Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
89:50 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
  • 新标点和合本 - 主啊,求你记念仆人们所受的羞辱, 记念我怎样将一切强盛民的羞辱存在我怀里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,求你记念仆人们所受的羞辱, 记念我怎样将万族所加的羞辱都放在我的胸怀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主啊,求你记念仆人们所受的羞辱, 记念我怎样将万族所加的羞辱都放在我的胸怀。
  • 当代译本 - 主啊,求你记住仆人们如何受羞辱, 我心中如何忍受列国的嘲笑。
  • 圣经新译本 - 主啊!求你记念你仆人所受的羞辱, 记念我心里(“我心里”原文作“我在我的怀里”)承担着万民的羞辱。
  • 中文标准译本 - 主啊,求你记住你仆人们所受的辱骂, 记住我如何在怀中承受万民的辱骂!
  • 现代标点和合本 - 主啊,求你记念仆人们所受的羞辱, 记念我怎样将一切强盛民的羞辱存在我怀里。
  • 和合本(拼音版) - 主啊,求你记念仆人们所受的羞辱, 记念我怎样将一切强盛民的羞辱存在我怀里。
  • New International Version - Remember, Lord, how your servant has been mocked, how I bear in my heart the taunts of all the nations,
  • New International Reader's Version - Lord, remember how my enemies have made fun of me. I’ve had to put up with mean words from all the nations.
  • English Standard Version - Remember, O Lord, how your servants are mocked, and how I bear in my heart the insults of all the many nations,
  • New Living Translation - Consider, Lord, how your servants are disgraced! I carry in my heart the insults of so many people.
  • Christian Standard Bible - Remember, Lord, the ridicule against your servants — in my heart I carry abuse from all the peoples —
  • New American Standard Bible - Remember, Lord, the taunt against Your servants; How I carry in my heart the taunts of all the many peoples,
  • New King James Version - Remember, Lord, the reproach of Your servants— How I bear in my bosom the reproach of all the many peoples,
  • Amplified Bible - Remember, O Lord, the reproach of Your servants [scorned, insulted, and disgraced]; How I bear in my heart the reproach of all the many peoples,
  • American Standard Version - Remember, Lord, the reproach of thy servants; How I do bear in my bosom the reproach of all the mighty peoples,
  • King James Version - Remember, Lord, the reproach of thy servants; how I do bear in my bosom the reproach of all the mighty people;
  • New English Translation - Take note, O Lord, of the way your servants are taunted, and of how I must bear so many insults from people!
  • World English Bible - Remember, Lord, the reproach of your servants, how I bear in my heart the taunts of all the mighty peoples,
  • 新標點和合本 - 主啊,求你記念僕人們所受的羞辱, 記念我怎樣將一切強盛民的羞辱存在我懷裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,求你記念僕人們所受的羞辱, 記念我怎樣將萬族所加的羞辱都放在我的胸懷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,求你記念僕人們所受的羞辱, 記念我怎樣將萬族所加的羞辱都放在我的胸懷。
  • 當代譯本 - 主啊,求你記住僕人們如何受羞辱, 我心中如何忍受列國的嘲笑。
  • 聖經新譯本 - 主啊!求你記念你僕人所受的羞辱, 記念我心裡(“我心裡”原文作“我在我的懷裡”)承擔著萬民的羞辱。
  • 呂振中譯本 - 主啊,求你記得你僕人們 所受 的羞辱, 記得 我怎樣 擔受別族之民的侮辱 於懷裏;
  • 中文標準譯本 - 主啊,求你記住你僕人們所受的辱罵, 記住我如何在懷中承受萬民的辱罵!
  • 現代標點和合本 - 主啊,求你記念僕人們所受的羞辱, 記念我怎樣將一切強盛民的羞辱存在我懷裡。
  • 文理和合譯本 - 主歟、念爾諸僕之辱、念我所懷、多民加我之辱兮、
  • 文理委辦譯本 - 維茲庶民、咸詬誶予、而玷我躬、主其憶念之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主記念主之僕受毀謗、垂念我身受萬民之毀謗、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 舊恩今安在。信誓豈無憑。
  • Nueva Versión Internacional - Recuerda, Señor, que se burlan de tus siervos; que llevo en mi pecho los insultos de muchos pueblos.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주의 종이 당하는 모욕을 기억하소서. 모든 민족이 나를 멸시하고 있습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seigneur, où donc sont restées ╵tes faveurs d’antan que, dans ta fidélité, ╵tu avais promises ╵par un serment à David ?
  • リビングバイブル - 主よ、ごらんください。 人々がこのように私をさげすんでいるのです。
  • Nova Versão Internacional - Lembra-te, Senhor, das afrontas que o teu servo tem sofrido, das zombarias que no íntimo tenho que suportar de todos os povos,
  • Hoffnung für alle - Herr, wo sind die Beweise deiner Liebe geblieben? Du hast doch David deine Treue zugesichert und einen Eid darauf geschworen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงระลึกว่าผู้รับใช้ ของพระองค์ถูกเย้ยหยันเพียงใด และข้าพระองค์ต้องทนกล้ำกลืนคำสบประมาทของประชาชาติทั้งปวงไว้ในใจมากเพียงใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​ระลึก​ถึง​ผู้​รับใช้​ที่​ถูก​เย้ยหยัน และ​ความ​รู้สึก​ใน​ใจ​ที่​ข้าพเจ้า​ต้อง​รับ​แบก​เพราะ​การ​ดู​หมิ่น​ของ​ชน​ชาติ​จำนวน​มาก
交叉引用
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Thi Thiên 44:15 - Suốt ngày dài con mang tủi hổ, nhục nhã ghi sâu những vết hằn.
  • Thi Thiên 44:16 - Vẳng bên tai, lời sỉ nhục, mắng la, vì kẻ thù địch quyết tâm báo oán.
  • Thi Thiên 69:19 - Chúa biết con phải hổ thẹn, bị khinh khi, và nhục nhã. Ngài biết kẻ thù nghịch đang làm hại con.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • Rô-ma 15:3 - Vì ngay cả Chúa Cứu Thế cũng không làm thỏa lòng mình như Thánh Kinh đã viết: “Tôi hứng chịu mọi lời sỉ nhục của kẻ thù nghịch Chúa.”
  • Thi Thiên 79:10 - Sao Chúa để các dân kia chế nhạo: “Nào Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?” Ngay trước mắt chúng tôi, nguyện các nước được biết sự báo thù máu vô tội của các đầy tớ Ngài.
  • Thi Thiên 79:11 - Nguyện tiếng rên la của tù nhân thấu tai Chúa. Xin Chúa cứu mạng những người bị án tử hình.
  • Thi Thiên 79:12 - Xin báo trả gấp bảy lần cho người thù nghịch vì họ dám thách thức Ngài, lạy Chúa.
  • Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
  • 新标点和合本 - 主啊,求你记念仆人们所受的羞辱, 记念我怎样将一切强盛民的羞辱存在我怀里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,求你记念仆人们所受的羞辱, 记念我怎样将万族所加的羞辱都放在我的胸怀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主啊,求你记念仆人们所受的羞辱, 记念我怎样将万族所加的羞辱都放在我的胸怀。
  • 当代译本 - 主啊,求你记住仆人们如何受羞辱, 我心中如何忍受列国的嘲笑。
  • 圣经新译本 - 主啊!求你记念你仆人所受的羞辱, 记念我心里(“我心里”原文作“我在我的怀里”)承担着万民的羞辱。
  • 中文标准译本 - 主啊,求你记住你仆人们所受的辱骂, 记住我如何在怀中承受万民的辱骂!
  • 现代标点和合本 - 主啊,求你记念仆人们所受的羞辱, 记念我怎样将一切强盛民的羞辱存在我怀里。
  • 和合本(拼音版) - 主啊,求你记念仆人们所受的羞辱, 记念我怎样将一切强盛民的羞辱存在我怀里。
  • New International Version - Remember, Lord, how your servant has been mocked, how I bear in my heart the taunts of all the nations,
  • New International Reader's Version - Lord, remember how my enemies have made fun of me. I’ve had to put up with mean words from all the nations.
  • English Standard Version - Remember, O Lord, how your servants are mocked, and how I bear in my heart the insults of all the many nations,
  • New Living Translation - Consider, Lord, how your servants are disgraced! I carry in my heart the insults of so many people.
  • Christian Standard Bible - Remember, Lord, the ridicule against your servants — in my heart I carry abuse from all the peoples —
  • New American Standard Bible - Remember, Lord, the taunt against Your servants; How I carry in my heart the taunts of all the many peoples,
  • New King James Version - Remember, Lord, the reproach of Your servants— How I bear in my bosom the reproach of all the many peoples,
  • Amplified Bible - Remember, O Lord, the reproach of Your servants [scorned, insulted, and disgraced]; How I bear in my heart the reproach of all the many peoples,
  • American Standard Version - Remember, Lord, the reproach of thy servants; How I do bear in my bosom the reproach of all the mighty peoples,
  • King James Version - Remember, Lord, the reproach of thy servants; how I do bear in my bosom the reproach of all the mighty people;
  • New English Translation - Take note, O Lord, of the way your servants are taunted, and of how I must bear so many insults from people!
  • World English Bible - Remember, Lord, the reproach of your servants, how I bear in my heart the taunts of all the mighty peoples,
  • 新標點和合本 - 主啊,求你記念僕人們所受的羞辱, 記念我怎樣將一切強盛民的羞辱存在我懷裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,求你記念僕人們所受的羞辱, 記念我怎樣將萬族所加的羞辱都放在我的胸懷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,求你記念僕人們所受的羞辱, 記念我怎樣將萬族所加的羞辱都放在我的胸懷。
  • 當代譯本 - 主啊,求你記住僕人們如何受羞辱, 我心中如何忍受列國的嘲笑。
  • 聖經新譯本 - 主啊!求你記念你僕人所受的羞辱, 記念我心裡(“我心裡”原文作“我在我的懷裡”)承擔著萬民的羞辱。
  • 呂振中譯本 - 主啊,求你記得你僕人們 所受 的羞辱, 記得 我怎樣 擔受別族之民的侮辱 於懷裏;
  • 中文標準譯本 - 主啊,求你記住你僕人們所受的辱罵, 記住我如何在懷中承受萬民的辱罵!
  • 現代標點和合本 - 主啊,求你記念僕人們所受的羞辱, 記念我怎樣將一切強盛民的羞辱存在我懷裡。
  • 文理和合譯本 - 主歟、念爾諸僕之辱、念我所懷、多民加我之辱兮、
  • 文理委辦譯本 - 維茲庶民、咸詬誶予、而玷我躬、主其憶念之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主記念主之僕受毀謗、垂念我身受萬民之毀謗、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 舊恩今安在。信誓豈無憑。
  • Nueva Versión Internacional - Recuerda, Señor, que se burlan de tus siervos; que llevo en mi pecho los insultos de muchos pueblos.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주의 종이 당하는 모욕을 기억하소서. 모든 민족이 나를 멸시하고 있습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seigneur, où donc sont restées ╵tes faveurs d’antan que, dans ta fidélité, ╵tu avais promises ╵par un serment à David ?
  • リビングバイブル - 主よ、ごらんください。 人々がこのように私をさげすんでいるのです。
  • Nova Versão Internacional - Lembra-te, Senhor, das afrontas que o teu servo tem sofrido, das zombarias que no íntimo tenho que suportar de todos os povos,
  • Hoffnung für alle - Herr, wo sind die Beweise deiner Liebe geblieben? Du hast doch David deine Treue zugesichert und einen Eid darauf geschworen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงระลึกว่าผู้รับใช้ ของพระองค์ถูกเย้ยหยันเพียงใด และข้าพระองค์ต้องทนกล้ำกลืนคำสบประมาทของประชาชาติทั้งปวงไว้ในใจมากเพียงใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​ระลึก​ถึง​ผู้​รับใช้​ที่​ถูก​เย้ยหยัน และ​ความ​รู้สึก​ใน​ใจ​ที่​ข้าพเจ้า​ต้อง​รับ​แบก​เพราะ​การ​ดู​หมิ่น​ของ​ชน​ชาติ​จำนวน​มาก
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Thi Thiên 44:15 - Suốt ngày dài con mang tủi hổ, nhục nhã ghi sâu những vết hằn.
  • Thi Thiên 44:16 - Vẳng bên tai, lời sỉ nhục, mắng la, vì kẻ thù địch quyết tâm báo oán.
  • Thi Thiên 69:19 - Chúa biết con phải hổ thẹn, bị khinh khi, và nhục nhã. Ngài biết kẻ thù nghịch đang làm hại con.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • Rô-ma 15:3 - Vì ngay cả Chúa Cứu Thế cũng không làm thỏa lòng mình như Thánh Kinh đã viết: “Tôi hứng chịu mọi lời sỉ nhục của kẻ thù nghịch Chúa.”
  • Thi Thiên 79:10 - Sao Chúa để các dân kia chế nhạo: “Nào Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?” Ngay trước mắt chúng tôi, nguyện các nước được biết sự báo thù máu vô tội của các đầy tớ Ngài.
  • Thi Thiên 79:11 - Nguyện tiếng rên la của tù nhân thấu tai Chúa. Xin Chúa cứu mạng những người bị án tử hình.
  • Thi Thiên 79:12 - Xin báo trả gấp bảy lần cho người thù nghịch vì họ dám thách thức Ngài, lạy Chúa.
  • Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
圣经
资源
计划
奉献