逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
- 新标点和合本 - 我也要立他为长子, 为世上最高的君王。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我也要立他为长子, 为世上最高的君王。
- 和合本2010(神版-简体) - 我也要立他为长子, 为世上最高的君王。
- 当代译本 - 我要立他为我的长子, 做世上至尊的君王。
- 圣经新译本 - 我也要立他为长子, 为世上最高的君王。
- 中文标准译本 - 我还要立他作长子, 作地上君王中的至高者。
- 现代标点和合本 - 我也要立他为长子, 为世上最高的君王。
- 和合本(拼音版) - 我也要立他为长子, 为世上最高的君王。
- New International Version - And I will appoint him to be my firstborn, the most exalted of the kings of the earth.
- New International Reader's Version - I will also make him my oldest son. Among all the kings of the earth, he will be the most important one.
- English Standard Version - And I will make him the firstborn, the highest of the kings of the earth.
- New Living Translation - I will make him my firstborn son, the mightiest king on earth.
- Christian Standard Bible - I will also make him my firstborn, greatest of the kings of the earth.
- New American Standard Bible - I will also make him My firstborn, The highest of the kings of the earth.
- New King James Version - Also I will make him My firstborn, The highest of the kings of the earth.
- Amplified Bible - I will also make him My firstborn (preeminent), The highest of the kings of the earth.
- American Standard Version - I also will make him my first-born, The highest of the kings of the earth.
- King James Version - Also I will make him my firstborn, higher than the kings of the earth.
- New English Translation - I will appoint him to be my firstborn son, the most exalted of the earth’s kings.
- World English Bible - I will also appoint him my firstborn, the highest of the kings of the earth.
- 新標點和合本 - 我也要立他為長子, 為世上最高的君王。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也要立他為長子, 為世上最高的君王。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我也要立他為長子, 為世上最高的君王。
- 當代譯本 - 我要立他為我的長子, 做世上至尊的君王。
- 聖經新譯本 - 我也要立他為長子, 為世上最高的君王。
- 呂振中譯本 - 我呢、必立他為首生者, 為地上君王之最高者。
- 中文標準譯本 - 我還要立他作長子, 作地上君王中的至高者。
- 現代標點和合本 - 我也要立他為長子, 為世上最高的君王。
- 文理和合譯本 - 我必立之為冢子、地上至高之王兮、
- 文理委辦譯本 - 我必立之為冢子、高於天下列王兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我立之為長子、使之崇高、超軼世上列王、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 向我披心腹。呼我為慈親。「爾為我金湯。爾為我恩神。」
- Nueva Versión Internacional - Yo le daré los derechos de primogenitura, la primacía sobre los reyes de la tierra.
- 현대인의 성경 - 내가 또 그를 내 맏아들로 삼고 세상에서 가장 위대한 왕이 되게 할 것이며
- La Bible du Semeur 2015 - Il m’invoquera ╵par ces mots : ╵“Toi, tu es mon Père, et mon Dieu, ╵le rocher ╵où je trouve le salut.”
- リビングバイブル - わたしは彼を長男として迎え、 地上で最強の王としよう。
- Nova Versão Internacional - Também o nomearei meu primogênito, o mais exaltado dos reis da terra.
- Hoffnung für alle - Im Gebet wird er zu mir sagen: ›Du bist mein Vater, mein Gott und mein Fels, bei dem ich Rettung finde!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะตั้งเขาเป็นบุตรหัวปีของเรา ให้เขาได้รับการยกย่องเทิดทูนสูงสุดในหมู่กษัตริย์ของแผ่นดินโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะให้เขาเป็นบุตรหัวปีของเรา ผู้อยู่เหนือบรรดากษัตริย์ของแผ่นดินโลก
交叉引用
- 2 Sử Ký 9:23 - Vua các nước đều tìm dịp đến thăm vua và nghe những lời khôn ngoan Chúa đã đặt trong lòng vua.
- 2 Sử Ký 9:24 - Hằng năm, các vua cũng tiến cống nhiều lễ vật, các khí cụ bằng bạc và vàng, các y phục, khí giới, hương liệu, ngựa, và la.
- Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
- 2 Sử Ký 1:12 - nên Ta sẽ ban cho con khôn ngoan và tri thức như con cầu xin, Ta cũng sẽ cho con giàu sang của cải, vinh dự đến nỗi trước con chẳng có vua nào bằng, và sau này cũng không ai sánh được với con!”
- Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
- Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
- Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
- Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
- Dân Số Ký 24:7 - Họ sẽ có nước ngọt tràn trề dư dật; con cháu họ không hề sống nơi khô hạn. Vua họ có uy quyền cao hơn A-ga; quốc vương họ hùng mạnh thăng tiến.
- Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
- Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
- Cô-lô-se 1:15 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của Đức Chúa Trời vô hình. Ngài có trước mọi vật trong vũ trụ,