逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng nín lặng! Xin đừng điềm nhiên! Xin đừng bất động, ôi Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 神啊,求你不要静默! 神啊,求你不要闭口,也不要不作声!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,求你不要静默! 上帝啊,求你不要闭口,不要不作声!
- 和合本2010(神版-简体) - 神啊,求你不要静默! 神啊,求你不要闭口,不要不作声!
- 当代译本 - 上帝啊,求你不要缄默无声。 上帝啊,求你不要闭口不言。
- 圣经新译本 - 神啊!求你不要静默; 神啊!求你不要闭口,也不要一言不发。
- 中文标准译本 - 神哪,求你不要静息! 神哪,求你不要沉默,不要缄默!
- 现代标点和合本 - 神啊,求你不要静默! 神啊,求你不要闭口,也不要不作声!
- 和合本(拼音版) - 上帝啊,求你不要静默; 上帝啊,求你不要闭口,也不要不作声。
- New International Version - O God, do not remain silent; do not turn a deaf ear, do not stand aloof, O God.
- New International Reader's Version - God, don’t remain silent. Don’t refuse to listen. Do something, God.
- English Standard Version - O God, do not keep silence; do not hold your peace or be still, O God!
- New Living Translation - O God, do not be silent! Do not be deaf. Do not be quiet, O God.
- The Message - God, don’t shut me out; don’t give me the silent treatment, O God. Your enemies are out there whooping it up, the God-haters are living it up; They’re plotting to do your people in, conspiring to rob you of your precious ones. “Let’s wipe this nation from the face of the earth,” they say; “scratch Israel’s name off the books.” And now they’re putting their heads together, making plans to get rid of you.
- Christian Standard Bible - God, do not keep silent. Do not be deaf, God; do not be quiet.
- New American Standard Bible - God, do not remain quiet; Do not be silent and, God, do not be still.
- New King James Version - Do not keep silent, O God! Do not hold Your peace, And do not be still, O God!
- Amplified Bible - Do not keep silent, O God; Do not hold Your peace or be still, O God.
- American Standard Version - O God, keep not thou silence: Hold not thy peace, and be not still, O God.
- King James Version - Keep not thou silence, O God: hold not thy peace, and be not still, O God.
- New English Translation - O God, do not be silent! Do not ignore us! Do not be inactive, O God!
- World English Bible - God, don’t keep silent. Don’t keep silent, and don’t be still, God.
- 新標點和合本 - 神啊,求你不要靜默! 神啊,求你不要閉口,也不要不作聲!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,求你不要靜默! 上帝啊,求你不要閉口,不要不作聲!
- 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,求你不要靜默! 神啊,求你不要閉口,不要不作聲!
- 當代譯本 - 上帝啊,求你不要緘默無聲。 上帝啊,求你不要閉口不言。
- 聖經新譯本 - 神啊!求你不要靜默; 神啊!求你不要閉口,也不要一言不發。
- 呂振中譯本 - 上帝啊,不要默然靜息哦! 不要緘默;不要寂然不動哦,上帝啊!
- 中文標準譯本 - 神哪,求你不要靜息! 神哪,求你不要沉默,不要緘默!
- 現代標點和合本 - 神啊,求你不要靜默! 神啊,求你不要閉口,也不要不作聲!
- 文理和合譯本 - 上帝歟、勿靜默、上帝歟、勿緘口、勿寂然兮、
- 文理委辦譯本 - 至能之上帝兮、爾毋默然、拯余勿緩兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求天主莫緘默、莫默然無言、求全能之天主、莫寂然無語、
- Nueva Versión Internacional - Oh Dios, no guardes silencio; no te quedes, oh Dios, callado e impasible.
- 현대인의 성경 - 하나님이시여, 침묵을 지키지 마소서. 하나님이시여, 말없이 조용하게 계시지 마소서.
- Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Под гиттит . Псалом сыновей Кораха.
- Восточный перевод - Дирижёру хора. Под гиттит . Песнь потомков Кораха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Под гиттит . Песнь потомков Кораха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Под гиттит . Песнь потомков Кораха.
- La Bible du Semeur 2015 - Psaume d’Asaph , à chanter.
- リビングバイブル - ああ神よ、私たちが祈っているのに、じっと黙って、 何もしないでいることがありませんように。 祈りに答え、救い出してください。
- Nova Versão Internacional - Ó Deus, não te emudeças; não fiques em silêncio nem te detenhas, ó Deus.
- Hoffnung für alle - Ein Lied von Asaf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขออย่าทรงเมินเฉย ขออย่าทรงเงียบ ข้าแต่พระเจ้า ขออย่าทรงนิ่งอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้า โปรดอย่านิ่งเฉย อย่าเงียบงัน โอ พระเจ้า โปรดอย่าเฉยเมย
交叉引用
- Thi Thiên 109:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng con ca tụng, xin đừng im tiếng và tránh xa
- Thi Thiên 109:2 - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
- Y-sai 42:14 - Chúa phán: “Ta đã im lặng từ lâu; phải, Ta đã tự kiềm chế mình. Nhưng giờ đây, như đàn bà trong cơn chuyển dạ, Ta sẽ kêu khóc và than vãn vì đau đớn.
- Thi Thiên 44:23 - Lạy Chúa, lẽ nào Ngài ngủ? Xin thức tỉnh! Xin đừng bỏ chúng con mãi mãi.
- Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
- Thi Thiên 35:22 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài biết mọi việc. Xin đừng yên lặng. Xin đừng rời bỏ con, lạy Chúa.
- Thi Thiên 28:1 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Xin đừng bịt tai cùng con. Vì nếu Chúa vẫn lặng thinh im tiếng, con sẽ giống như người đi vào mồ mả.