Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
81:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi dân Ta, hãy lắng tai nghe lời cảnh cáo. Hỡi Ít-ra-ên, nếu các con chỉ nghe lời Ta!
  • 新标点和合本 - 我的民哪,你当听,我要劝戒你; 以色列啊,甚愿你肯听从我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 听啊,我的子民,我要劝戒你; 以色列啊,我真愿你肯听从我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 听啊,我的子民,我要劝戒你; 以色列啊,我真愿你肯听从我。
  • 当代译本 - 我的子民啊, 要听我的警告。 以色列人啊, 但愿你们听从我的话。
  • 圣经新译本 - “我的子民哪!你要听,我要劝戒你; 以色列啊!但愿你肯听从我。
  • 中文标准译本 - 我的子民哪,你当听,我要告诫你! 以色列啊,但愿你肯听从我!
  • 现代标点和合本 - 我的民哪,你当听,我要劝诫你! 以色列啊,甚愿你肯听从我!
  • 和合本(拼音版) - 我的民哪,你当听,我要劝戒你; 以色列啊,甚愿你肯听从我。
  • New International Version - Hear me, my people, and I will warn you— if you would only listen to me, Israel!
  • New International Reader's Version - “My people, listen and I will warn you. Israel, I wish you would listen to me!
  • English Standard Version - Hear, O my people, while I admonish you! O Israel, if you would but listen to me!
  • New Living Translation - “Listen to me, O my people, while I give you stern warnings. O Israel, if you would only listen to me!
  • The Message - “Listen, dear ones—get this straight; O Israel, don’t take this lightly. Don’t take up with strange gods, don’t worship the popular gods. I’m God, your God, the very God who rescued you from doom in Egypt, Then fed you all you could eat, filled your hungry stomachs.
  • Christian Standard Bible - Listen, my people, and I will admonish you. Israel, if you would only listen to me!
  • New American Standard Bible - Hear, My people, and I will admonish you; Israel, if you would listen to Me!
  • New King James Version - “Hear, O My people, and I will admonish you! O Israel, if you will listen to Me!
  • Amplified Bible - Hear, O My people, and I will admonish you— O Israel, if you would listen to Me!
  • American Standard Version - Hear, O my people, and I will testify unto thee: O Israel, if thou wouldest hearken unto me!
  • King James Version - Hear, O my people, and I will testify unto thee: O Israel, if thou wilt hearken unto me;
  • New English Translation - I said, ‘Listen, my people! I will warn you! O Israel, if only you would obey me!
  • World English Bible - “Hear, my people, and I will testify to you, Israel, if you would listen to me!
  • 新標點和合本 - 我的民哪,你當聽,我要勸戒你; 以色列啊,甚願你肯聽從我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聽啊,我的子民,我要勸戒你; 以色列啊,我真願你肯聽從我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聽啊,我的子民,我要勸戒你; 以色列啊,我真願你肯聽從我。
  • 當代譯本 - 我的子民啊, 要聽我的警告。 以色列人啊, 但願你們聽從我的話。
  • 聖經新譯本 - “我的子民哪!你要聽,我要勸戒你; 以色列啊!但願你肯聽從我。
  • 呂振中譯本 - 我的人民哪,你要聽, 我勸告你。 以色列 啊,巴不得你肯聽我!
  • 中文標準譯本 - 我的子民哪,你當聽,我要告誡你! 以色列啊,但願你肯聽從我!
  • 現代標點和合本 - 我的民哪,你當聽,我要勸誡你! 以色列啊,甚願你肯聽從我!
  • 文理和合譯本 - 我民歟、爾其聽之、我則戒爾、以色列歟、深願爾聽我兮、
  • 文理委辦譯本 - 余頒律例、以色列族我之選民、尚其聽之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民乎、我警誡爾、爾須敬聽、 以色列 乎、惟願爾聽從我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾昔呼籲危難中。我即援手將爾濟。我自雷霆深處應爾求。復於風波場中砥礪爾心志。
  • Nueva Versión Internacional - »Escucha, pueblo mío, mis advertencias; ¡ay, Israel, si tan solo me escucharas!
  • 현대인의 성경 - “내 백성아, 들어라. 이스라엘아, 내 말에 귀를 기울여라. 내가 너희에게 경고하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Восстань, Боже, и суди землю, потому что Ты наследуешь все народы!
  • Восточный перевод - Восстань, Всевышний, и суди землю, потому что Тебе принадлежат все народы!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Восстань, Аллах, и суди землю, потому что Тебе принадлежат все народы!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Восстань, Всевышний, и суди землю, потому что Тебе принадлежат все народы!
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu étais dans la détresse : ╵tu as appelé, ╵alors je t’ai délivré, je t’ai répondu, ╵caché au sein du tonnerre, et je t’ai mis à l’épreuve ╵près des eaux de Meriba . Pause
  • リビングバイブル - わたしの厳しい警告を聞きなさい。 おまえが耳を傾けてくれればと、わたしは願っている。
  • Nova Versão Internacional - “Ouça, meu povo, as minhas advertências; se tão somente você me escutasse, ó Israel!
  • Hoffnung für alle - Als du in der Not zu mir schriest, rettete ich dich. Ich antwortete dir aus der Gewitterwolke, in der ich mich verborgen hielt. In Meriba prüfte ich dein Vertrauen zu mir, als es dort in der Wüste kein Wasser mehr gab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงฟังเราเถิด ประชากรของเราเอ๋ย และเราจะเตือนเจ้า อิสราเอลเอ๋ย ถ้าเพียงแต่เจ้าจะฟังเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ของ​เรา​เอ๋ย จง​ฟัง​ใน​ยาม​ที่​เรา​เตือน​เจ้า โอ อิสราเอล​เอ๋ย ถ้า​เจ้า​เพียง​แต่​ฟัง​เรา​เท่า​นั้น
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:27 - Vậy, xin ông đi nghe những gì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, dạy và truyền lại cho chúng tôi, chúng tôi xin vâng theo tất cả.’
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:46 - ông căn dặn thêm: “Phải cố tâm ghi nhớ mọi điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay, để rồi truyền lại cho con cháu mình.
  • 1 Giăng 5:9 - Nếu đã tin lời chứng của loài người, chúng ta càng phải tin lời chứng của Đức Chúa Trời: Ngài tuyên bố Chúa Cứu Thế là Con Ngài.
  • Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
  • Giăng 3:11 - Đây là sự thật, chúng ta nói điều chúng ta biết, làm chứng điều chúng ta thấy, nhưng các ông không chấp nhận.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Thi Thiên 50:7 - “Hỡi dân Ta, lắng nghe lời Ta nói. Đây là chứng cớ Ta buộc tội ngươi, hỡi Ít-ra-ên: Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi dân Ta, hãy lắng tai nghe lời cảnh cáo. Hỡi Ít-ra-ên, nếu các con chỉ nghe lời Ta!
  • 新标点和合本 - 我的民哪,你当听,我要劝戒你; 以色列啊,甚愿你肯听从我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 听啊,我的子民,我要劝戒你; 以色列啊,我真愿你肯听从我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 听啊,我的子民,我要劝戒你; 以色列啊,我真愿你肯听从我。
  • 当代译本 - 我的子民啊, 要听我的警告。 以色列人啊, 但愿你们听从我的话。
  • 圣经新译本 - “我的子民哪!你要听,我要劝戒你; 以色列啊!但愿你肯听从我。
  • 中文标准译本 - 我的子民哪,你当听,我要告诫你! 以色列啊,但愿你肯听从我!
  • 现代标点和合本 - 我的民哪,你当听,我要劝诫你! 以色列啊,甚愿你肯听从我!
  • 和合本(拼音版) - 我的民哪,你当听,我要劝戒你; 以色列啊,甚愿你肯听从我。
  • New International Version - Hear me, my people, and I will warn you— if you would only listen to me, Israel!
  • New International Reader's Version - “My people, listen and I will warn you. Israel, I wish you would listen to me!
  • English Standard Version - Hear, O my people, while I admonish you! O Israel, if you would but listen to me!
  • New Living Translation - “Listen to me, O my people, while I give you stern warnings. O Israel, if you would only listen to me!
  • The Message - “Listen, dear ones—get this straight; O Israel, don’t take this lightly. Don’t take up with strange gods, don’t worship the popular gods. I’m God, your God, the very God who rescued you from doom in Egypt, Then fed you all you could eat, filled your hungry stomachs.
  • Christian Standard Bible - Listen, my people, and I will admonish you. Israel, if you would only listen to me!
  • New American Standard Bible - Hear, My people, and I will admonish you; Israel, if you would listen to Me!
  • New King James Version - “Hear, O My people, and I will admonish you! O Israel, if you will listen to Me!
  • Amplified Bible - Hear, O My people, and I will admonish you— O Israel, if you would listen to Me!
  • American Standard Version - Hear, O my people, and I will testify unto thee: O Israel, if thou wouldest hearken unto me!
  • King James Version - Hear, O my people, and I will testify unto thee: O Israel, if thou wilt hearken unto me;
  • New English Translation - I said, ‘Listen, my people! I will warn you! O Israel, if only you would obey me!
  • World English Bible - “Hear, my people, and I will testify to you, Israel, if you would listen to me!
  • 新標點和合本 - 我的民哪,你當聽,我要勸戒你; 以色列啊,甚願你肯聽從我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聽啊,我的子民,我要勸戒你; 以色列啊,我真願你肯聽從我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聽啊,我的子民,我要勸戒你; 以色列啊,我真願你肯聽從我。
  • 當代譯本 - 我的子民啊, 要聽我的警告。 以色列人啊, 但願你們聽從我的話。
  • 聖經新譯本 - “我的子民哪!你要聽,我要勸戒你; 以色列啊!但願你肯聽從我。
  • 呂振中譯本 - 我的人民哪,你要聽, 我勸告你。 以色列 啊,巴不得你肯聽我!
  • 中文標準譯本 - 我的子民哪,你當聽,我要告誡你! 以色列啊,但願你肯聽從我!
  • 現代標點和合本 - 我的民哪,你當聽,我要勸誡你! 以色列啊,甚願你肯聽從我!
  • 文理和合譯本 - 我民歟、爾其聽之、我則戒爾、以色列歟、深願爾聽我兮、
  • 文理委辦譯本 - 余頒律例、以色列族我之選民、尚其聽之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民乎、我警誡爾、爾須敬聽、 以色列 乎、惟願爾聽從我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾昔呼籲危難中。我即援手將爾濟。我自雷霆深處應爾求。復於風波場中砥礪爾心志。
  • Nueva Versión Internacional - »Escucha, pueblo mío, mis advertencias; ¡ay, Israel, si tan solo me escucharas!
  • 현대인의 성경 - “내 백성아, 들어라. 이스라엘아, 내 말에 귀를 기울여라. 내가 너희에게 경고하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Восстань, Боже, и суди землю, потому что Ты наследуешь все народы!
  • Восточный перевод - Восстань, Всевышний, и суди землю, потому что Тебе принадлежат все народы!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Восстань, Аллах, и суди землю, потому что Тебе принадлежат все народы!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Восстань, Всевышний, и суди землю, потому что Тебе принадлежат все народы!
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu étais dans la détresse : ╵tu as appelé, ╵alors je t’ai délivré, je t’ai répondu, ╵caché au sein du tonnerre, et je t’ai mis à l’épreuve ╵près des eaux de Meriba . Pause
  • リビングバイブル - わたしの厳しい警告を聞きなさい。 おまえが耳を傾けてくれればと、わたしは願っている。
  • Nova Versão Internacional - “Ouça, meu povo, as minhas advertências; se tão somente você me escutasse, ó Israel!
  • Hoffnung für alle - Als du in der Not zu mir schriest, rettete ich dich. Ich antwortete dir aus der Gewitterwolke, in der ich mich verborgen hielt. In Meriba prüfte ich dein Vertrauen zu mir, als es dort in der Wüste kein Wasser mehr gab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงฟังเราเถิด ประชากรของเราเอ๋ย และเราจะเตือนเจ้า อิสราเอลเอ๋ย ถ้าเพียงแต่เจ้าจะฟังเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ของ​เรา​เอ๋ย จง​ฟัง​ใน​ยาม​ที่​เรา​เตือน​เจ้า โอ อิสราเอล​เอ๋ย ถ้า​เจ้า​เพียง​แต่​ฟัง​เรา​เท่า​นั้น
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:27 - Vậy, xin ông đi nghe những gì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, dạy và truyền lại cho chúng tôi, chúng tôi xin vâng theo tất cả.’
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:46 - ông căn dặn thêm: “Phải cố tâm ghi nhớ mọi điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay, để rồi truyền lại cho con cháu mình.
  • 1 Giăng 5:9 - Nếu đã tin lời chứng của loài người, chúng ta càng phải tin lời chứng của Đức Chúa Trời: Ngài tuyên bố Chúa Cứu Thế là Con Ngài.
  • Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
  • Giăng 3:11 - Đây là sự thật, chúng ta nói điều chúng ta biết, làm chứng điều chúng ta thấy, nhưng các ông không chấp nhận.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Thi Thiên 50:7 - “Hỡi dân Ta, lắng nghe lời Ta nói. Đây là chứng cớ Ta buộc tội ngươi, hỡi Ít-ra-ên: Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của ngươi.
圣经
资源
计划
奉献