逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
- 新标点和合本 - 我便任凭他们心里刚硬, 随自己的计谋而行。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我就任凭他们心里顽梗, 随自己的计谋而行。
- 和合本2010(神版-简体) - 我就任凭他们心里顽梗, 随自己的计谋而行。
- 当代译本 - 因此我就任凭他们顽固不化, 为所欲为。
- 圣经新译本 - 因此,我就任凭他们心里刚硬, 随着自己的计谋行事。
- 中文标准译本 - 我就任凭他们心里顽固, 随自己的计谋而行。
- 现代标点和合本 - 我便任凭他们心里刚硬, 随自己的计谋而行。
- 和合本(拼音版) - 我便任凭他们心里刚硬, 随自己的计谋而行。
- New International Version - So I gave them over to their stubborn hearts to follow their own devices.
- New International Reader's Version - So I let them go their own stubborn way. I let them follow their own sinful plans.
- English Standard Version - So I gave them over to their stubborn hearts, to follow their own counsels.
- New Living Translation - So I let them follow their own stubborn desires, living according to their own ideas.
- Christian Standard Bible - So I gave them over to their stubborn hearts to follow their own plans.
- New American Standard Bible - So I gave them over to the stubbornness of their heart, To walk by their own plans.
- New King James Version - So I gave them over to their own stubborn heart, To walk in their own counsels.
- Amplified Bible - So I gave them up to the stubbornness of their heart, To walk in [the path of] their own counsel.
- American Standard Version - So I let them go after the stubbornness of their heart, That they might walk in their own counsels.
- King James Version - So I gave them up unto their own hearts' lust: and they walked in their own counsels.
- New English Translation - I gave them over to their stubborn desires; they did what seemed right to them.
- World English Bible - So I let them go after the stubbornness of their hearts, that they might walk in their own counsels.
- 新標點和合本 - 我便任憑他們心裏剛硬, 隨自己的計謀而行。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就任憑他們心裏頑梗, 隨自己的計謀而行。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我就任憑他們心裏頑梗, 隨自己的計謀而行。
- 當代譯本 - 因此我就任憑他們頑固不化, 為所欲為。
- 聖經新譯本 - 因此,我就任憑他們心裡剛硬, 隨著自己的計謀行事。
- 呂振中譯本 - 我就任憑他們心裏頑強, 去隨着他們自己的計謀行。
- 中文標準譯本 - 我就任憑他們心裡頑固, 隨自己的計謀而行。
- 現代標點和合本 - 我便任憑他們心裡剛硬, 隨自己的計謀而行。
- 文理和合譯本 - 我則任其剛愎厥心、依己所謀而行兮、
- 文理委辦譯本 - 余任其桀驁、聽其縱欲兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我即任其心中剛愎、聽其隨意而行、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 詎意吾民莫我聽。 義塞 之裔將我棄。
- Nueva Versión Internacional - Por eso los abandoné a su obstinada voluntad, para que actuaran como mejor les pareciera.
- 현대인의 성경 - 그러므로 내가 그들의 고집대로 내버려 두어 그들이 자기 마음대로 하게 하였다.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais mon peuple ╵n’a pas écouté ma voix, Israël n’a pas voulu de moi.
- リビングバイブル - そこで、わたしは彼らを放っておき、 闇の中を手探りしながら 欲望のままに暮らすようにした。
- Nova Versão Internacional - Por isso os entreguei ao seu coração obstinado, para seguirem os seus próprios planos.
- Hoffnung für alle - Aber mein Volk hat nicht auf mich gehört, sie haben nicht mit sich reden lassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจึงปล่อยเขาไปตามจิตใจดื้อด้านของตน ไปตามแผนการของเขาเอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เราปล่อยพวกเขาให้เป็นไปตามใจอันดื้อด้านของเขา และให้กระทำตามสิ่งที่เขาพอใจจะทำ
交叉引用
- Xuất Ai Cập 11:9 - Trước đó, Chúa Hằng Hữu có phán bảo Môi-se: “Pha-ra-ôn sẽ không chịu nghe lời con, chính vì thế mà Ta có dịp làm thêm nhiều phép lạ trong xứ Ai Cập.”
- Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
- Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
- Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
- Gióp 8:4 - Con cái anh chắc đã phạm tội với Chúa, nên Ngài đã phó giao chúng cho án phạt của tội lỗi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:16 - Trước kia Ngài đã để các dân tộc đi theo đường lối riêng.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
- Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
- Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:42 - Thế rồi Đức Chúa Trời lìa bỏ họ, để mặc cho họ thờ phượng tinh tú, như có chép trong sách tiên tri: ‘Chẳng phải các ngươi đã từng dâng sinh tế cho Ta suốt bốn mươi năm trong hoang mạc sao, hỡi Ít-ra-ên?
- Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
- Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.