逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ âm mưu lập kế diệt dân Ngài; họ đặt chương trình chống người được Ngài bảo vệ.
- 新标点和合本 - 他们同谋奸诈要害你的百姓, 彼此商议要害你所隐藏的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们同谋奸诈要害你的百姓, 彼此商议要害你所保护的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们同谋奸诈要害你的百姓, 彼此商议要害你所保护的人。
- 当代译本 - 他们用诡计害你的子民, 他们一起谋害你珍爱的人。
- 圣经新译本 - 他们密谋奸诈,陷害你的子民; 他们彼此商议,攻击你所宝贵的人。
- 中文标准译本 - 他们合伙密谋,对付你的子民; 他们彼此商议,对付你所珍爱的人。
- 现代标点和合本 - 他们同谋奸诈,要害你的百姓; 彼此商议,要害你所隐藏的人。
- 和合本(拼音版) - 他们同谋奸诈,要害你的百姓, 彼此商议,要害你所隐藏的人。
- New International Version - With cunning they conspire against your people; they plot against those you cherish.
- New International Reader's Version - They make clever plans against your people. They make evil plans against those you love.
- English Standard Version - They lay crafty plans against your people; they consult together against your treasured ones.
- New Living Translation - They devise crafty schemes against your people; they conspire against your precious ones.
- Christian Standard Bible - They devise clever schemes against your people; they conspire against your treasured ones.
- New American Standard Bible - They make shrewd plans against Your people, And conspire together against Your treasured ones.
- New King James Version - They have taken crafty counsel against Your people, And consulted together against Your sheltered ones.
- Amplified Bible - They concoct crafty schemes against Your people, And conspire together against Your hidden and precious ones.
- American Standard Version - They take crafty counsel against thy people, And consult together against thy hidden ones.
- King James Version - They have taken crafty counsel against thy people, and consulted against thy hidden ones.
- New English Translation - They carefully plot against your people, and make plans to harm the ones you cherish.
- World English Bible - They conspire with cunning against your people. They plot against your cherished ones.
- 新標點和合本 - 他們同謀奸詐要害你的百姓, 彼此商議要害你所隱藏的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們同謀奸詐要害你的百姓, 彼此商議要害你所保護的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們同謀奸詐要害你的百姓, 彼此商議要害你所保護的人。
- 當代譯本 - 他們用詭計害你的子民, 他們一起謀害你珍愛的人。
- 聖經新譯本 - 他們密謀奸詐,陷害你的子民; 他們彼此商議,攻擊你所寶貴的人。
- 呂振中譯本 - 他們設下狡猾陰謀、要害你的人民, 他們彼此商議、要害你所寶藏的人。
- 中文標準譯本 - 他們合夥密謀,對付你的子民; 他們彼此商議,對付你所珍愛的人。
- 現代標點和合本 - 他們同謀奸詐,要害你的百姓; 彼此商議,要害你所隱藏的人。
- 文理和合譯本 - 彼詭謀以攻爾民、協議敵爾所藏者兮、
- 文理委辦譯本 - 爾之人民、施譎謀以害之兮、爾所愛護者、設詭計以傷之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 設奸計以害主之百姓、彼此商議、以攻主所庇蔭之民、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群逆正騰沸。竟與主為仇。側目視天主。洋洋昂其頭。
- Nueva Versión Internacional - Con astucia conspiran contra tu pueblo; conspiran contra aquellos a quienes tú estimas.
- 현대인의 성경 - 그들이 주의 백성을 치고자 책략을 꾸미고 주께서 보호하는 자를 치려고 음모를 꾸며 말합니다.
- Новый Русский Перевод - Истомилась моя душа, желая быть во дворах храма Господа, сердце мое и плоть поют Богу живому.
- Восточный перевод - Истомилась моя душа, стремясь во дворы храма Вечного; сердце моё и плоть поют Богу живому.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Истомилась моя душа, стремясь во дворы храма Вечного; сердце моё и плоть поют Богу живому.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Истомилась моя душа, стремясь во дворы храма Вечного; сердце моё и плоть поют Богу живому.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici, tes ennemis s’agitent, et ceux qui te haïssent ╵ont levé haut la tête.
- リビングバイブル - 彼らは悪知恵を働かせて策略を練り、 あなたにとってかけがえのない人たちを 殺そうとしています。
- Nova Versão Internacional - Com astúcia conspiram contra o teu povo; tramam contra aqueles que são o teu tesouro.
- Hoffnung für alle - Höre doch, wie deine Feinde rebellieren; alle, die dich hassen, sind stolz und siegessicher.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเล่ห์เพทุบาย พวกเขาคบคิดกันเล่นงานคนของพระองค์ พวกเขาวางแผนจัดการกับผู้ที่พระองค์ทรงทะนุถนอม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาวางแผนทำร้ายชนชาติของพระองค์ เขาร่วมกันเตรียมต่อต้านบรรดาผู้ที่พระองค์ทะนุถนอม
交叉引用
- Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
- Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 20:22 - Xin Thầy cho biết có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
- Lu-ca 20:23 - Biết rõ âm mưu của họ, Chúa Giê-xu nói:
- Thi Thiên 56:6 - Họ luôn họp nhau, rình rập, theo con từng bước, nóng lòng giết hại con.
- Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
- 1 Sa-mu-ên 13:19 - Lúc ấy, trong khắp đất Ít-ra-ên không có một người thợ rèn. Vì người Phi-li-tin sợ họ rèn gươm giáo, nên cấm ngặt không để cho người Hê-bơ-rơ rèn gươm và giáo.
- Y-sai 7:6 - ‘Chúng ta hãy tấn công Giu-đa và chiếm cứ nó cho chúng ta. Rồi chúng ta sẽ đặt con trai của Ta-bên lên làm vua Giu-đa.’
- Y-sai 7:7 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
- Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
- Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
- Thi Thiên 31:20 - Chúa giấu họ vào nơi kín đáo, khỏi âm mưu hãm hại của loài người. Trong lều trại Ngài che phủ họ khỏi tiếng thị phi của thế gian.
- Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.