Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
89:48 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • 新标点和合本 - 谁能常活免死、 救他的灵魂脱离阴间的权柄呢?细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁能常活不见死亡、 救自己脱离阴间的掌控呢?(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁能常活不见死亡、 救自己脱离阴间的掌控呢?(细拉)
  • 当代译本 - 谁能长生不死? 谁能救自己脱离阴间的权势呢?(细拉)
  • 圣经新译本 - 有哪一个人能长活不死, 能救自己的性命脱离阴间的权势呢? (细拉)
  • 中文标准译本 - 谁能长生不死呢? 谁能救自己的灵魂脱离阴间的权势呢?细拉
  • 现代标点和合本 - 谁能常活免死, 救他的灵魂脱离阴间的权柄呢?(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 谁能常活免死, 救他的灵魂脱离阴间的权柄呢?细拉
  • New International Version - Who can live and not see death, or who can escape the power of the grave?
  • New International Reader's Version - Who can live and not die? Who can escape the power of the grave?
  • English Standard Version - What man can live and never see death? Who can deliver his soul from the power of Sheol? Selah
  • New Living Translation - No one can live forever; all will die. No one can escape the power of the grave. Interlude
  • Christian Standard Bible - What courageous person can live and never see death? Who can save himself from the power of Sheol? Selah
  • New American Standard Bible - What man can live and not see death? Can he save his soul from the power of Sheol? Selah
  • New King James Version - What man can live and not see death? Can he deliver his life from the power of the grave? Selah
  • Amplified Bible - What man can live and not see death? Can he rescue his soul from the [powerful] hand of Sheol (the nether world, the place of the dead)? Selah.
  • American Standard Version - What man is he that shall live and not see death, That shall deliver his soul from the power of Sheol? [Selah
  • King James Version - What man is he that liveth, and shall not see death? shall he deliver his soul from the hand of the grave? Selah.
  • New English Translation - No man can live on without experiencing death, or deliver his life from the power of Sheol. (Selah)
  • World English Bible - What man is he who shall live and not see death, who shall deliver his soul from the power of Sheol? Selah.
  • 新標點和合本 - 誰能常活免死、 救他的靈魂脫離陰間的權柄呢?(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰能常活不見死亡、 救自己脫離陰間的掌控呢?(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰能常活不見死亡、 救自己脫離陰間的掌控呢?(細拉)
  • 當代譯本 - 誰能長生不死? 誰能救自己脫離陰間的權勢呢?(細拉)
  • 聖經新譯本 - 有哪一個人能長活不死, 能救自己的性命脫離陰間的權勢呢? (細拉)
  • 呂振中譯本 - 甚麼人能長活着、而不見死, 能搭救自己脫離陰間的掌握呢? (細拉)
  • 中文標準譯本 - 誰能長生不死呢? 誰能救自己的靈魂脫離陰間的權勢呢?細拉
  • 現代標點和合本 - 誰能常活免死, 救他的靈魂脫離陰間的權柄呢?(細拉)
  • 文理和合譯本 - 何人生而不死、自拯其魂、脫於陰府之勢乎、
  • 文理委辦譯本 - 人生斯世、詎能免於死亡、誰克救其生命、不至陰府兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人生在世、誰能免死、誰能救己生命、免入示阿勒、 示阿勒見六篇五節小註 細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應憐年光促。人生似浮萍。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién hay que viva y no muera jamás, o que pueda escapar del poder del sepulcro? Selah
  • 현대인의 성경 - 죽지 않고 영원히 살 자가 어디 있으며 무덤에 들어가지 않을 자가 어디 있습니까?
  • La Bible du Semeur 2015 - Veuille tenir compte ╵de la brièveté de ma vie, as-tu donc créé ╵pour le néant tous les hommes ?
  • リビングバイブル - 人はいつまでも生きることはできません。 みな死に果てるのです。 だれが、墓から自分のいのちを救い出せましょう。
  • Nova Versão Internacional - Que homem pode viver e não ver a morte, ou livrar-se do poder da sepultura ? Pausa
  • Hoffnung für alle - Bedenke doch, wie kurz mein Leben ist! Nur für einen flüchtigen Augenblick hast du uns Menschen geschaffen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครเล่าที่อยู่ค้ำฟ้าและไม่ต้องตาย หรือใครเล่าที่หนีพ้นอำนาจของหลุมฝังศพได้? เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนุษย์​คน​ไหน​มี​ชีวิต​อยู่​โดย​ไม่​เห็น​ความ​ตาย หรือ​ช่วย​ชีวิต​ของ​ตน​ให้​พ้น​จาก​เงื้อมมือ​ของ​แดน​คนตาย เซล่าห์
交叉引用
  • Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 49:8 - Tiền chuộc mạng quá đắt, biết giá nào trả đủ
  • Thi Thiên 49:9 - để người ấy được sống mãi mãi, và không thấy cái chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:14 - Chúng tôi biết Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, cũng sẽ cho chúng tôi sống lại với Chúa Giê-xu, và trình diện chúng tôi cùng anh chị em trước mặt Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
  • Truyền Đạo 3:19 - Vì cả người lẫn thú cùng chung số phận—cả hai đều thở và đều phải chết. Vậy con người có hơn gì loài thú? Thật vô nghĩa làm sao!
  • Truyền Đạo 3:20 - Cả hai đều quy về một nơi—họ đến từ bụi đất và họ trở về bụi đất.
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
  • Truyền Đạo 8:8 - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
  • Truyền Đạo 9:5 - Người sống ít ra cũng còn biết mình sẽ chết, nhưng người chết không còn biết gì nữa. Cả trí nhớ cũng chẳng còn.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
  • Giăng 8:51 - Ta nói quả quyết, ai vâng giữ lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!”
  • Hê-bơ-rơ 11:5 - Bởi đức tin, Hê-nóc được tiếp đón về thiên đàng, không phải vào cõi chết—“ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đã cất ông lên trời.” Trước khi được cất lên, ông đã được chứng nhận là người làm hài lòng Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • 新标点和合本 - 谁能常活免死、 救他的灵魂脱离阴间的权柄呢?细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁能常活不见死亡、 救自己脱离阴间的掌控呢?(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁能常活不见死亡、 救自己脱离阴间的掌控呢?(细拉)
  • 当代译本 - 谁能长生不死? 谁能救自己脱离阴间的权势呢?(细拉)
  • 圣经新译本 - 有哪一个人能长活不死, 能救自己的性命脱离阴间的权势呢? (细拉)
  • 中文标准译本 - 谁能长生不死呢? 谁能救自己的灵魂脱离阴间的权势呢?细拉
  • 现代标点和合本 - 谁能常活免死, 救他的灵魂脱离阴间的权柄呢?(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 谁能常活免死, 救他的灵魂脱离阴间的权柄呢?细拉
  • New International Version - Who can live and not see death, or who can escape the power of the grave?
  • New International Reader's Version - Who can live and not die? Who can escape the power of the grave?
  • English Standard Version - What man can live and never see death? Who can deliver his soul from the power of Sheol? Selah
  • New Living Translation - No one can live forever; all will die. No one can escape the power of the grave. Interlude
  • Christian Standard Bible - What courageous person can live and never see death? Who can save himself from the power of Sheol? Selah
  • New American Standard Bible - What man can live and not see death? Can he save his soul from the power of Sheol? Selah
  • New King James Version - What man can live and not see death? Can he deliver his life from the power of the grave? Selah
  • Amplified Bible - What man can live and not see death? Can he rescue his soul from the [powerful] hand of Sheol (the nether world, the place of the dead)? Selah.
  • American Standard Version - What man is he that shall live and not see death, That shall deliver his soul from the power of Sheol? [Selah
  • King James Version - What man is he that liveth, and shall not see death? shall he deliver his soul from the hand of the grave? Selah.
  • New English Translation - No man can live on without experiencing death, or deliver his life from the power of Sheol. (Selah)
  • World English Bible - What man is he who shall live and not see death, who shall deliver his soul from the power of Sheol? Selah.
  • 新標點和合本 - 誰能常活免死、 救他的靈魂脫離陰間的權柄呢?(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰能常活不見死亡、 救自己脫離陰間的掌控呢?(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰能常活不見死亡、 救自己脫離陰間的掌控呢?(細拉)
  • 當代譯本 - 誰能長生不死? 誰能救自己脫離陰間的權勢呢?(細拉)
  • 聖經新譯本 - 有哪一個人能長活不死, 能救自己的性命脫離陰間的權勢呢? (細拉)
  • 呂振中譯本 - 甚麼人能長活着、而不見死, 能搭救自己脫離陰間的掌握呢? (細拉)
  • 中文標準譯本 - 誰能長生不死呢? 誰能救自己的靈魂脫離陰間的權勢呢?細拉
  • 現代標點和合本 - 誰能常活免死, 救他的靈魂脫離陰間的權柄呢?(細拉)
  • 文理和合譯本 - 何人生而不死、自拯其魂、脫於陰府之勢乎、
  • 文理委辦譯本 - 人生斯世、詎能免於死亡、誰克救其生命、不至陰府兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人生在世、誰能免死、誰能救己生命、免入示阿勒、 示阿勒見六篇五節小註 細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應憐年光促。人生似浮萍。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién hay que viva y no muera jamás, o que pueda escapar del poder del sepulcro? Selah
  • 현대인의 성경 - 죽지 않고 영원히 살 자가 어디 있으며 무덤에 들어가지 않을 자가 어디 있습니까?
  • La Bible du Semeur 2015 - Veuille tenir compte ╵de la brièveté de ma vie, as-tu donc créé ╵pour le néant tous les hommes ?
  • リビングバイブル - 人はいつまでも生きることはできません。 みな死に果てるのです。 だれが、墓から自分のいのちを救い出せましょう。
  • Nova Versão Internacional - Que homem pode viver e não ver a morte, ou livrar-se do poder da sepultura ? Pausa
  • Hoffnung für alle - Bedenke doch, wie kurz mein Leben ist! Nur für einen flüchtigen Augenblick hast du uns Menschen geschaffen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครเล่าที่อยู่ค้ำฟ้าและไม่ต้องตาย หรือใครเล่าที่หนีพ้นอำนาจของหลุมฝังศพได้? เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนุษย์​คน​ไหน​มี​ชีวิต​อยู่​โดย​ไม่​เห็น​ความ​ตาย หรือ​ช่วย​ชีวิต​ของ​ตน​ให้​พ้น​จาก​เงื้อมมือ​ของ​แดน​คนตาย เซล่าห์
  • Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 49:8 - Tiền chuộc mạng quá đắt, biết giá nào trả đủ
  • Thi Thiên 49:9 - để người ấy được sống mãi mãi, và không thấy cái chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:14 - Chúng tôi biết Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, cũng sẽ cho chúng tôi sống lại với Chúa Giê-xu, và trình diện chúng tôi cùng anh chị em trước mặt Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
  • Truyền Đạo 3:19 - Vì cả người lẫn thú cùng chung số phận—cả hai đều thở và đều phải chết. Vậy con người có hơn gì loài thú? Thật vô nghĩa làm sao!
  • Truyền Đạo 3:20 - Cả hai đều quy về một nơi—họ đến từ bụi đất và họ trở về bụi đất.
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
  • Truyền Đạo 8:8 - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
  • Truyền Đạo 9:5 - Người sống ít ra cũng còn biết mình sẽ chết, nhưng người chết không còn biết gì nữa. Cả trí nhớ cũng chẳng còn.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
  • Giăng 8:51 - Ta nói quả quyết, ai vâng giữ lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!”
  • Hê-bơ-rơ 11:5 - Bởi đức tin, Hê-nóc được tiếp đón về thiên đàng, không phải vào cõi chết—“ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đã cất ông lên trời.” Trước khi được cất lên, ông đã được chứng nhận là người làm hài lòng Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
圣经
资源
计划
奉献