逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một luật pháp Ngài lập với Giô-sép, khi Chúa ra tay chống Ai Cập, giải cứu chúng ta. Tôi nghe một thứ tiếng tôi không biết:
- 新标点和合本 - 他去攻击埃及地的时候, 在约瑟中间立此为证。 我在那里听见我所不明白的言语:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他攻击埃及地的时候, 曾立此为约瑟的法度。 我听见我所不明白的语言:
- 和合本2010(神版-简体) - 他攻击埃及地的时候, 曾立此为约瑟的法度。 我听见我所不明白的语言:
- 当代译本 - 上帝攻击埃及的时候, 为约瑟立下此法度。 我在那里听见陌生的声音说:
- 圣经新译本 - 约瑟从埃及地出来(“约瑟从埃及地出来”或译:“ 神出去攻击埃及地”)的时候, 神为约瑟立了这法规。 我听见了我不晓得的言语。
- 中文标准译本 - 神出去对付埃及地的时候, 在约瑟中设立了这法度。 我听见了我不明白的话:
- 现代标点和合本 - 他去攻击埃及地的时候, 在约瑟中间立此为证。 我在那里听见我所不明白的言语,
- 和合本(拼音版) - 他去攻击埃及地的时候, 在约瑟中间立此为证。 我在那里听见我所不明白的言语。
- New International Version - When God went out against Egypt, he established it as a statute for Joseph. I heard an unknown voice say:
- New International Reader's Version - He gave it as a covenant law for the people of Joseph. It was given when God went out to punish Egypt. There I heard a voice I didn’t recognize.
- English Standard Version - He made it a decree in Joseph when he went out over the land of Egypt. I hear a language I had not known:
- New Living Translation - He made it a law for Israel when he attacked Egypt to set us free. I heard an unknown voice say,
- Christian Standard Bible - He set it up as a decree for Joseph when he went throughout the land of Egypt. I heard an unfamiliar language:
- New American Standard Bible - He established it as a testimony in Joseph When he went throughout the land of Egypt. I heard a language I did not know:
- New King James Version - This He established in Joseph as a testimony, When He went throughout the land of Egypt, Where I heard a language I did not understand.
- Amplified Bible - He established it for a testimony in Joseph When He went throughout the land of Egypt. I heard the language [of One whom] I did not know, saying,
- American Standard Version - He appointed it in Joseph for a testimony, When he went out over the land of Egypt, Where I heard a language that I knew not.
- King James Version - This he ordained in Joseph for a testimony, when he went out through the land of Egypt: where I heard a language that I understood not.
- New English Translation - He decreed it as a regulation in Joseph, when he attacked the land of Egypt. I heard a voice I did not recognize.
- World English Bible - He appointed it in Joseph for a covenant, when he went out over the land of Egypt, I heard a language that I didn’t know.
- 新標點和合本 - 他去攻擊埃及地的時候, 在約瑟中間立此為證。 我在那裏聽見我所不明白的言語:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他攻擊埃及地的時候, 曾立此為約瑟的法度。 我聽見我所不明白的語言:
- 和合本2010(神版-繁體) - 他攻擊埃及地的時候, 曾立此為約瑟的法度。 我聽見我所不明白的語言:
- 當代譯本 - 上帝攻擊埃及的時候, 為約瑟立下此法度。 我在那裡聽見陌生的聲音說:
- 聖經新譯本 - 約瑟從埃及地出來(“約瑟從埃及地出來”或譯:“ 神出去攻擊埃及地”)的時候, 神為約瑟立了這法規。 我聽見了我不曉得的言語。
- 呂振中譯本 - 當 約瑟 從 埃及 出來的時候 , 上帝 在 約瑟 中立了法度 。 我聽見一位我不認識者的話 說 :
- 中文標準譯本 - 神出去對付埃及地的時候, 在約瑟中設立了這法度。 我聽見了我不明白的話:
- 現代標點和合本 - 他去攻擊埃及地的時候, 在約瑟中間立此為證。 我在那裡聽見我所不明白的言語,
- 文理和合譯本 - 彼出擊埃及時、於約瑟中、立此為證、是日我聞所不識者之言兮、
- 文理委辦譯本 - 昔擊埃及之時、約瑟子孫、咸受此法、維斯詔命、予昔未知、今始知兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主往攻 伊及 之時、曾為 約瑟 族立此法度、惟時我聞我所不知之言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 佳節原為主所制。
- Nueva Versión Internacional - Lo estableció como un pacto con José cuando salió de la tierra de Egipto. Escucho un idioma que no entiendo:
- 현대인의 성경 - 그가 이집트를 치실 때 이스라엘 백성에게 이 법을 주셨으니 거기서 나는 이해할 수 없는 말을 들었다.
- Новый Русский Перевод - Их знание – ничто, их понимание бессмысленно. Они ходят во тьме. Содрогаются все основания земли.
- Восточный перевод - Ваше знание – ничто, вы ничего не понимаете. Вы ходите во тьме. Содрогаются все основания земли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ваше знание – ничто, вы ничего не понимаете. Вы ходите во тьме. Содрогаются все основания земли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ваше знание – ничто, вы ничего не понимаете. Вы ходите во тьме. Содрогаются все основания земли.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est la loi pour Israël, c’est une ordonnance ╵du Dieu de Jacob,
- リビングバイブル - 祭りは、私たちを奴隷としたエジプトに対する 戦いの記念として、神が定めてくださったのです。 私は、このような、聞いたことのない声を聞きました。
- Nova Versão Internacional - que ele estabeleceu como estatuto para José, quando atacou o Egito. Ali ouvimos uma língua que não conhecíamos.
- Hoffnung für alle - Dies ist für Israel eine bindende Ordnung, ein Gesetz des Gottes Jakobs.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ทรงจัดการกับอียิปต์ พระองค์ทรงสถาปนามันไว้เป็นกฎเกณฑ์สำหรับโยเซฟ และเราได้ยินเสียงที่เราไม่เคยรู้จักมาก่อน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ให้ยึดถือเป็นคำสั่งสำหรับโยเซฟ ในเวลาที่พระองค์ไปโจมตีดินแดนของอียิปต์ ข้าพเจ้าได้ยินภาษาซึ่งไม่เคยรู้จักกล่าวว่า
交叉引用
- Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
- Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
- Xuất Ai Cập 12:29 - Nửa đêm hôm ấy, Chúa Hằng Hữu đánh phạt các con trưởng nam của người Ai Cập, từ thái tử cho đến con trưởng nam của tù nhân trong ngục tối, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ nữa.
- Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
- Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 13:15 - Khi Pha-ra-ôn ngoan cố không chịu cho chúng ta ra đi, Chúa Hằng Hữu đã đánh phạt các con đầu lòng của Ai Cập, cả con trưởng nam lẫn con đầu lòng của súc vật. Vì thế cho nên ngày nay ta hiến dâng mọi con đầu lòng lên Chúa Hằng Hữu, nhưng ta chuộc con trưởng nam lại.’
- Xuất Ai Cập 13:16 - Lễ này chẳng khác gì dấu ghi trên tay và trên trán để chúng ta nhớ luôn rằng Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài giải thoát chúng ta ra khỏi Ai Cập.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:45 - Đó là những quy định, phép tắc, luật lệ Môi-se trao cho họ sau khi ra khỏi Ai Cập,
- Y-sai 28:11 - Vì vậy, Đức Chúa Trời sẽ nói với dân Ngài bằng giọng xa lạ và môi khác thường!
- Ê-xê-chi-ên 20:20 - và giữ ngày Sa-bát Ta nên thánh, vì đó là dấu hiệu để nhắc nhở các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.’
- A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
- Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
- Thi Thiên 80:2 - trước mặt Ép-ra-im, Bên-gia-min, và Ma-na-se. Xin bày tỏ quyền năng Ngài. Xin đến cứu chúng con!
- Xuất Ai Cập 13:8 - Nhân dịp này, nhớ nói cho con cháu biết rằng: ‘Ta giữ lễ để ghi nhớ những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ta khi ra khỏi Ai Cập.’
- Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
- Thi Thiên 77:15 - Với cánh tay mạnh mẽ, Chúa cứu chuộc dân Ngài, là con cháu của Gia-cốp và Giô-sép.
- Xuất Ai Cập 11:4 - Môi-se nói với Pha-ra-ôn: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vào quãng giữa đêm nay, Ta sẽ tuần hành Ai Cập.
- 1 Cô-rinh-tô 14:21 - Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ dùng người nước ngoài và qua môi miệng của họ nói tiếng lạ với dân này. Nhưng họ không lắng nghe Ta.”
- 1 Cô-rinh-tô 14:22 - Như thế, ngoại ngữ là dấu hiệu cho người vô tín biết quyền năng của Chúa, không phải cho tín hữu. Còn công bố lời Chúa là để giúp ích tín hữu, không phải cho người vô tín.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
- Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
- Thi Thiên 114:1 - Khi Ít-ra-ên rời khỏi Ai Cập— nhà Gia-cốp lìa bỏ dân nói tiếng nước ngoài—