逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
- 新标点和合本 - 慈爱和诚实彼此相遇; 公义和平安彼此相亲。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 慈爱和诚实彼此相遇, 公义与和平彼此相亲。
- 和合本2010(神版-简体) - 慈爱和诚实彼此相遇, 公义与和平彼此相亲。
- 当代译本 - 慈爱和忠信相遇, 公义与平安相亲。
- 圣经新译本 - 慈爱和信实彼此相遇, 公义和平安互相亲吻。
- 中文标准译本 - 慈爱和信实彼此相遇, 公义和平安互相亲吻。
- 现代标点和合本 - 慈爱和诚实彼此相遇, 公义和平安彼此相亲。
- 和合本(拼音版) - 慈爱和诚实彼此相遇; 公义和平安彼此相亲。
- New International Version - Love and faithfulness meet together; righteousness and peace kiss each other.
- New International Reader's Version - God’s truth and faithful love join together. His peace and holiness kiss each other.
- English Standard Version - Steadfast love and faithfulness meet; righteousness and peace kiss each other.
- New Living Translation - Unfailing love and truth have met together. Righteousness and peace have kissed!
- The Message - Love and Truth meet in the street, Right Living and Whole Living embrace and kiss! Truth sprouts green from the ground, Right Living pours down from the skies! Oh yes! God gives Goodness and Beauty; our land responds with Bounty and Blessing. Right Living strides out before him, and clears a path for his passage.
- Christian Standard Bible - Faithful love and truth will join together; righteousness and peace will embrace.
- New American Standard Bible - Graciousness and truth have met together; Righteousness and peace have kissed each other.
- New King James Version - Mercy and truth have met together; Righteousness and peace have kissed.
- Amplified Bible - Steadfast love and truth and faithfulness meet together; Righteousness and peace kiss each other.
- American Standard Version - Mercy and truth are met together; Righteousness and peace have kissed each other.
- King James Version - Mercy and truth are met together; righteousness and peace have kissed each other.
- New English Translation - Loyal love and faithfulness meet; deliverance and peace greet each other with a kiss.
- World English Bible - Mercy and truth meet together. Righteousness and peace have kissed each other.
- 新標點和合本 - 慈愛和誠實彼此相遇; 公義和平安彼此相親。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 慈愛和誠實彼此相遇, 公義與和平彼此相親。
- 和合本2010(神版-繁體) - 慈愛和誠實彼此相遇, 公義與和平彼此相親。
- 當代譯本 - 慈愛和忠信相遇, 公義與平安相親。
- 聖經新譯本 - 慈愛和信實彼此相遇, 公義和平安互相親吻。
- 呂振中譯本 - 堅固之愛和忠信彼此相遇; 義氣和平安興隆彼此接吻。
- 中文標準譯本 - 慈愛和信實彼此相遇, 公義和平安互相親吻。
- 現代標點和合本 - 慈愛和誠實彼此相遇, 公義和平安彼此相親。
- 文理和合譯本 - 慈惠與誠實相遇、公義與和平相親、
- 文理委辦譯本 - 恩寵真實、咸相維繫、公義和平、並行不悖兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恩惠誠實、彼此相遇、公義和平、彼此相接、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但能小心翼翼以事主兮。應證救恩之實邇。行見光榮之重臨兮。盤桓乎吾地。
- Nueva Versión Internacional - El amor y la verdad se encontrarán; se besarán la paz y la justicia.
- 현대인의 성경 - 사랑과 성실이 함께 만나고 의와 평화가 서로 입맞추니
- Новый Русский Перевод - потому что Ты велик и творишь чудеса; Ты – единственный Бог.
- Восточный перевод - потому что Ты велик и творишь чудеса; Ты – Бог, только Ты!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Ты велик и творишь чудеса; Ты – Бог, только Ты!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Ты велик и творишь чудеса; Ты – Бог, только Ты!
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, il va bientôt ╵œuvrer au salut ╵de ceux qui le craignent, afin que sa gloire ╵puisse demeurer ╵dans notre pays.
- リビングバイブル - 恵みと真実は出会いました。 厳正な正義と平和は口づけしました。
- Nova Versão Internacional - O amor e a fidelidade se encontrarão; a justiça e a paz se beijarão.
- Hoffnung für alle - Ganz sicher wird er allen helfen, die ihm mit Ehrfurcht begegnen, seine Herrlichkeit wird wieder in unserem Land wohnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความรักและความซื่อสัตย์มาพบกัน ความชอบธรรมและสันติสุขมาจุมพิตกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความรักอันมั่นคงจะพบกับความสัตย์จริง ความชอบธรรมจะสวมกอดกับความสันติสุข
交叉引用
- Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
- Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
- Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
- Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
- Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
- Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
- Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
- Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
- Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
- Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
- Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Y-sai 32:16 - Bấy giờ sự phán xét sẽ cai trị nơi hoang mạc và sự công chính ở nơi ruộng phì nhiêu.
- Y-sai 32:17 - Kết quả của sự công chính là sự bình an. Phải, bông trái công chính sẽ là yên tĩnh và an ninh vĩnh hằng.
- Y-sai 32:18 - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
- Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
- Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
- Thi Thiên 89:14 - Công chính và công lý là nền móng của ngôi Chúa Nhân ái và chân thật đi trước mặt Ngài.
- Châm Ngôn 3:3 - Đừng để nhân từ, chân thật xa lìa con! Hãy đeo vào cổ để nhắc nhớ. Hãy ghi sâu vào lòng mình.