Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
89:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa là vinh quang và sức mạnh của họ, Nhờ ơn Chúa, uy lực họ vươn cao.
  • 新标点和合本 - 你是他们力量的荣耀; 因为你喜悦我们,我们的角必被高举。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你是他们力量的荣耀。 我们的角必被高举,因为你喜爱我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你是他们力量的荣耀。 我们的角必被高举,因为你喜爱我们。
  • 当代译本 - 你是他们的力量和荣耀, 你的恩惠使我们的角高举。
  • 圣经新译本 - 因为你是他们的荣耀和力量; 因你的恩惠,我们的角得以高举。
  • 中文标准译本 - 因为你是他们能力的荣耀。 因你的恩典,我们的角被高举;
  • 现代标点和合本 - 你是他们力量的荣耀, 因为你喜悦我们,我们的角必被高举。
  • 和合本(拼音版) - 你是他们力量的荣耀, 因为你喜悦我们,我们的角必被高举。
  • New International Version - For you are their glory and strength, and by your favor you exalt our horn.
  • New International Reader's Version - You bring them glory and give them strength. You are pleased to honor our king.
  • English Standard Version - For you are the glory of their strength; by your favor our horn is exalted.
  • New Living Translation - You are their glorious strength. It pleases you to make us strong.
  • Christian Standard Bible - For you are their magnificent strength; by your favor our horn is exalted.
  • New American Standard Bible - For You are the glory of their strength, And by Your favor our horn is exalted.
  • New King James Version - For You are the glory of their strength, And in Your favor our horn is exalted.
  • Amplified Bible - For You are the glory of their strength [their proud adornment], And by Your favor our horn is exalted.
  • American Standard Version - For thou art the glory of their strength; And in thy favor our horn shall be exalted.
  • King James Version - For thou art the glory of their strength: and in thy favour our horn shall be exalted.
  • New English Translation - For you give them splendor and strength. By your favor we are victorious.
  • World English Bible - For you are the glory of their strength. In your favor, our horn will be exalted.
  • 新標點和合本 - 你是他們力量的榮耀; 因為你喜悅我們,我們的角必被高舉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你是他們力量的榮耀。 我們的角必被高舉,因為你喜愛我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你是他們力量的榮耀。 我們的角必被高舉,因為你喜愛我們。
  • 當代譯本 - 你是他們的力量和榮耀, 你的恩惠使我們的角高舉。
  • 聖經新譯本 - 因為你是他們的榮耀和力量; 因你的恩惠,我們的角得以高舉。
  • 呂振中譯本 - 因為你乃是他們力量之榮美; 因你的恩悅、我們的角就得高舉。
  • 中文標準譯本 - 因為你是他們能力的榮耀。 因你的恩典,我們的角被高舉;
  • 現代標點和合本 - 你是他們力量的榮耀, 因為你喜悅我們,我們的角必被高舉。
  • 文理和合譯本 - 爾為其力之榮、緣爾之恩、我角高舉兮、
  • 文理委辦譯本 - 我有大力、皆爾輔翼、我角崢嶸、俱爾恩賜兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之民倚賴主有力有榮、我儕蒙主之恩慈、可以昂首自得、 昂首自得原文作舉角下同
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 樂天緣聖名。條達賴眞理。
  • Nueva Versión Internacional - Porque tú eres su gloria y su poder; por tu buena voluntad aumentas nuestra fuerza.
  • 현대인의 성경 - 주는 그들의 영광과 힘이시며 사랑으로 우리의 힘을 북돋아 주는 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - И да пребудет на нас благоволение Владыки, нашего Бога. Укрепи дело наших рук для нас, укрепи дело наших рук.
  • Восточный перевод - И да пребудет на нас милость Владыки, нашего Бога. Укрепи наше дело, укрепи для нас дело наших рук.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И да пребудет на нас милость Владыки, нашего Бога. Укрепи наше дело, укрепи для нас дело наших рук.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И да пребудет на нас милость Владыки, нашего Бога. Укрепи наше дело, укрепи для нас дело наших рук.
  • La Bible du Semeur 2015 - Grâce à toi, ╵il se réjouit sans cesse, grâce à ta justice, ╵il s’élève !
  • リビングバイブル - あなたは彼らの力です。 あなたの恵みが私たちの力の源であるとは、 なんという光栄でしょう。
  • Nova Versão Internacional - pois tu és a nossa glória e a nossa força , e pelo teu favor exaltas a nossa força .
  • Hoffnung für alle - Jeden Tag bist du ihr Grund zur Freude, deine Gerechtigkeit erfüllt sie mit Glück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงเป็นเกียรติสิริและเป็นกำลังของพวกเขา โดยความโปรดปรานของพระองค์ พระองค์ทรงเชิดชูพลังอำนาจ ของข้าพระองค์ทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​เป็น​พระ​บารมี​แห่ง​พละ​กำลัง​ของ​พวก​เขา พระ​องค์​โปรดปราน​ที่​จะ​ชู​พละ​กำลัง​ของ​พวก​เรา
交叉引用
  • Thi Thiên 132:17 - Ta sẽ cho sừng Đa-vít vươn lên mạnh; Ta sửa soạn đèn cho Đấng được xức dầu;
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
  • Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Thi Thiên 75:10 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ bẻ gãy các sừng của người ác, nhưng sừng của người công chính sẽ được tôn cao.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa là vinh quang và sức mạnh của họ, Nhờ ơn Chúa, uy lực họ vươn cao.
  • 新标点和合本 - 你是他们力量的荣耀; 因为你喜悦我们,我们的角必被高举。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你是他们力量的荣耀。 我们的角必被高举,因为你喜爱我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你是他们力量的荣耀。 我们的角必被高举,因为你喜爱我们。
  • 当代译本 - 你是他们的力量和荣耀, 你的恩惠使我们的角高举。
  • 圣经新译本 - 因为你是他们的荣耀和力量; 因你的恩惠,我们的角得以高举。
  • 中文标准译本 - 因为你是他们能力的荣耀。 因你的恩典,我们的角被高举;
  • 现代标点和合本 - 你是他们力量的荣耀, 因为你喜悦我们,我们的角必被高举。
  • 和合本(拼音版) - 你是他们力量的荣耀, 因为你喜悦我们,我们的角必被高举。
  • New International Version - For you are their glory and strength, and by your favor you exalt our horn.
  • New International Reader's Version - You bring them glory and give them strength. You are pleased to honor our king.
  • English Standard Version - For you are the glory of their strength; by your favor our horn is exalted.
  • New Living Translation - You are their glorious strength. It pleases you to make us strong.
  • Christian Standard Bible - For you are their magnificent strength; by your favor our horn is exalted.
  • New American Standard Bible - For You are the glory of their strength, And by Your favor our horn is exalted.
  • New King James Version - For You are the glory of their strength, And in Your favor our horn is exalted.
  • Amplified Bible - For You are the glory of their strength [their proud adornment], And by Your favor our horn is exalted.
  • American Standard Version - For thou art the glory of their strength; And in thy favor our horn shall be exalted.
  • King James Version - For thou art the glory of their strength: and in thy favour our horn shall be exalted.
  • New English Translation - For you give them splendor and strength. By your favor we are victorious.
  • World English Bible - For you are the glory of their strength. In your favor, our horn will be exalted.
  • 新標點和合本 - 你是他們力量的榮耀; 因為你喜悅我們,我們的角必被高舉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你是他們力量的榮耀。 我們的角必被高舉,因為你喜愛我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你是他們力量的榮耀。 我們的角必被高舉,因為你喜愛我們。
  • 當代譯本 - 你是他們的力量和榮耀, 你的恩惠使我們的角高舉。
  • 聖經新譯本 - 因為你是他們的榮耀和力量; 因你的恩惠,我們的角得以高舉。
  • 呂振中譯本 - 因為你乃是他們力量之榮美; 因你的恩悅、我們的角就得高舉。
  • 中文標準譯本 - 因為你是他們能力的榮耀。 因你的恩典,我們的角被高舉;
  • 現代標點和合本 - 你是他們力量的榮耀, 因為你喜悅我們,我們的角必被高舉。
  • 文理和合譯本 - 爾為其力之榮、緣爾之恩、我角高舉兮、
  • 文理委辦譯本 - 我有大力、皆爾輔翼、我角崢嶸、俱爾恩賜兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之民倚賴主有力有榮、我儕蒙主之恩慈、可以昂首自得、 昂首自得原文作舉角下同
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 樂天緣聖名。條達賴眞理。
  • Nueva Versión Internacional - Porque tú eres su gloria y su poder; por tu buena voluntad aumentas nuestra fuerza.
  • 현대인의 성경 - 주는 그들의 영광과 힘이시며 사랑으로 우리의 힘을 북돋아 주는 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - И да пребудет на нас благоволение Владыки, нашего Бога. Укрепи дело наших рук для нас, укрепи дело наших рук.
  • Восточный перевод - И да пребудет на нас милость Владыки, нашего Бога. Укрепи наше дело, укрепи для нас дело наших рук.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И да пребудет на нас милость Владыки, нашего Бога. Укрепи наше дело, укрепи для нас дело наших рук.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И да пребудет на нас милость Владыки, нашего Бога. Укрепи наше дело, укрепи для нас дело наших рук.
  • La Bible du Semeur 2015 - Grâce à toi, ╵il se réjouit sans cesse, grâce à ta justice, ╵il s’élève !
  • リビングバイブル - あなたは彼らの力です。 あなたの恵みが私たちの力の源であるとは、 なんという光栄でしょう。
  • Nova Versão Internacional - pois tu és a nossa glória e a nossa força , e pelo teu favor exaltas a nossa força .
  • Hoffnung für alle - Jeden Tag bist du ihr Grund zur Freude, deine Gerechtigkeit erfüllt sie mit Glück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงเป็นเกียรติสิริและเป็นกำลังของพวกเขา โดยความโปรดปรานของพระองค์ พระองค์ทรงเชิดชูพลังอำนาจ ของข้าพระองค์ทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​เป็น​พระ​บารมี​แห่ง​พละ​กำลัง​ของ​พวก​เขา พระ​องค์​โปรดปราน​ที่​จะ​ชู​พละ​กำลัง​ของ​พวก​เรา
  • Thi Thiên 132:17 - Ta sẽ cho sừng Đa-vít vươn lên mạnh; Ta sửa soạn đèn cho Đấng được xức dầu;
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
  • Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Thi Thiên 75:10 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ bẻ gãy các sừng của người ác, nhưng sừng của người công chính sẽ được tôn cao.”
圣经
资源
计划
奉献