逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
- 新标点和合本 - 仇敌必不勒索他; 凶恶之子也不苦害他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 仇敌必不勒索他, 凶恶之子也不苦害他。
- 和合本2010(神版-简体) - 仇敌必不勒索他, 凶恶之子也不苦害他。
- 当代译本 - 仇敌胜不过他, 恶人不能欺压他。
- 圣经新译本 - 仇敌必不能欺骗他, 凶恶的人必不能压迫他。
- 中文标准译本 - 仇敌不能毁灭他, 不义之子也不能苦待他。
- 现代标点和合本 - 仇敌必不勒索他, 凶恶之子也不苦害他。
- 和合本(拼音版) - 仇敌必不勒索他, 凶恶之子也不苦害他。
- New International Version - The enemy will not get the better of him; the wicked will not oppress him.
- New International Reader's Version - No enemy will have the victory over him. No evil person will treat him badly.
- English Standard Version - The enemy shall not outwit him; the wicked shall not humble him.
- New Living Translation - His enemies will not defeat him, nor will the wicked overpower him.
- Christian Standard Bible - The enemy will not oppress him; the wicked will not afflict him.
- New American Standard Bible - The enemy will not deceive him, Nor will the son of wickedness afflict him.
- New King James Version - The enemy shall not outwit him, Nor the son of wickedness afflict him.
- Amplified Bible - The enemy will not outwit him, Nor will the wicked man afflict or humiliate him.
- American Standard Version - The enemy shall not exact from him, Nor the son of wickedness afflict him.
- King James Version - The enemy shall not exact upon him; nor the son of wickedness afflict him.
- New English Translation - No enemy will be able to exact tribute from him; a violent oppressor will not be able to humiliate him.
- World English Bible - No enemy will tax him. No wicked man will oppress him.
- 新標點和合本 - 仇敵必不勒索他; 凶惡之子也不苦害他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 仇敵必不勒索他, 兇惡之子也不苦害他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 仇敵必不勒索他, 兇惡之子也不苦害他。
- 當代譯本 - 仇敵勝不過他, 惡人不能欺壓他。
- 聖經新譯本 - 仇敵必不能欺騙他, 兇惡的人必不能壓迫他。
- 呂振中譯本 - 仇敵不能以欺騙襲擊他, 橫暴之輩不能苦害他。
- 中文標準譯本 - 仇敵不能毀滅他, 不義之子也不能苦待他。
- 現代標點和合本 - 仇敵必不勒索他, 凶惡之子也不苦害他。
- 文理和合譯本 - 仇敵不得勒索之、惡黨不得困苦之兮、
- 文理委辦譯本 - 維彼仇敵、毋許迫索之兮、維彼惡黨、毋許困苦之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不容仇敵欺壓之、不容惡人苦害之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 親手加扶佑。使其永固貞。
- Nueva Versión Internacional - Ningún enemigo lo someterá a tributo; ningún inicuo lo oprimirá.
- 현대인의 성경 - 원수가 그를 착취하지 못하고 악인이 그를 괴롭히지 못하리라.
- La Bible du Semeur 2015 - Je le soutiendrai ╵de ma forte main, et mon bras le rendra fort.
- リビングバイブル - だから彼は、決して敵に優位に立たれたり、 悪者にひけをとったりすることはない。
- Nova Versão Internacional - Nenhum inimigo o sujeitará a tributos; nenhum injusto o oprimirá.
- Hoffnung für alle - Ich werde ihn mit meiner Kraft begleiten, stark soll er werden, weil ich ihn stütze.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าศึกจะไม่มีชัยเหนือเขา คนชั่วร้ายจะไม่กดขี่ข่มเหงเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่มีศัตรูใดๆ จะเอาชนะเขาได้ ไม่มีคนชั่วคนไหนที่จะลบหลู่เขาได้
交叉引用
- Ma-thi-ơ 4:1 - Sau đó, Chúa Thánh Linh đưa Chúa Giê-xu vào hoang mạc để chịu ma quỷ cám dỗ.
- Ma-thi-ơ 4:2 - Chúa nhịn ăn suốt bốn mươi ngày bốn mươi đêm nên Ngài đói.
- Ma-thi-ơ 4:3 - Lúc đó ma quỷ liền đến và nói với Ngài: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời hãy hóa đá này thành bánh.”
- Ma-thi-ơ 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ nhờ bánh, nhưng nhờ vâng theo mọi lời Đức Chúa Trời phán dạy.’ ”
- Ma-thi-ơ 4:5 - Ma quỷ liền đưa Ngài đến thành thánh Giê-ru-sa-lem, đặt Ngài trên nóc Đền Thờ.
- Ma-thi-ơ 4:6 - Nó xúi giục: “Để chứng tỏ Thầy là Con Đức Chúa Trời, Thầy cứ lao mình xuống đi! Vì Thánh Kinh chép: ‘Ngài sẽ sai thiên sứ bảo vệ Con. Và họ sẽ giữ Con trong tay mình cho chân Con không vấp ngã vào đá.’ ”
- Ma-thi-ơ 4:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh cũng dạy: ‘Đừng thử Chúa là Đức Chúa Trời ngươi.’ ”
- Ma-thi-ơ 4:8 - Tiếp đó, ma quỷ đem Chúa lên đỉnh núi cao, chỉ cho Ngài các nước vinh quang rực rỡ khắp thế giới.
- Ma-thi-ơ 4:9 - Nó nói: “Nếu Thầy quỳ gối lạy tôi, tôi sẽ cho Thầy tất cả!”
- Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Dù ai dùng cách nào, anh chị em đừng để họ lừa gạt; vì trước ngày Chúa đến, phải có thời kỳ bội đạo, và người vô luật pháp (hiện thân của sự hư vong) xuất hiện.
- Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
- 1 Sử Ký 17:9 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
- 2 Sa-mu-ên 7:10 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,