Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
89:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • 新标点和合本 - “倘若他的子孙离弃我的律法, 不照我的典章行,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “倘若他的子孙离弃我的律法, 不照我的典章行,
  • 和合本2010(神版-简体) - “倘若他的子孙离弃我的律法, 不照我的典章行,
  • 当代译本 - 如果他的后代背弃我的律法, 不遵行我的典章,
  • 圣经新译本 - 如果他的子孙离弃我的律法, 不照着我的典章而行;
  • 中文标准译本 - 如果他的子孙离弃我的律法, 不照着我的法规而行;
  • 现代标点和合本 - 倘若他的子孙离弃我的律法, 不照我的典章行,
  • 和合本(拼音版) - “倘若他的子孙离弃我的律法, 不照我的典章行,
  • New International Version - “If his sons forsake my law and do not follow my statutes,
  • New International Reader's Version - “What if his sons turn away from my laws and do not follow them?
  • English Standard Version - If his children forsake my law and do not walk according to my rules,
  • New Living Translation - But if his descendants forsake my instructions and fail to obey my regulations,
  • Christian Standard Bible - If his sons abandon my instruction and do not live by my ordinances,
  • New American Standard Bible - “If his sons abandon My Law And do not walk in My judgments,
  • New King James Version - “If his sons forsake My law And do not walk in My judgments,
  • Amplified Bible - “If his children turn away from My law And do not walk in My ordinances,
  • American Standard Version - If his children forsake my law, And walk not in mine ordinances;
  • King James Version - If his children forsake my law, and walk not in my judgments;
  • New English Translation - If his sons reject my law and disobey my regulations,
  • World English Bible - If his children forsake my law, and don’t walk in my ordinances;
  • 新標點和合本 - 倘若他的子孫離棄我的律法, 不照我的典章行,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「倘若他的子孫離棄我的律法, 不照我的典章行,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「倘若他的子孫離棄我的律法, 不照我的典章行,
  • 當代譯本 - 如果他的後代背棄我的律法, 不遵行我的典章,
  • 聖經新譯本 - 如果他的子孫離棄我的律法, 不照著我的典章而行;
  • 呂振中譯本 - 倘若他子孫撇棄了我的律法, 不照我的典章而行;
  • 中文標準譯本 - 如果他的子孫離棄我的律法, 不照著我的法規而行;
  • 現代標點和合本 - 倘若他的子孫離棄我的律法, 不照我的典章行,
  • 文理和合譯本 - 如其子孫違棄我法度、不遵我律例、
  • 文理委辦譯本 - 如其子孫、違我律例、不從法度、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其子孫若違背我訓、不依我法度而行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大維 之苗裔。綿綿萬世存。 大維 之宗室。天地共長春。
  • Nueva Versión Internacional - »Pero, si sus hijos se apartan de mi ley y no viven según mis decretos,
  • 현대인의 성경 - “만일 그의 자손이 내 법을 어기고 내 지시에 순종하지 않으며
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ferai subsister pour toujours ╵sa postérité, et son trône durera ╵autant que les cieux.
  • リビングバイブル - しかし、もし彼の子孫が わたしのおきてを無視して守らなくなれば、 罰が下ることになる。
  • Nova Versão Internacional - “Se os seus filhos abandonarem a minha lei e não seguirem as minhas ordenanças,
  • Hoffnung für alle - Nie wird sein Königsgeschlecht aussterben, sein Thron wird bleiben, solange der Himmel besteht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากลูกหลานของเขาละทิ้งบทบัญญัติของเรา ไม่ได้ประพฤติตามกฎเกณฑ์ของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หาก​ว่า​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​เขา​ละเลย​กฎ​บัญญัติ​ของ​เรา และ​ไม่​ดำเนิน​ตาม​คำ​สั่ง​ของ​เรา
交叉引用
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • Châm Ngôn 28:4 - Người bỏ pháp luật đề cao tội ác; người giữ pháp luật chống lại người gian.
  • Ê-xê-chi-ên 18:17 - Người ấy giúp đỡ người nghèo, không cho vay nặng lãi, và vâng giữ tất cả điều lệ và sắc lệnh Ta. Người như thế sẽ không chết vì tội lỗi của cha mình; người ấy chắc chắn sẽ được sống.
  • Giê-rê-mi 9:13 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Việc này xảy ra vì dân Ta khước từ sự chỉ dẫn của Ta; chúng không vâng theo những gì Ta phán.
  • Giê-rê-mi 9:14 - Thay vào đó, chúng đi theo lòng ngoan cố của chúng, thờ lạy các thần Ba-anh mà tổ phụ chúng dạy cho.
  • Giê-rê-mi 9:15 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này! Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho uống nước độc.
  • Giê-rê-mi 9:16 - Ta sẽ làm cho chúng lưu tán trong các nước mà chúng và tổ phụ chúng chưa hề biết, dù vậy Ta sẽ cho gươm đuổi theo cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:19 - Ta đã phán với chúng: ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Hãy noi theo sắc lệnh Ta, vâng giữ luật lệ Ta,
  • Ê-xê-chi-ên 18:9 - vâng giữ sắc lệnh và điều luật Ta. Bất cứ ai làm theo những điều này đó là người công chính và chắc chắn sẽ được sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • 2 Sử Ký 7:17 - Còn con, nếu con trung tín theo Ta như Đa-vít, cha con đã làm, tuân theo những điều Ta truyền bảo con, giữ gìn các giới răn và điều luật của Ta,
  • 2 Sử Ký 7:18 - thì Ta sẽ lập vững ngôi con trên đất nước này, như Ta đã giao ước với cha con là Đa-vít: ‘Con sẽ không bao giờ thiếu người ngồi trên ngai Ít-ra-ên.’
  • 2 Sử Ký 7:19 - Nhưng nếu con xoay lại, lìa bỏ giới răn, mệnh lệnh Ta đã đặt trước mặt con, nếu các con đi thờ lạy và phụng sự các thần khác,
  • 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
  • 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
  • 2 Sử Ký 7:22 - Rồi người ta sẽ đáp: ‘Vì dân này đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, là Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, và theo đuổi các thần khác, quỳ lạy và phụng sự các thần ấy. Nên Chúa giáng các tai họa này trên dân ấy.’”
  • Châm Ngôn 4:2 - vì ta cho con bài học tốt. Đừng bỏ phép tắc của ta.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Thi Thiên 119:53 - Thấy người ác phế bỏ luật Thánh, lòng con đầy phẫn nộ, bất bình.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • 新标点和合本 - “倘若他的子孙离弃我的律法, 不照我的典章行,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “倘若他的子孙离弃我的律法, 不照我的典章行,
  • 和合本2010(神版-简体) - “倘若他的子孙离弃我的律法, 不照我的典章行,
  • 当代译本 - 如果他的后代背弃我的律法, 不遵行我的典章,
  • 圣经新译本 - 如果他的子孙离弃我的律法, 不照着我的典章而行;
  • 中文标准译本 - 如果他的子孙离弃我的律法, 不照着我的法规而行;
  • 现代标点和合本 - 倘若他的子孙离弃我的律法, 不照我的典章行,
  • 和合本(拼音版) - “倘若他的子孙离弃我的律法, 不照我的典章行,
  • New International Version - “If his sons forsake my law and do not follow my statutes,
  • New International Reader's Version - “What if his sons turn away from my laws and do not follow them?
  • English Standard Version - If his children forsake my law and do not walk according to my rules,
  • New Living Translation - But if his descendants forsake my instructions and fail to obey my regulations,
  • Christian Standard Bible - If his sons abandon my instruction and do not live by my ordinances,
  • New American Standard Bible - “If his sons abandon My Law And do not walk in My judgments,
  • New King James Version - “If his sons forsake My law And do not walk in My judgments,
  • Amplified Bible - “If his children turn away from My law And do not walk in My ordinances,
  • American Standard Version - If his children forsake my law, And walk not in mine ordinances;
  • King James Version - If his children forsake my law, and walk not in my judgments;
  • New English Translation - If his sons reject my law and disobey my regulations,
  • World English Bible - If his children forsake my law, and don’t walk in my ordinances;
  • 新標點和合本 - 倘若他的子孫離棄我的律法, 不照我的典章行,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「倘若他的子孫離棄我的律法, 不照我的典章行,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「倘若他的子孫離棄我的律法, 不照我的典章行,
  • 當代譯本 - 如果他的後代背棄我的律法, 不遵行我的典章,
  • 聖經新譯本 - 如果他的子孫離棄我的律法, 不照著我的典章而行;
  • 呂振中譯本 - 倘若他子孫撇棄了我的律法, 不照我的典章而行;
  • 中文標準譯本 - 如果他的子孫離棄我的律法, 不照著我的法規而行;
  • 現代標點和合本 - 倘若他的子孫離棄我的律法, 不照我的典章行,
  • 文理和合譯本 - 如其子孫違棄我法度、不遵我律例、
  • 文理委辦譯本 - 如其子孫、違我律例、不從法度、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其子孫若違背我訓、不依我法度而行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大維 之苗裔。綿綿萬世存。 大維 之宗室。天地共長春。
  • Nueva Versión Internacional - »Pero, si sus hijos se apartan de mi ley y no viven según mis decretos,
  • 현대인의 성경 - “만일 그의 자손이 내 법을 어기고 내 지시에 순종하지 않으며
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ferai subsister pour toujours ╵sa postérité, et son trône durera ╵autant que les cieux.
  • リビングバイブル - しかし、もし彼の子孫が わたしのおきてを無視して守らなくなれば、 罰が下ることになる。
  • Nova Versão Internacional - “Se os seus filhos abandonarem a minha lei e não seguirem as minhas ordenanças,
  • Hoffnung für alle - Nie wird sein Königsgeschlecht aussterben, sein Thron wird bleiben, solange der Himmel besteht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากลูกหลานของเขาละทิ้งบทบัญญัติของเรา ไม่ได้ประพฤติตามกฎเกณฑ์ของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หาก​ว่า​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​เขา​ละเลย​กฎ​บัญญัติ​ของ​เรา และ​ไม่​ดำเนิน​ตาม​คำ​สั่ง​ของ​เรา
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • Châm Ngôn 28:4 - Người bỏ pháp luật đề cao tội ác; người giữ pháp luật chống lại người gian.
  • Ê-xê-chi-ên 18:17 - Người ấy giúp đỡ người nghèo, không cho vay nặng lãi, và vâng giữ tất cả điều lệ và sắc lệnh Ta. Người như thế sẽ không chết vì tội lỗi của cha mình; người ấy chắc chắn sẽ được sống.
  • Giê-rê-mi 9:13 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Việc này xảy ra vì dân Ta khước từ sự chỉ dẫn của Ta; chúng không vâng theo những gì Ta phán.
  • Giê-rê-mi 9:14 - Thay vào đó, chúng đi theo lòng ngoan cố của chúng, thờ lạy các thần Ba-anh mà tổ phụ chúng dạy cho.
  • Giê-rê-mi 9:15 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này! Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho uống nước độc.
  • Giê-rê-mi 9:16 - Ta sẽ làm cho chúng lưu tán trong các nước mà chúng và tổ phụ chúng chưa hề biết, dù vậy Ta sẽ cho gươm đuổi theo cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:19 - Ta đã phán với chúng: ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Hãy noi theo sắc lệnh Ta, vâng giữ luật lệ Ta,
  • Ê-xê-chi-ên 18:9 - vâng giữ sắc lệnh và điều luật Ta. Bất cứ ai làm theo những điều này đó là người công chính và chắc chắn sẽ được sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • 2 Sử Ký 7:17 - Còn con, nếu con trung tín theo Ta như Đa-vít, cha con đã làm, tuân theo những điều Ta truyền bảo con, giữ gìn các giới răn và điều luật của Ta,
  • 2 Sử Ký 7:18 - thì Ta sẽ lập vững ngôi con trên đất nước này, như Ta đã giao ước với cha con là Đa-vít: ‘Con sẽ không bao giờ thiếu người ngồi trên ngai Ít-ra-ên.’
  • 2 Sử Ký 7:19 - Nhưng nếu con xoay lại, lìa bỏ giới răn, mệnh lệnh Ta đã đặt trước mặt con, nếu các con đi thờ lạy và phụng sự các thần khác,
  • 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
  • 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
  • 2 Sử Ký 7:22 - Rồi người ta sẽ đáp: ‘Vì dân này đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, là Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, và theo đuổi các thần khác, quỳ lạy và phụng sự các thần ấy. Nên Chúa giáng các tai họa này trên dân ấy.’”
  • Châm Ngôn 4:2 - vì ta cho con bài học tốt. Đừng bỏ phép tắc của ta.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Thi Thiên 119:53 - Thấy người ác phế bỏ luật Thánh, lòng con đầy phẫn nộ, bất bình.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
圣经
资源
计划
奉献