逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
- 新标点和合本 - 又如月亮永远坚立, 如天上确实的见证。”细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又如月亮永远坚立; 天上的见证是确实的。”(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 又如月亮永远坚立; 天上的见证是确实的。”(细拉)
- 当代译本 - 又如天上忠心作证的月亮一样永固。”(细拉)
- 圣经新译本 - 又像月亮永远坚立, 作天上确实的见证。’” (细拉)
- 中文标准译本 - 又如月亮永远确立, 像是天上确实的见证。”细拉
- 现代标点和合本 - 又如月亮永远坚立, 如天上确实的见证。”(细拉)
- 和合本(拼音版) - 又如月亮永远坚立, 如天上确实的见证。”细拉
- New International Version - it will be established forever like the moon, the faithful witness in the sky.”
- New International Reader's Version - It will last forever like the moon, that faithful witness in the sky.”
- English Standard Version - Like the moon it shall be established forever, a faithful witness in the skies.” Selah
- New Living Translation - It will be as eternal as the moon, my faithful witness in the sky!” Interlude
- Christian Standard Bible - like the moon, established forever, a faithful witness in the sky.” Selah
- New American Standard Bible - It shall be established forever like the moon, And a witness in the sky is faithful.” Selah
- New King James Version - It shall be established forever like the moon, Even like the faithful witness in the sky.” Selah
- Amplified Bible - It shall be established forever like the moon, And the witness in the heavens is ever faithful.” Selah.
- American Standard Version - It shall be established for ever as the moon, And as the faithful witness in the sky. [Selah
- King James Version - It shall be established for ever as the moon, and as a faithful witness in heaven. Selah.
- New English Translation - it will remain stable, like the moon, his throne will endure like the skies.” (Selah)
- World English Bible - It will be established forever like the moon, the faithful witness in the sky.” Selah.
- 新標點和合本 - 又如月亮永遠堅立, 如天上確實的見證。(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又如月亮永遠堅立; 天上的見證是確實的。」(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 又如月亮永遠堅立; 天上的見證是確實的。」(細拉)
- 當代譯本 - 又如天上忠心作證的月亮一樣永固。」(細拉)
- 聖經新譯本 - 又像月亮永遠堅立, 作天上確實的見證。’” (細拉)
- 呂振中譯本 - 如月亮之永遠堅立, 如 天空之長久 確定。』 (細拉)
- 中文標準譯本 - 又如月亮永遠確立, 像是天上確實的見證。」細拉
- 現代標點和合本 - 又如月亮永遠堅立, 如天上確實的見證。」(細拉)
- 文理和合譯本 - 如月之恆、如上天之確證兮、○
- 文理委辦譯本 - 如日月之升恆、麗於穹蒼、永為確證兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又與月同久、此乃天上之明證、最為確實、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 後嗣必常興。宗室如大明。
- Nueva Versión Internacional - Como la luna, fiel testigo en el cielo, será establecido para siempre». Selah
- 현대인의 성경 - 하늘의 충실한 증인인 달처럼 영구할 것이다.”
- La Bible du Semeur 2015 - Sa lignée subsistera ╵éternellement, et son trône devant moi ╵sera comme le soleil.
- リビングバイブル - 大空にかかる忠実な証人である月のように、 彼の王座はいつまでも続く。」
- Nova Versão Internacional - será estabelecido para sempre como a lua, a fiel testemunha no céu.” Pausa
- Hoffnung für alle - Seine Nachkommen werden für alle Zeiten den Thron besitzen. Ihre Herrschaft soll so beständig sein wie Sonne und Mond – diese treuen Zeugen hoch oben am Himmel!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะตั้งมั่นคงอยู่ตลอดกาลดั่งดวงจันทร์ ซึ่งเป็นพยานที่ซื่อสัตย์ในท้องฟ้า” เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และจะได้รับการสถาปนาตลอดกาลอย่างดวงจันทร์ ที่เป็นพยานอันมั่นคง บนท้องฟ้า” เซล่าห์
交叉引用
- Thi Thiên 104:19 - Chúa dùng mặt trăng phân định bốn mùa, và mặt trời biết đúng giờ phải lặn.
- Giê-rê-mi 31:35 - Chúa Hằng Hữu là Đấng ban mặt trời chiếu sáng ban ngày, trăng và sao chiếu sáng ban đêm, Đấng khuấy động đại dương, tạo nên các lượn sóng lớn. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, và đây là điều Ngài phán:
- Giê-rê-mi 31:36 - “Ta sẽ không từ bỏ Ít-ra-ên dân Ta khi các định luật thiên nhiên vẫn còn đó!”
- Sáng Thế Ký 9:13 - Ta sẽ đặt cầu vồng trên mây, biểu hiện lời hứa bất diệt của Ta với con và muôn loài trên đất.
- Sáng Thế Ký 9:14 - Khi nào Ta giăng mây trên trời, và cầu vồng xuất hiện trên mây,
- Sáng Thế Ký 9:15 - Ta sẽ nhớ lại lời hứa với con và muôn loài: Nước lụt sẽ chẳng hủy diệt mọi sinh vật nữa.
- Sáng Thế Ký 9:16 - Khi Ta thấy cầu vồng trên mây, Ta sẽ nhớ lại lời hứa vĩnh viễn của Ta với con và mọi sinh vật trên đất.”
- Sáng Thế Ký 1:14 - Tiếp theo, Đức Chúa Trời phán: “Phải có các thiên thể để soi sáng mặt đất, phân biệt ngày đêm, chỉ định thời tiết, ngày, và năm.
- Sáng Thế Ký 1:15 - Hãy có những vì sáng trên bầu trời để soi sáng mặt đất.” Liền có như thế.
- Sáng Thế Ký 1:16 - Đức Chúa Trời làm ra hai thiên thể. Thiên thể lớn hơn trị vì ban ngày; thiên thể nhỏ hơn cai quản ban đêm. Ngài cũng tạo nên các tinh tú.
- Sáng Thế Ký 1:17 - Đức Chúa Trời đặt các thiên thể để soi sáng mặt đất,
- Sáng Thế Ký 1:18 - cai quản ngày đêm, phân biệt sáng và tối. Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp.
- Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
- Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
- Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.