่นชมยินดีและเปรมปรีดิ์ในพระองค์ ข้าแต่องค์ผู้สูงสุด ข้าพระองค์จะร้องเพลงสรรเสริญพระนามของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ดีใจ​และ​ยินดี​ใน​พระ​องค์ โอ องค์​ผู้​สูง​สุด ข้าพเจ้า​จะ​ร้อง​เพลง​สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Thi Thiên 56:3 - Những khi con sợ hãi, con sẽ nương cậy nơi Ngài.
  • Thi Thiên 27:6 - Đầu tôi được nâng cao hơn kẻ thù, trong nơi thánh Ngài, tôi sẽ dâng lễ vật tạ ơn, và vui mừng ca hát tôn vinh Chúa.
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Thi Thiên 97:12 - Nguyện những ai tin kính hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu và ngợi tôn Danh Thánh của Ngài!
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Thi Thiên 92:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, lòng con hớn hở vì việc Chúa làm cho con! Dâng hoan ca khi thấy rõ việc Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 97:9 - Vì Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đấng Chí Tôn trên hoàn vũ; Ngài vĩ đại hơn tất cả các thần.
  • Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 7:17 - Tôi sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu vì Ngài công chính; Tôi sẽ hát tôn thờ Danh Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Thi Thiên 5:11 - Nhưng những ai nương mình trong Chúa; thì được an vui, mãi mãi hát mừng. Xin trải sự che chở Ngài trên họ, để những người yêu Danh Chúa mừng rỡ hân hoan.
圣经
资源
计划
奉献