逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
- 新标点和合本 - 求你叫他们的首领像俄立和西伊伯, 叫他们的王子都像西巴和撒慕拿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你使他们的贵族像俄立和西伊伯, 使他们的王子都像西巴和撒慕拿。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你使他们的贵族像俄立和西伊伯, 使他们的王子都像西巴和撒慕拿。
- 当代译本 - 求你使他们首领的下场像俄立和西伊伯一样, 使他们王侯的下场像西巴和撒慕拿一样。
- 圣经新译本 - 求你使他们的贵族像俄立和西伊伯, 使他们的王子像 西巴和撒慕拿。
- 中文标准译本 - 求你使他们的贵族如同俄立和西伊伯, 使他们所有的王子如同西巴和撒慕拿,
- 现代标点和合本 - 求你叫他们的首领像俄立和西伊伯, 叫他们的王子都像西巴和撒慕拿,
- 和合本(拼音版) - 求你叫他们的首领像俄立和西伊伯, 叫他们的王子都像西巴和撒慕拿。
- New International Version - Make their nobles like Oreb and Zeeb, all their princes like Zebah and Zalmunna,
- New International Reader's Version - Do to the nobles of your enemies what you did to Oreb and Zeeb. Do to all their princes what you did to Zebah and Zalmunna.
- English Standard Version - Make their nobles like Oreb and Zeeb, all their princes like Zebah and Zalmunna,
- New Living Translation - Let their mighty nobles die as Oreb and Zeeb did. Let all their princes die like Zebah and Zalmunna,
- Christian Standard Bible - Make their nobles like Oreb and Zeeb, and all their tribal leaders like Zebah and Zalmunna,
- New American Standard Bible - Make their nobles like Oreb and Zeeb, And all their leaders like Zebah and Zalmunna,
- New King James Version - Make their nobles like Oreb and like Zeeb, Yes, all their princes like Zebah and Zalmunna,
- Amplified Bible - Make their nobles like Oreb and Zeeb And all their princes like Zebah and Zalmunna,
- American Standard Version - Make their nobles like Oreb and Zeeb; Yea, all their princes like Zebah and Zalmunna;
- King James Version - Make their nobles like Oreb, and like Zeeb: yea, all their princes as Zebah, and as Zalmunna:
- New English Translation - Make their nobles like Oreb and Zeeb, and all their rulers like Zebah and Zalmunna,
- World English Bible - Make their nobles like Oreb and Zeeb, yes, all their princes like Zebah and Zalmunna,
- 新標點和合本 - 求你叫他們的首領像俄立和西伊伯, 叫他們的王子都像西巴和撒慕拿。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你使他們的貴族像俄立和西伊伯, 使他們的王子都像西巴和撒慕拿。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你使他們的貴族像俄立和西伊伯, 使他們的王子都像西巴和撒慕拿。
- 當代譯本 - 求你使他們首領的下場像俄立和西伊伯一樣, 使他們王侯的下場像西巴和撒慕拿一樣。
- 聖經新譯本 - 求你使他們的貴族像俄立和西伊伯, 使他們的王子像 西巴和撒慕拿。
- 呂振中譯本 - 求你使他們的貴族像 俄立 和 西伊伯 , 使他們的公侯都像 西巴 和 撒慕拿 ;
- 中文標準譯本 - 求你使他們的貴族如同俄立和西伊伯, 使他們所有的王子如同西巴和撒慕拿,
- 現代標點和合本 - 求你叫他們的首領像俄立和西伊伯, 叫他們的王子都像西巴和撒慕拿,
- 文理和合譯本 - 使其顯者、如俄立 西伊伯、使其牧伯、如西巴撒慕拿兮、
- 文理委辦譯本 - 願喪其民牧、若阿立西邑、戕其君長、若西巴撒門拿兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主使其將帥收場、如 俄立 與 西伊伯 、使其君王結局、如 西巴 與 撒慕拿 、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 紛紛隕命於 隱朶 。血肉塗地染垢塵。
- Nueva Versión Internacional - Haz con sus nobles como hiciste con Oreb y con Zeb; haz con todos sus príncipes como hiciste con Zeba y con Zalmuna,
- 현대인의 성경 - 그들의 귀족들을 오렙과 스엡처럼 되게 하시고 그들의 통치자들은 세바와 살문나처럼 되게 하소서.
- Новый Русский Перевод - Один день во дворах Твоих лучше тысячи вне его стен. Лучше быть у порога дома Божьего, чем жить в шатрах у нечестивых.
- Восточный перевод - Один день во дворах Твоего храма лучше тысячи вне его стен. Лучше быть у порога дома Всевышнего, чем жить в шатрах у нечестивых.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один день во дворах Твоего храма лучше тысячи вне его стен. Лучше быть у порога дома Аллаха, чем жить в шатрах у нечестивых.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один день во дворах Твоего храма лучше тысячи вне его стен. Лучше быть у порога дома Всевышнего, чем жить в шатрах у нечестивых.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils furent détruits à Eyn-Dor , laissés comme du fumier pour la terre.
- リビングバイブル - 権力者の貴族たちには、 オレブとゼエブのような死に方をさせてください (士師7・25参照)。 また高官たちも、 ゼバフとツァルムナのように葬り去ってください (士師8・21参照)。
- Nova Versão Internacional - Faze com os seus nobres o que fizeste com Orebe e Zeebe, e com todos os seus príncipes o que fizeste com Zeba e Zalmuna,
- Hoffnung für alle - Bei En-Dor wurden sie vernichtet, und ihre Leichen verrotteten auf dem Acker.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงทำให้ขุนนางทั้งหลายของพวกเขาเป็นเหมือนโอเรบและเศเอบ ให้เหล่าเจ้านายของเขาเป็นเหมือนเศบาห์ และศัลมุนนา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอพระองค์ตอบแทนบรรดาเจ้าขุนมูลนายของเขา เหมือนที่ได้ทำกับโอเรบและเศเอบ และตอบแทนบรรดาเจ้าชาย เหมือนที่ได้ทำกับเศบาห์และศัลมุนนา
交叉引用
- Thẩm Phán 8:12 - Xê-bách và Xanh-mu-na, hai vua Ma-đi-an, chạy trốn; Ghi-đê-ôn đuổi theo bắt được, còn quân của hai vua ấy bị đánh tan.
- Thẩm Phán 8:13 - Chiến thắng xong, Ghi-đê-ôn theo đường đèo Hê-re quay về.
- Thẩm Phán 8:14 - Ông bắt một thanh niên người Su-cốt và bắt người này viết ra tên của bảy mươi bảy người lãnh đạo Su-cốt.
- Thẩm Phán 8:15 - Ghi-đê-ôn trở lại Su-cốt và nói với các thủ lãnh: “Đây là Xê-bách và Xanh-mu-na. Khi trước chúng tôi đến đây, các người có mắng ta, rằng: ‘Hãy bắt Xê-bách và Xanh-mu-na trước, rồi chúng tôi sẽ đem bánh cho quân của ông ăn.’”
- Thẩm Phán 8:16 - Rồi Ghi-đê-ôn bắt các trưởng lão của thành, cho họ một bài học, dùng gai gốc hoang mạc đánh phạt một trận.
- Thẩm Phán 8:17 - Ông cũng phá đổ tháp Phê-ni-ên và giết tất cả trai tráng trong thành.
- Thẩm Phán 8:18 - Ghi-đê-ôn hỏi Xê-bách và Xanh-mu-na: “Những người bị các ngươi giết ở Tha-bô hình dáng như thế nào?” Họ đáp: “Họ trông giống như ông, như các hoàng tử vậy.”
- Thẩm Phán 8:19 - Ghi-đê-ôn nói: “Họ là anh em ta, là con của mẹ ta. Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, ta sẽ không giết các người nếu các người không giết họ.”
- Thẩm Phán 8:20 - Rồi quay sang Giê-the, con trưởng nam mình, ông nói: “Hãy giết họ đi!” Nhưng Giê-the sợ nên không dám rút gươm, vì cậu chỉ là một thiếu niên.
- Thẩm Phán 8:21 - Xê-bách và Xanh-mu-na nói với Ghi-đê-ôn: “Hãy là một người đàn ông! Tự ông hãy giết chúng tôi đi!” Vậy Ghi-đê-ôn giết Xê-bách và Xanh-mu-na, rồi lấy những vật hình trăng lưỡi liềm đeo nơi cổ lạc đà của họ.
- Thẩm Phán 7:25 - Họ bắt Ô-rép và Xê-ép, hai tướng chỉ huy của Ma-đi-an, họ giết Ô-rép tại tảng đá Ô-rép, và Xê-ép tại máy ép rượu Xê-ép. Họ vẫn tiếp tục đuổi theo quân Ma-đi-an. Sau đó người Ít-ra-ên đem đầu của Ô-rép và Xê-ép đến cho Ghi-đê-ôn phía bên kia Sông Giô-đan.