Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
87:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa Hằng Hữu kiểm kê dân số, sẽ ghi rõ: “Tất cả họ là công dân của Giê-ru-sa-lem.”
  • 新标点和合本 - 当耶和华记录万民的时候, 他要点出这一个生在那里。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当耶和华记录万民的时候, 他要写出人的出生地。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 当耶和华记录万民的时候, 他要写出人的出生地。(细拉)
  • 当代译本 - 耶和华将万民登记入册的时候, 必把他们列为生在锡安的人。(细拉)
  • 圣经新译本 - 耶和华登记万民的时候,必记着: “这一个是生在那里的。” (细拉)
  • 中文标准译本 - 在耶和华登记万民的时候, 他将要数点: “这一个出生在那里。”细拉
  • 现代标点和合本 - 当耶和华记录万民的时候, 他要点出:“这一个生在那里。”(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 当耶和华记录万民的时候, 他要点出这一个生在那里。细拉
  • New International Version - The Lord will write in the register of the peoples: “This one was born in Zion.”
  • New International Reader's Version - Here is what the Lord will write in his list of the nations. “Each of them was born in Zion.”
  • English Standard Version - The Lord records as he registers the peoples, “This one was born there.” Selah
  • New Living Translation - When the Lord registers the nations, he will say, “They have all become citizens of Jerusalem.” Interlude
  • The Message - God registers their names in his book: “This one, this one, and this one— born again, right here.”
  • Christian Standard Bible - When he registers the peoples, the Lord will record, “This one was born there.” Selah
  • New American Standard Bible - The Lord will count when He registers the peoples, “This one was born there.” Selah
  • New King James Version - The Lord will record, When He registers the peoples: “This one was born there.” Selah
  • Amplified Bible - The Lord will count, when He registers the peoples, “This one was born there.” Selah.
  • American Standard Version - Jehovah will count, when he writeth up the peoples, This one was born there. [Selah
  • King James Version - The Lord shall count, when he writeth up the people, that this man was born there. Selah.
  • New English Translation - The Lord writes in the census book of the nations, “This one was born there.” (Selah)
  • World English Bible - Yahweh will count, when he writes up the peoples, “This one was born there.” Selah.
  • 新標點和合本 - 當耶和華記錄萬民的時候, 他要點出這一個生在那裏。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當耶和華記錄萬民的時候, 他要寫出人的出生地。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當耶和華記錄萬民的時候, 他要寫出人的出生地。(細拉)
  • 當代譯本 - 耶和華將萬民登記入冊的時候, 必把他們列為生在錫安的人。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 耶和華登記萬民的時候,必記著: “這一個是生在那裡的。” (細拉)
  • 呂振中譯本 - 永恆主在萬族之民戶籍冊上 記着: 『這一位是生於那裏的。』 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 在耶和華登記萬民的時候, 他將要數點: 「這一個出生在那裡。」細拉
  • 現代標點和合本 - 當耶和華記錄萬民的時候, 他要點出:「這一個生在那裡。」(細拉)
  • 文理和合譯本 - 耶和華錄萬民時、核其數曰、斯人生於彼兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華核稽民數、必曰、斯民也、隸其版圖兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主記錄萬民之時、必云某人某人、生在 郇 城、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主點聖民。錄之於册。彼哉彼哉。 西溫 所出。
  • Nueva Versión Internacional - El Selah
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 여러 민족을 등록부에 기록하실 때 그 수를 세시며 “이 사람도 시온에서 났다” 하시리라.
  • Новый Русский Перевод - Я брошен между мертвыми; я подобен убитым, лежащим в могиле, о которых Ты уже не вспоминаешь и которые от Твоей руки отторгнуты.
  • Восточный перевод - Я брошен между мёртвыми; я подобен убитым, лежащим в могиле, о которых Ты уже не вспоминаешь и которые отторгнуты от Твоей силы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я брошен между мёртвыми; я подобен убитым, лежащим в могиле, о которых Ты уже не вспоминаешь и которые отторгнуты от Твоей силы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я брошен между мёртвыми; я подобен убитым, лежащим в могиле, о которых Ты уже не вспоминаешь и которые отторгнуты от Твоей силы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans le registre ╵où l’Eternel inscrit les peuples, ╵pour chacun d’eux il note : « Un tel est né ici », Pause
  • リビングバイブル - エルサレム出身者は国籍を登録する時、 主から特別なしるしを付けていただくでしょう。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor escreverá no registro dos povos: “Este nasceu ali”. Pausa
  • Hoffnung für alle - Der Herr wird eine Liste aller Völker aufstellen und darin jeden vermerken, der zu Jerusalem gehört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงบันทึกลงในทะเบียนชนชาติต่างๆ ว่า “คนนี้เกิดในศิโยน” เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บันทึก​ใน​ทะเบียน​ของ​บรรดา​ชน​ชาติ​ว่า “คน​นี้​เกิด​ที่​นั่น” เซล่าห์
交叉引用
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
  • Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
  • Ga-la-ti 4:29 - Ngày nay, chúng ta là người do Chúa Thánh Linh sinh thành vẫn bị người lệ thuộc luật pháp bức hại, buộc chúng ta phải vâng giữ luật pháp, chẳng khác gì ngày xưa Y-sác, con sinh ra theo lời hứa, bị Ích-ma-ên, con của người nô lệ, chèn ép.
  • Ga-la-ti 4:30 - Nhưng Thánh Kinh đã nói gì? “Hãy đuổi người vợ nô lệ cùng con trai nàng, vì con trai người nô lệ không được quyền thừa kế với con trai người tự do.”
  • Ga-la-ti 4:31 - Thưa anh chị em, chúng ta không phải là con của người nô lệ, nhưng con của người tự do.
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Lu-ca 10:20 - Tuy nhiên, điều đáng mừng không phải vì quỷ vâng phục các con, nhưng vì tên các con được ghi ở trên trời.”
  • Phi-líp 4:3 - Yêu cầu anh—người đồng sự chân chính của tôi—hết sức giúp đỡ hai chị ấy vì họ từng lao khổ trong công cuộc truyền bá Phúc Âm, từng cộng tác với Cơ-lê-măn và các bạn đồng sự khác của tôi, những người đã được ghi tên vào Sách Sự Sống.
  • Ê-xê-chi-ên 13:9 - Tay Ta sẽ chống đánh các tiên tri bịa đặt khải tượng và tiên tri giả dối, chúng sẽ bị tống khứ khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Ta sẽ gạch tên chúng trong sổ bộ của Ít-ra-ên, và chúng sẽ không bao giờ được đặt chân lên quê hương chúng nữa. Khi đó các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
  • Y-sai 4:3 - Những ai còn lại trong Si-ôn sẽ được gọi là thánh— tức những người sống sót sau cuộc tàn phá Giê-ru-sa-lem và được ghi vào danh sách giữa vòng người sống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa Hằng Hữu kiểm kê dân số, sẽ ghi rõ: “Tất cả họ là công dân của Giê-ru-sa-lem.”
  • 新标点和合本 - 当耶和华记录万民的时候, 他要点出这一个生在那里。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当耶和华记录万民的时候, 他要写出人的出生地。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 当耶和华记录万民的时候, 他要写出人的出生地。(细拉)
  • 当代译本 - 耶和华将万民登记入册的时候, 必把他们列为生在锡安的人。(细拉)
  • 圣经新译本 - 耶和华登记万民的时候,必记着: “这一个是生在那里的。” (细拉)
  • 中文标准译本 - 在耶和华登记万民的时候, 他将要数点: “这一个出生在那里。”细拉
  • 现代标点和合本 - 当耶和华记录万民的时候, 他要点出:“这一个生在那里。”(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 当耶和华记录万民的时候, 他要点出这一个生在那里。细拉
  • New International Version - The Lord will write in the register of the peoples: “This one was born in Zion.”
  • New International Reader's Version - Here is what the Lord will write in his list of the nations. “Each of them was born in Zion.”
  • English Standard Version - The Lord records as he registers the peoples, “This one was born there.” Selah
  • New Living Translation - When the Lord registers the nations, he will say, “They have all become citizens of Jerusalem.” Interlude
  • The Message - God registers their names in his book: “This one, this one, and this one— born again, right here.”
  • Christian Standard Bible - When he registers the peoples, the Lord will record, “This one was born there.” Selah
  • New American Standard Bible - The Lord will count when He registers the peoples, “This one was born there.” Selah
  • New King James Version - The Lord will record, When He registers the peoples: “This one was born there.” Selah
  • Amplified Bible - The Lord will count, when He registers the peoples, “This one was born there.” Selah.
  • American Standard Version - Jehovah will count, when he writeth up the peoples, This one was born there. [Selah
  • King James Version - The Lord shall count, when he writeth up the people, that this man was born there. Selah.
  • New English Translation - The Lord writes in the census book of the nations, “This one was born there.” (Selah)
  • World English Bible - Yahweh will count, when he writes up the peoples, “This one was born there.” Selah.
  • 新標點和合本 - 當耶和華記錄萬民的時候, 他要點出這一個生在那裏。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當耶和華記錄萬民的時候, 他要寫出人的出生地。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當耶和華記錄萬民的時候, 他要寫出人的出生地。(細拉)
  • 當代譯本 - 耶和華將萬民登記入冊的時候, 必把他們列為生在錫安的人。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 耶和華登記萬民的時候,必記著: “這一個是生在那裡的。” (細拉)
  • 呂振中譯本 - 永恆主在萬族之民戶籍冊上 記着: 『這一位是生於那裏的。』 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 在耶和華登記萬民的時候, 他將要數點: 「這一個出生在那裡。」細拉
  • 現代標點和合本 - 當耶和華記錄萬民的時候, 他要點出:「這一個生在那裡。」(細拉)
  • 文理和合譯本 - 耶和華錄萬民時、核其數曰、斯人生於彼兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華核稽民數、必曰、斯民也、隸其版圖兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主記錄萬民之時、必云某人某人、生在 郇 城、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主點聖民。錄之於册。彼哉彼哉。 西溫 所出。
  • Nueva Versión Internacional - El Selah
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 여러 민족을 등록부에 기록하실 때 그 수를 세시며 “이 사람도 시온에서 났다” 하시리라.
  • Новый Русский Перевод - Я брошен между мертвыми; я подобен убитым, лежащим в могиле, о которых Ты уже не вспоминаешь и которые от Твоей руки отторгнуты.
  • Восточный перевод - Я брошен между мёртвыми; я подобен убитым, лежащим в могиле, о которых Ты уже не вспоминаешь и которые отторгнуты от Твоей силы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я брошен между мёртвыми; я подобен убитым, лежащим в могиле, о которых Ты уже не вспоминаешь и которые отторгнуты от Твоей силы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я брошен между мёртвыми; я подобен убитым, лежащим в могиле, о которых Ты уже не вспоминаешь и которые отторгнуты от Твоей силы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans le registre ╵où l’Eternel inscrit les peuples, ╵pour chacun d’eux il note : « Un tel est né ici », Pause
  • リビングバイブル - エルサレム出身者は国籍を登録する時、 主から特別なしるしを付けていただくでしょう。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor escreverá no registro dos povos: “Este nasceu ali”. Pausa
  • Hoffnung für alle - Der Herr wird eine Liste aller Völker aufstellen und darin jeden vermerken, der zu Jerusalem gehört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงบันทึกลงในทะเบียนชนชาติต่างๆ ว่า “คนนี้เกิดในศิโยน” เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บันทึก​ใน​ทะเบียน​ของ​บรรดา​ชน​ชาติ​ว่า “คน​นี้​เกิด​ที่​นั่น” เซล่าห์
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
  • Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
  • Ga-la-ti 4:29 - Ngày nay, chúng ta là người do Chúa Thánh Linh sinh thành vẫn bị người lệ thuộc luật pháp bức hại, buộc chúng ta phải vâng giữ luật pháp, chẳng khác gì ngày xưa Y-sác, con sinh ra theo lời hứa, bị Ích-ma-ên, con của người nô lệ, chèn ép.
  • Ga-la-ti 4:30 - Nhưng Thánh Kinh đã nói gì? “Hãy đuổi người vợ nô lệ cùng con trai nàng, vì con trai người nô lệ không được quyền thừa kế với con trai người tự do.”
  • Ga-la-ti 4:31 - Thưa anh chị em, chúng ta không phải là con của người nô lệ, nhưng con của người tự do.
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Lu-ca 10:20 - Tuy nhiên, điều đáng mừng không phải vì quỷ vâng phục các con, nhưng vì tên các con được ghi ở trên trời.”
  • Phi-líp 4:3 - Yêu cầu anh—người đồng sự chân chính của tôi—hết sức giúp đỡ hai chị ấy vì họ từng lao khổ trong công cuộc truyền bá Phúc Âm, từng cộng tác với Cơ-lê-măn và các bạn đồng sự khác của tôi, những người đã được ghi tên vào Sách Sự Sống.
  • Ê-xê-chi-ên 13:9 - Tay Ta sẽ chống đánh các tiên tri bịa đặt khải tượng và tiên tri giả dối, chúng sẽ bị tống khứ khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Ta sẽ gạch tên chúng trong sổ bộ của Ít-ra-ên, và chúng sẽ không bao giờ được đặt chân lên quê hương chúng nữa. Khi đó các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
  • Y-sai 4:3 - Những ai còn lại trong Si-ôn sẽ được gọi là thánh— tức những người sống sót sau cuộc tàn phá Giê-ru-sa-lem và được ghi vào danh sách giữa vòng người sống.
圣经
资源
计划
奉献