逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong gian truân các con kêu cầu, Ta đã giải cứu; Ta đáp lời từ trong mây vang tiếng sấm và Ta thử các con tại suối Mê-ri-ba.
- 新标点和合本 - 你在急难中呼求,我就搭救你; 我在雷的隐密处应允你, 在米利巴水那里试验你。细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你在急难中呼求,我就搭救你, 在雷的隐密处应允你, 在米利巴水那里考验你。(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 你在急难中呼求,我就搭救你, 在雷的隐密处应允你, 在米利巴水那里考验你。(细拉)
- 当代译本 - 你在苦难中向我呼求, 我就拯救了你, 从雷声隆隆的密云中应允了你。 我在米利巴泉边考验你。(细拉)
- 圣经新译本 - 你在患难中呼求, 我就搭救你; 我在打雷的密云中回答你, 在 米利巴的水边试验你。” (细拉)
- 中文标准译本 - 你在患难中呼求,我搭救了你, 我在雷霆的隐秘处回应了你, 在米利巴的水边察验了你。细拉
- 现代标点和合本 - 你在急难中呼求,我就搭救你。 我在雷的隐密处应允你, 在米利巴水那里试验你。(细拉)
- 和合本(拼音版) - 你在急难中呼求,我就搭救你; 我在雷的隐密处应允你, 在米利巴水那里试验你。细拉
- New International Version - In your distress you called and I rescued you, I answered you out of a thundercloud; I tested you at the waters of Meribah.
- New International Reader's Version - You called out when you were in trouble, and I saved you. I answered you out of a thundercloud. I tested you at the waters of Meribah.
- English Standard Version - In distress you called, and I delivered you; I answered you in the secret place of thunder; I tested you at the waters of Meribah. Selah
- New Living Translation - You cried to me in trouble, and I saved you; I answered out of the thundercloud and tested your faith when there was no water at Meribah. Interlude
- Christian Standard Bible - You called out in distress, and I rescued you; I answered you from the thundercloud. I tested you at the Waters of Meribah. Selah
- New American Standard Bible - You called in trouble and I rescued you; I answered you in the hiding place of thunder; I put you to the test at the waters of Meribah. Selah
- New King James Version - You called in trouble, and I delivered you; I answered you in the secret place of thunder; I tested you at the waters of Meribah. Selah
- Amplified Bible - You called in [the time of] trouble and I rescued you; I answered you in the secret place of thunder; I tested you at the waters of Meribah. Selah.
- American Standard Version - Thou calledst in trouble, and I delivered thee; I answered thee in the secret place of thunder; I proved thee at the waters of Meribah. [Selah
- King James Version - Thou calledst in trouble, and I delivered thee; I answered thee in the secret place of thunder: I proved thee at the waters of Meribah. Selah.
- New English Translation - In your distress you called out and I rescued you. I answered you from a dark thundercloud. I tested you at the waters of Meribah. (Selah)
- World English Bible - You called in trouble, and I delivered you. I answered you in the secret place of thunder. I tested you at the waters of Meribah.” Selah.
- 新標點和合本 - 你在急難中呼求,我就搭救你; 我在雷的隱密處應允你, 在米利巴水那裏試驗你。(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在急難中呼求,我就搭救你, 在雷的隱密處應允你, 在米利巴水那裏考驗你。(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 你在急難中呼求,我就搭救你, 在雷的隱密處應允你, 在米利巴水那裏考驗你。(細拉)
- 當代譯本 - 你在苦難中向我呼求, 我就拯救了你, 從雷聲隆隆的密雲中應允了你。 我在米利巴泉邊考驗你。(細拉)
- 聖經新譯本 - 你在患難中呼求, 我就搭救你; 我在打雷的密雲中回答你, 在 米利巴的水邊試驗你。” (細拉)
- 呂振中譯本 - 你在急難中呼求, 我便救拔你; 我在雷轟的隱密處應了你, 在 米利巴 水的事上試驗了你。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 你在患難中呼求,我搭救了你, 我在雷霆的隱祕處回應了你, 在米利巴的水邊察驗了你。細拉
- 現代標點和合本 - 你在急難中呼求,我就搭救你。 我在雷的隱密處應允你, 在米利巴水那裡試驗你。(細拉)
- 文理和合譯本 - 爾遭難而呼我、我即救爾、自雷霆隱處俞允爾、試爾於米利巴水兮、
- 文理委辦譯本 - 爾遘患難、籲呼於上、余拯之兮、余之所居、幽深玄遠、余之降詔、如發雷聲、在米利巴水濱、余已試爾兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾急難時呼籲我、我拯救爾、從雲密雷鳴之處應允爾、在 米利巴 水試驗爾、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當時聞異音。聲聲入我耳。我已釋爾肩上累。我已脫爾手中篚。
- Nueva Versión Internacional - En tu angustia me llamaste, y te libré; oculto en el nubarrón te respondí; en las aguas de Meribá te puse a prueba. Selah
- 현대인의 성경 - 네가 고난 가운데서 부르짖기에 내가 너를 구출하였고 뇌성이 울리는 가운데서 너에게 응답하였으며 므리바 물에서 너를 시험하였다.
- Новый Русский Перевод - но вы умрете, как все люди, и вы падете, как любой из властителей».
- Восточный перевод - Но вы умрёте, как все люди, и вы падёте, как любой из властителей».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но вы умрёте, как все люди, и вы падёте, как любой из властителей».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но вы умрёте, как все люди, и вы падёте, как любой из властителей».
- La Bible du Semeur 2015 - « J’ai déchargé ses épaules ╵du fardeau et ses mains sont libérées ╵de la corvée des corbeilles. »
- リビングバイブル - おまえが『苦しい』と叫んだ時、 わたしはおまえを助けた。 雷の隠れ家であるシナイ山から、わたしは答えた。 『水がない』と、おまえがメリバで不平を言った時、 わたしはおまえの信仰を試していた。
- Nova Versão Internacional - Na sua aflição vocês clamaram e eu os livrei, do esconderijo dos trovões lhes respondi; eu os pus à prova nas águas de Meribá . Pausa
- Hoffnung für alle - »Ich habe deine Schultern von der Last befreit, den schweren Tragekorb habe ich dir abgenommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในยามทุกข์ลำเค็ญ เจ้าร้องเรียกเราและเราก็ได้ช่วยเจ้า เราได้ตอบเจ้าจากเมฆทึบฟ้าคำรณ เราได้ทดสอบเจ้าที่แหล่งน้ำแห่งเมรีบาห์ เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลาเจ้าตกทุกข์ได้ยาก เจ้าร้องเรียกเรา เราก็ช่วยให้พ้นทุกข์ เราตอบเจ้าจากที่ลึกลับและมากับเสียงฟ้าร้อง เราทดสอบเจ้าที่แหล่งน้ำเมรีบาห์ เซล่าห์
交叉引用
- Xuất Ai Cập 14:30 - Vậy, hôm ấy Chúa Hằng Hữu giải cứu người Ít-ra-ên khỏi tay người Ai Cập. Người Ít-ra-ên nhìn thấy xác người Ai Cập tấp đầy bờ biển.
- Xuất Ai Cập 14:31 - Chứng kiến phép lạ Chúa Hằng Hữu đã làm cho người Ai Cập, người Ít-ra-ên đem lòng kính sợ và tin tưởng nơi Ngài và Môi-se, đầy tớ của Ngài.
- Dân Số Ký 20:24 - “A-rôn sẽ về với tổ phụ mình, không được vào đất hứa cho Ít-ra-ên, vì hai con đã phản nghịch Ta tại Mê-ri-ba.
- Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
- Xuất Ai Cập 20:19 - Họ nói với Môi-se: “Xin truyền cho chúng tôi những gì Đức Chúa Trời dạy, chúng tôi sẽ vâng lời. Xin Đức Chúa Trời đừng nói trực tiếp với chúng tôi kẻo chúng tôi chết mất!”
- Xuất Ai Cập 20:20 - Môi-se ân cần đáp: “Anh chị em đừng sợ! Đức Chúa Trời đến đây để chứng tỏ uy quyền của Ngài, để anh chị em không dám phạm tội với Ngài nữa.”
- Xuất Ai Cập 20:21 - Khi đoàn người vẫn còn đứng từ xa, Môi-se đi khuất vào trong đám mây dày đặc là nơi Đức Chúa Trời ngự.
- Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
- Xuất Ai Cập 17:3 - Nhưng vì khát quá, họ lại càu nhàu với Môi-se: “Tại sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập làm gì? Tại sao ông dẫn chúng tôi, con cái, và súc vật chúng tôi đến đây để cùng nhau chết khát?”
- Xuất Ai Cập 17:4 - Môi-se kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Con phải làm gì đây? Họ gần đến độ lấy đá ném con rồi!”
- Xuất Ai Cập 17:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy đi trước dân chúng, dẫn theo một số trưởng lão Ít-ra-ên và cầm trong tay cây gậy mà con đã đập dưới sông Nin.
- Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
- Xuất Ai Cập 17:7 - Ông đặt tên chỗ ấy là Ma-sa và Mê-ri-ba, vì tại nơi này người Ít-ra-ên đã thử Chúa khi họ nói: “Xem thử Chúa Hằng Hữu có ở với chúng ta không?” Và cũng chính tại đó, họ đã cãi nhau với ông.
- Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
- Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:8 - Về đại tộc Lê-vi, Môi-se chúc: “Xin giao Thu-mim của Chúa cho Lê-vi, và U-rim cho những người đầy lòng tin kính, vì Chúa đã thử họ tại Ma-sa và Mê-ri-ba.
- Xuất Ai Cập 14:24 - Trời gần sáng, từ trong trụ mây và trụ lửa, Chúa Hằng Hữu nhìn xuống quân đội Ai Cập, và làm cho họ rối loạn.
- Xuất Ai Cập 14:10 - Trông thấy Pha-ra-ôn dẫn quân Ai Cập đuổi theo gần kịp, người Ít-ra-ên kêu la khiếp đảm, van xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
- Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
- Dân Số Ký 20:13 - Nơi đó được gọi là nước Mê-ri-ba, vì người Ít-ra-ên đã cãi lẽ với Chúa Hằng Hữu tại đó, nhưng Ngài đã tỏ đức thánh khiết của Ngài cho họ thấy.
- Xuất Ai Cập 19:19 - Trong khi tiếng kèn càng lúc càng vang động, Môi-se bắt đầu nói, và Đức Chúa Trời đáp lại, tiếng vang như sấm.