Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
89:44 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa cất quyền trượng khỏi tay người, lật đổ ngai vàng xuống đất đen.
  • 新标点和合本 - 你使他的光辉止息, 将他的宝座推倒于地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你使他的光辉止息, 将他的宝座推倒于地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你使他的光辉止息, 将他的宝座推倒于地。
  • 当代译本 - 你使他的威荣尽失, 王位倾覆。
  • 圣经新译本 - 你使他的光辉消失, 把他的王位推翻(“推翻”原文作“推倒在地”)。
  • 中文标准译本 - 你使他的光辉止息, 把他的宝座抛在地上。
  • 现代标点和合本 - 你使他的光辉止息, 将他的宝座推倒于地。
  • 和合本(拼音版) - 你使他的光辉止息, 将他的宝座推倒于地。
  • New International Version - You have put an end to his splendor and cast his throne to the ground.
  • New International Reader's Version - You have put an end to his glory. You have knocked his throne to the ground.
  • English Standard Version - You have made his splendor to cease and cast his throne to the ground.
  • New Living Translation - You have ended his splendor and overturned his throne.
  • Christian Standard Bible - You have made his splendor cease and have overturned his throne.
  • New American Standard Bible - You have put an end to his splendor And cast his throne to the ground.
  • New King James Version - You have made his glory cease, And cast his throne down to the ground.
  • Amplified Bible - You have put an end to his splendor And have hurled his throne to the ground.
  • American Standard Version - Thou hast made his brightness to cease, And cast his throne down to the ground.
  • King James Version - Thou hast made his glory to cease, and cast his throne down to the ground.
  • New English Translation - You have brought to an end his splendor, and have knocked his throne to the ground.
  • World English Bible - You have ended his splendor, and thrown his throne down to the ground.
  • 新標點和合本 - 你使他的光輝止息, 將他的寶座推倒於地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你使他的光輝止息, 將他的寶座推倒於地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你使他的光輝止息, 將他的寶座推倒於地。
  • 當代譯本 - 你使他的威榮盡失, 王位傾覆。
  • 聖經新譯本 - 你使他的光輝消失, 把他的王位推翻(“推翻”原文作“推倒在地”)。
  • 呂振中譯本 - 你折斷了他威嚴的王杖 , 將他的寶座拋擲於地。
  • 中文標準譯本 - 你使他的光輝止息, 把他的寶座拋在地上。
  • 現代標點和合本 - 你使他的光輝止息, 將他的寶座推倒於地。
  • 文理和合譯本 - 息其光輝、傾其國位於地兮、
  • 文理委辦譯本 - 尊榮則廢棄兮、國位則隕越兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 消滅其尊榮、將其國位傾覆於地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大維 遭顚覆。寶劍喪鋒棱。
  • Nueva Versión Internacional - Has puesto fin a su esplendor al derribar por tierra su trono.
  • 현대인의 성경 - 또 주는 그의 영광을 뺏으시고 그의 왕위를 땅에 엎으셨으며
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as même fait dévier ╵les coups de son glaive. Tu ne l’as pas soutenu ╵pendant le combat.
  • リビングバイブル - その勢いにとどめを刺し、 その王座をくつがえされました。
  • Nova Versão Internacional - Deste fim ao seu esplendor e atiraste ao chão o seu trono.
  • Hoffnung für alle - Die Streitkräfte des Königs hast du zerschlagen, im Kampf hast du ihn im Stich gelassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงยุติความโอ่อ่าตระการของเขา และพลิกคว่ำบัลลังก์ของเขาลงกับพื้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ยุติ​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​ท่าน​ลง และ​ล้ม​บัลลังก์​ของ​ท่าน​ลง​สู่​พื้น​ดิน
交叉引用
  • Đa-ni-ên 7:20 - Tôi cũng hỏi ý nghĩa mười sừng trên đầu con thú, và chiếc sừng mọc lên sau đã nhổ bật ba sừng cũ, tức là chiếc sừng có nhiều mắt và có những lời khoe khoang, hỗn xược—chiếc sừng này lớn mạnh vượt hẳn các sừng kia.
  • Đa-ni-ên 7:21 - Tôi quan sát và thấy chiếc sừng nhỏ tranh đấu với các thánh đồ và chiến thắng,
  • Đa-ni-ên 7:22 - cho đến khi Đấng Tạo Hóa —Đấng Chí Cao—ngự xuống xét xử và minh oan cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao. Lúc đó là thời kỳ các thánh đồ được thừa hưởng vương quốc.
  • Đa-ni-ên 7:23 - Người đáp: “Con thú thứ tư là vương quốc thứ tư thống trị thế giới. Nó tàn bạo hơn hẳn các nước. Nó xâm lăng, chiếm cứ và nuốt chửng tất cả các nước, chà đạp các dân tộc và đánh tan các quân đội khắp thế giới.
  • Đa-ni-ên 7:24 - Mười sừng trên đầu con thú là mười lãnh tụ sẽ nổi lên. Nhưng có một lãnh tụ nổi lên sau, khác các lãnh tụ kia. Lãnh tụ này sẽ tiêu diệt ba vị nổi lên trước.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • 1 Sa-mu-ên 4:21 - Nàng đặt tên cho con là Y-ca-bốt (nghĩa là “Vinh quang ở đâu?”), vì nàng nói: “Vinh quang của Ít-ra-ên không còn nữa!” Nàng đặt tên con như thế vì Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp và cả ông gia lẫn chồng cũng qua đời.
  • 1 Sa-mu-ên 4:22 - Rồi nàng nói: “Vinh quang đã từ bỏ Ít-ra-ên, vì Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Dù ai dùng cách nào, anh chị em đừng để họ lừa gạt; vì trước ngày Chúa đến, phải có thời kỳ bội đạo, và người vô luật pháp (hiện thân của sự hư vong) xuất hiện.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em không nhớ những ngày còn ở với anh chị em, tôi đã nói trước rồi sao?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Anh chị em cũng biết rõ ai ngăn cản nó, cầm giữ nó đến đúng kỳ mới được xuất hiện.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Quyền lực vô đạo đã hoạt động rồi, nhưng đến khi nào Đấng ngăn cản ra đi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • 1 Các Vua 14:25 - Vào năm thứ năm đời Vua Rô-bô-am; Si-sắc, vua Ai Cập, tấn công Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 14:26 - Ông vơ vét kho tàng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và của cung vua đem về Ai Cập, kể cả các khiên vàng Sa-lô-môn đã làm.
  • 1 Các Vua 14:27 - Vua Rô-bô-am làm những khiên đồng để thay thế, rồi giao khiên cho các quan chỉ huy đội ngự lâm canh gác cung vua.
  • 1 Các Vua 14:28 - Mỗi khi vua lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, lính cận vệ mang khiên vào, sau đó, đem trả khiên về đồn gác.
  • Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
  • Ai Ca 4:2 - Trai tráng ưu tú của Giê-ru-sa-lem ngày trước được quý như vàng ròng, nay bị xem như những bình gốm do người thợ gốm tầm thường tạo nên.
  • 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
  • 1 Các Vua 12:17 - Chỉ còn lại những người ở trong đại tộc Giu-đa thần phục Rô-bô-am.
  • 1 Các Vua 12:18 - Vậy, Rô-bô-am sai A-đô-ram đi tái lập trật tự của nhóm lao công, nhưng A-đô-ram bị dân chúng Ít-ra-ên ném đá chết. Vua Rô-bô-am vội vàng lên xe chạy trốn về Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 12:19 - Từ đó về sau, người Ít-ra-ên tiếp tục chống lại các vua dòng Đa-vít.
  • 1 Các Vua 12:20 - Khi hay tin Giê-rô-bô-am từ Ai Cập trở về, dân chúng Ít-ra-ên liền tổ chức đại hội, mời ông đến dự, và tôn ông làm vua Ít-ra-ên. Chỉ có đại tộc Giu-đa trung thành với nhà Đa-vít.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa cất quyền trượng khỏi tay người, lật đổ ngai vàng xuống đất đen.
  • 新标点和合本 - 你使他的光辉止息, 将他的宝座推倒于地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你使他的光辉止息, 将他的宝座推倒于地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你使他的光辉止息, 将他的宝座推倒于地。
  • 当代译本 - 你使他的威荣尽失, 王位倾覆。
  • 圣经新译本 - 你使他的光辉消失, 把他的王位推翻(“推翻”原文作“推倒在地”)。
  • 中文标准译本 - 你使他的光辉止息, 把他的宝座抛在地上。
  • 现代标点和合本 - 你使他的光辉止息, 将他的宝座推倒于地。
  • 和合本(拼音版) - 你使他的光辉止息, 将他的宝座推倒于地。
  • New International Version - You have put an end to his splendor and cast his throne to the ground.
  • New International Reader's Version - You have put an end to his glory. You have knocked his throne to the ground.
  • English Standard Version - You have made his splendor to cease and cast his throne to the ground.
  • New Living Translation - You have ended his splendor and overturned his throne.
  • Christian Standard Bible - You have made his splendor cease and have overturned his throne.
  • New American Standard Bible - You have put an end to his splendor And cast his throne to the ground.
  • New King James Version - You have made his glory cease, And cast his throne down to the ground.
  • Amplified Bible - You have put an end to his splendor And have hurled his throne to the ground.
  • American Standard Version - Thou hast made his brightness to cease, And cast his throne down to the ground.
  • King James Version - Thou hast made his glory to cease, and cast his throne down to the ground.
  • New English Translation - You have brought to an end his splendor, and have knocked his throne to the ground.
  • World English Bible - You have ended his splendor, and thrown his throne down to the ground.
  • 新標點和合本 - 你使他的光輝止息, 將他的寶座推倒於地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你使他的光輝止息, 將他的寶座推倒於地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你使他的光輝止息, 將他的寶座推倒於地。
  • 當代譯本 - 你使他的威榮盡失, 王位傾覆。
  • 聖經新譯本 - 你使他的光輝消失, 把他的王位推翻(“推翻”原文作“推倒在地”)。
  • 呂振中譯本 - 你折斷了他威嚴的王杖 , 將他的寶座拋擲於地。
  • 中文標準譯本 - 你使他的光輝止息, 把他的寶座拋在地上。
  • 現代標點和合本 - 你使他的光輝止息, 將他的寶座推倒於地。
  • 文理和合譯本 - 息其光輝、傾其國位於地兮、
  • 文理委辦譯本 - 尊榮則廢棄兮、國位則隕越兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 消滅其尊榮、將其國位傾覆於地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大維 遭顚覆。寶劍喪鋒棱。
  • Nueva Versión Internacional - Has puesto fin a su esplendor al derribar por tierra su trono.
  • 현대인의 성경 - 또 주는 그의 영광을 뺏으시고 그의 왕위를 땅에 엎으셨으며
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as même fait dévier ╵les coups de son glaive. Tu ne l’as pas soutenu ╵pendant le combat.
  • リビングバイブル - その勢いにとどめを刺し、 その王座をくつがえされました。
  • Nova Versão Internacional - Deste fim ao seu esplendor e atiraste ao chão o seu trono.
  • Hoffnung für alle - Die Streitkräfte des Königs hast du zerschlagen, im Kampf hast du ihn im Stich gelassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงยุติความโอ่อ่าตระการของเขา และพลิกคว่ำบัลลังก์ของเขาลงกับพื้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ยุติ​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​ท่าน​ลง และ​ล้ม​บัลลังก์​ของ​ท่าน​ลง​สู่​พื้น​ดิน
  • Đa-ni-ên 7:20 - Tôi cũng hỏi ý nghĩa mười sừng trên đầu con thú, và chiếc sừng mọc lên sau đã nhổ bật ba sừng cũ, tức là chiếc sừng có nhiều mắt và có những lời khoe khoang, hỗn xược—chiếc sừng này lớn mạnh vượt hẳn các sừng kia.
  • Đa-ni-ên 7:21 - Tôi quan sát và thấy chiếc sừng nhỏ tranh đấu với các thánh đồ và chiến thắng,
  • Đa-ni-ên 7:22 - cho đến khi Đấng Tạo Hóa —Đấng Chí Cao—ngự xuống xét xử và minh oan cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao. Lúc đó là thời kỳ các thánh đồ được thừa hưởng vương quốc.
  • Đa-ni-ên 7:23 - Người đáp: “Con thú thứ tư là vương quốc thứ tư thống trị thế giới. Nó tàn bạo hơn hẳn các nước. Nó xâm lăng, chiếm cứ và nuốt chửng tất cả các nước, chà đạp các dân tộc và đánh tan các quân đội khắp thế giới.
  • Đa-ni-ên 7:24 - Mười sừng trên đầu con thú là mười lãnh tụ sẽ nổi lên. Nhưng có một lãnh tụ nổi lên sau, khác các lãnh tụ kia. Lãnh tụ này sẽ tiêu diệt ba vị nổi lên trước.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • 1 Sa-mu-ên 4:21 - Nàng đặt tên cho con là Y-ca-bốt (nghĩa là “Vinh quang ở đâu?”), vì nàng nói: “Vinh quang của Ít-ra-ên không còn nữa!” Nàng đặt tên con như thế vì Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp và cả ông gia lẫn chồng cũng qua đời.
  • 1 Sa-mu-ên 4:22 - Rồi nàng nói: “Vinh quang đã từ bỏ Ít-ra-ên, vì Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Dù ai dùng cách nào, anh chị em đừng để họ lừa gạt; vì trước ngày Chúa đến, phải có thời kỳ bội đạo, và người vô luật pháp (hiện thân của sự hư vong) xuất hiện.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em không nhớ những ngày còn ở với anh chị em, tôi đã nói trước rồi sao?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Anh chị em cũng biết rõ ai ngăn cản nó, cầm giữ nó đến đúng kỳ mới được xuất hiện.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Quyền lực vô đạo đã hoạt động rồi, nhưng đến khi nào Đấng ngăn cản ra đi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • 1 Các Vua 14:25 - Vào năm thứ năm đời Vua Rô-bô-am; Si-sắc, vua Ai Cập, tấn công Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 14:26 - Ông vơ vét kho tàng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và của cung vua đem về Ai Cập, kể cả các khiên vàng Sa-lô-môn đã làm.
  • 1 Các Vua 14:27 - Vua Rô-bô-am làm những khiên đồng để thay thế, rồi giao khiên cho các quan chỉ huy đội ngự lâm canh gác cung vua.
  • 1 Các Vua 14:28 - Mỗi khi vua lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, lính cận vệ mang khiên vào, sau đó, đem trả khiên về đồn gác.
  • Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
  • Ai Ca 4:2 - Trai tráng ưu tú của Giê-ru-sa-lem ngày trước được quý như vàng ròng, nay bị xem như những bình gốm do người thợ gốm tầm thường tạo nên.
  • 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
  • 1 Các Vua 12:17 - Chỉ còn lại những người ở trong đại tộc Giu-đa thần phục Rô-bô-am.
  • 1 Các Vua 12:18 - Vậy, Rô-bô-am sai A-đô-ram đi tái lập trật tự của nhóm lao công, nhưng A-đô-ram bị dân chúng Ít-ra-ên ném đá chết. Vua Rô-bô-am vội vàng lên xe chạy trốn về Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 12:19 - Từ đó về sau, người Ít-ra-ên tiếp tục chống lại các vua dòng Đa-vít.
  • 1 Các Vua 12:20 - Khi hay tin Giê-rô-bô-am từ Ai Cập trở về, dân chúng Ít-ra-ên liền tổ chức đại hội, mời ông đến dự, và tôn ông làm vua Ít-ra-ên. Chỉ có đại tộc Giu-đa trung thành với nhà Đa-vít.
圣经
资源
计划
奉献