逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lẽ nào Chúa giận chúng con mãi? Hay thịnh nộ Chúa kéo dài từ thế hệ này sang thế hệ khác sao?
- 新标点和合本 - 你要向我们发怒到永远吗? 你要将你的怒气延留到万代吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要向我们发怒到永远吗? 要将你的怒气延留到万代吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 你要向我们发怒到永远吗? 要将你的怒气延留到万代吗?
- 当代译本 - 你要向我们永远发怒吗? 你的怒气要延续到万代吗?
- 圣经新译本 - 你要永远向我们发怒吗? 你要延长你的怒气到万代吗?
- 中文标准译本 - 难道你要对我们发怒到永远吗? 你要延续你的怒气,直到万代吗?
- 现代标点和合本 - 你要向我们发怒到永远吗? 你要将你的怒气延留到万代吗?
- 和合本(拼音版) - 你要向我们发怒到永远吗? 你要将你的怒气延留到万代吗?
- New International Version - Will you be angry with us forever? Will you prolong your anger through all generations?
- New International Reader's Version - Will you be angry with us forever? Will you be angry for all time to come?
- English Standard Version - Will you be angry with us forever? Will you prolong your anger to all generations?
- New Living Translation - Will you be angry with us always? Will you prolong your wrath to all generations?
- Christian Standard Bible - Will you be angry with us forever? Will you prolong your anger for all generations?
- New American Standard Bible - Will You be angry with us forever? Will You prolong Your anger to all generations?
- New King James Version - Will You be angry with us forever? Will You prolong Your anger to all generations?
- Amplified Bible - Will You be angry with us forever? Will You prolong Your anger to all generations?
- American Standard Version - Wilt thou be angry with us for ever? Wilt thou draw out thine anger to all generations?
- King James Version - Wilt thou be angry with us for ever? wilt thou draw out thine anger to all generations?
- New English Translation - Will you stay mad at us forever? Will you remain angry throughout future generations?
- World English Bible - Will you be angry with us forever? Will you draw out your anger to all generations?
- 新標點和合本 - 你要向我們發怒到永遠嗎? 你要將你的怒氣延留到萬代嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要向我們發怒到永遠嗎? 要將你的怒氣延留到萬代嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要向我們發怒到永遠嗎? 要將你的怒氣延留到萬代嗎?
- 當代譯本 - 你要向我們永遠發怒嗎? 你的怒氣要延續到萬代嗎?
- 聖經新譯本 - 你要永遠向我們發怒嗎? 你要延長你的怒氣到萬代嗎?
- 呂振中譯本 - 難道你要永遠向我們發怒? 要將你的怒氣延長到代代麼?
- 中文標準譯本 - 難道你要對我們發怒到永遠嗎? 你要延續你的怒氣,直到萬代嗎?
- 現代標點和合本 - 你要向我們發怒到永遠嗎? 你要將你的怒氣延留到萬代嗎?
- 文理和合譯本 - 怒我豈永久、延忿至萬世乎、
- 文理委辦譯本 - 維爾震怒、詎能持久、至於後世兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之盛怒、永遠不息乎、主之烈忿、發至萬世乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祈轉否而為泰。
- Nueva Versión Internacional - ¿Vas a estar enojado con nosotros para siempre? ¿Vas a seguir eternamente airado?
- 현대인의 성경 - 주께서 우리에게 영원히 노하시며 대대로 분노하시겠습니까?
- Новый Русский Перевод - Владыка, Ты благ и готов прощать, богат милостью для всех, кто призывает Тебя.
- Восточный перевод - Владыка, Ты благ и готов прощать, богат любовью ко всем, кто призывает Тебя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка, Ты благ и готов прощать, богат любовью ко всем, кто призывает Тебя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка, Ты благ и готов прощать, богат любовью ко всем, кто призывает Тебя.
- La Bible du Semeur 2015 - Oh, rétablis-nous , ╵Dieu, notre Sauveur ! Mets un terme ╵à ta colère envers nous !
- リビングバイブル - それとも、子々孫々に至るまで、 いつまでもお怒りがやまないのでしょうか。
- Nova Versão Internacional - Ficarás indignado conosco para sempre? Prolongarás a tua ira por todas as gerações?
- Hoffnung für alle - So hilf uns auch jetzt, Gott, unser Retter. Gib deinen Unwillen gegen uns auf!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะกริ้วอยู่เป็นนิตย์หรือ? พระองค์จะทรงพระพิโรธสืบไปทุกชั่วอายุอย่างนั้นหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จะกริ้วพวกเราไปตลอดกาลหรือ ความกริ้วของพระองค์จะต้องค้างต่อไปทุกชั่วอายุคนหรือ
交叉引用
- Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
- Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
- Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
- Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
- Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
- Y-sai 64:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng giận chúng con. Cầu xin Ngài đừng nhớ tội ác chúng con mãi mãi. Xin Chúa đoái xem, chúng con kêu cầu, vì tất cả chúng con đều là con dân Ngài.
- Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
- Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
- Y-sai 64:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến nỗi này, Chúa vẫn từ chối cứu giúp chúng con sao? Có lẽ nào Ngài cứ nín lặng và hình phạt chúng con?
- Thi Thiên 89:46 - Lạy Chúa Hằng Hữu, việc này xảy ra bao lâu nữa? Ngài vẫn ẩn mặt mãi sao? Cơn thịnh nộ Ngài còn cháy đến bao giờ?
- Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
- Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
- Thi Thiên 80:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Chúa còn giận lời cầu nguyện của chúng con đến bao giờ?
- Thi Thiên 79:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Chúa nguôi cơn giận? Mãi mãi sao? Đến bao giờ lửa ghen tức của Chúa mới tàn?